intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ TT nhận Nội Tổng thức Chương/ dung/đơ % điểm Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về 7,5% các 3 0,75 thành (0,75đ) điểm Chủ đề phần của A. Máy máy tính tính và 2. Khái cộng niệm hệ đồng điều 12,5% 4 1 hành và 1,25 (1,0đ) (0,25đ) phần điểm mềm ứng dụng 2 Chủ đề Mạng xã C. Tổ hội và chức dữ một số liệu, tìm kênh trao 3 1 1 25% kiếm và đổi (0,75đ) (0,25đ) (1,5đ) 2,5 điểm trao đổi thông tin thông trên tin Internet
  2. 3 Chủ đề Văn hoá D. Đạo ứng xử đức, qua pháp phương 22,5% luật và tiện 3 1 1 2,25 văn hóa truyền (0,75đ) (0,5đ) (1,0đ) điểm trong thông số môi trường số Chủ đề F. Một Một số 3 số thuật thuật 32,5% (0,75đ) toán sắp toán sắp 2 1 3,25 4 xếp và xếp và (0,5đ) (2,0đ) điểm tìm tìm kiếm kiếm cơ cơ bản bản Tổng 16 4 2 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20 % 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Chủ đề 1 (A) Sơ lược về các Nhận biết 3TN thành phần của – Biết và nhận ra (0,75đ) máy tính được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)
  4. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Khái niệm hệ Nhận biết 4TN 1TN điều hành và – Biết được tệp (1,0đ) (0,25đ) phần mềm ứng chương trình dụng cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word,
  5. Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng Vận dụng - Thao tác thành
  6. thạo với tệp và thư mục. Chủ đề 2 (C) Mạng xã hội và Nhận biết 3TN 1TN một số kênh – Nhận biết một (0,75đ) (0,25đ) trao đổi thông số website là tin thông dụng mạng xã hội trên Internet (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,.. – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo
  7. luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. Chủ đề 3 (D) Văn hoá ứng xử Nhận biết 3TN 1TH qua phương tiện – Biết được tác (0,75đ) 1TL (1,0đ) truyền thông số hại của bệnh (1,5đ) nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng
  8. hoặc các kênh truyền thông tin số những thông 1TL tin có nội dung xấu, thông tin (0,5đ) không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện
  9. được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Chủ đề 5 (F) Một số thuật Nhận biết 3TN 1TH toán sắp xếp và – Nêu được ý (0,75đ) 2TN (2,0đ) tìm kiếm cơ bản nghĩa của việc (0,5đ) chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không
  10. cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Tổng 4TN 16TN 1TH 1TH 2TL Tỷ lệ % 40 30% 20% 10% Tổng chung 70% 30% - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức
  11. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 7 (Lí thuyết) (Đề gồm 02 trang) Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) A. LÝ THUYẾT: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 2. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra? A. Loa. B. Máy in. C. Máy quét. D. Màn hình. Câu 3. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì? A. Máy vẽ đồ thị. B. Bàn phím. C. Máy in. D. Máy quét. Câu 4. Ứng dụng nào sau đây là hệ điều hành? A. Windows 10. B. MS Word. C. Scratch. D. Zalo. Câu 5. Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành? A. Windows 7. B. Windows 10. C. Windows Explorer. D.Windows Phone. Câu 6. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau? A. Linux. B. Gmail C. Windows Phone. D. Windows 8. Câu 7. Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu? A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây. B. Cài đặt chương trình phòng chống Virus.
  12. C. Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng. D. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy. Câu 8. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3. B. .mp3. C. .avi. D. .com. Câu 9. Mục đích của mạng xã hội là A. chia sẻ, học tập. B. chia sẻ, học tập, tương tác. C. chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 10. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 11. Website nào sau đây không phải là mạng xã hội? A. https://www.facebook.com/. B. https://www.youtube.com/. C. https://chat.zalo.me/. D. https://www.google.com/. Câu 12. Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội? A. Hợp lí, phù hợp. B. Thích đăng thế nào thì đăng. C. Đăng mọi thông tin cá nhân. D. Chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình. Câu 13. Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh? A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B. Kết bạn với những người mình quen biết. C. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được. D. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình. Câu 14. Trong giờ thực hành, máy tính của em tự động truy cập vào một trang web có nội dung xấu. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lí nhất? A. Tiếp tục truy cập truy cập trang web đó. B. Đóng ngay trang web đó.
  13. C. Gửi trang web đó cho bạn bè xem. D. Thông báo thầy cô ngăn chặn trang web đó. Câu 15. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? A. Chơi trò chơi trực tuyến. B. Đọc tin tức. C. Học tập trực tuyến. D. Tìm kiếm thông tin về bài tập. Câu 16. Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu gì? A. =. B. +. C. >. D.
  14. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 7 (Thực hành) (Đề gồm 01 trang) Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) B. THỰC HÀNH: (3 điểm) Câu 1. (3 điểm) Em hãy sử dụng các thao tác để tạo bảng tính như bên dưới và công thức đã học để tính tổng điểm của từng môn và điểm trung bình của các môn học. Bảng điểm nhóm 1 STT Họ và tên Toán Tin Văn Anh Điểm trung bình 1 Nguyễn Châu Anh 7 8 8 9
  15. 2 Nguyễn Phương Hằng 9 6 6 5 3 Hà Minh Đức 8 10 9 9 4 Nguyễn Thị Ánh Nga 9 10 8 8 Tổng: * Lưu bảng tính vào D:\ Lớp\Họ và tên ---------------------Hết---------------------
  16. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN – LỚP 7 A. LÝ THUYẾT: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 16 17 18 18 20 4 ĐÁP ÁN B C B A D B D B D C D A C D A A C A D C HSKT trả lời đúng được 6/20 câu thì đạt điểm tối đa. II. TỰ LUẬN: (2 điểm) Bài Nội dung trả lời Điểm 1 a, Nêu được các tác hại của nghiện Internet: 1,5 điểm - Thiếu giáo tiếp với thế giới xung quanh. - Khó tập trung vào công việc, học tập. - Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng. - Dễ bị dẫn dắt đến các trang thông tin xấu. - Dễ nghiện trò chơi trực tuyến. HSKT nêu được 2/5 ý thì đạt điểm tối đa.
  17. b, Nếu một trong những người bạn em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ: - Em sẽ báo với ba mẹ bạn và cùng với ba mẹ bạn giúp đỡ bạn giảm dần thời gian tiếp xúc với mạng internet. 0,5 điểm - Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và học tập cùng bạn. - Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao ngoài giờ học...... HSKT nêu được 1 ý thì đạt điểm tối đa. B. THỰC HÀNH: (3 điểm) Bài Nội dung trả lời Điểm Tạo bảng tính và dùng công thức đã học để tính tổng điểm, điểm trung bình của 3 điểm các môn học. - Tạo bảng điểm nhóm 1 1,0 điểm 1 - Tính tổng điểm theo từng môn 0,5 điểm - Tính được điểm trung bình của từng bạn 0,5 điểm - Định dạng dữ liệu cho trang tính 1,0 điểm HSKT mở được phần mềm bảng tính thì đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0