intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

  1. Trường THCS Thu Bồn KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Lớp: 7/ ……………. NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên: …………………………………………............. Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM:(5.0điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng dưới đây Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 1: Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) thuộc: A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm công cụ C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụng Câu 2: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 3: Thiết bị nào là thiết bị vào? A. Bàn phím B. Màn hình C. Loa D. Máy in Câu 4. Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất? A. 1234567. B. AnMinhKhoa. C. matkhau. D. 2nM1nhKh0a@. Câu 5: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Word. B. Game. C. Windows 10. D. Paint. Câu 6: Khi bị ai đó bắt nạt trên mạng, điều đầu tiên em cần phải làm gì? A. Đe dọa lại người bắt nạt mình. B. Nhờ thầy/cô hoặc cha/mẹ tư vấn hỗ trợ. C. Chia sẻ rộng rãi thông tin cho mọi người. D. Không tham gia mạng xã hội nữa. Câu 7: Kí hiệu đầu tiên khi gõ công thức trong Excel là? A. + B. = C. - D. ^ Câu 8: Là một học sinh, chúng ta nên làm gì trên mạng xã hội? A. Xúc phạm, miệt thị người khác. B. Kết nối với bạn bè thân thiết 1 cách an toàn. C. Bản hàng kém chất lượng để kiếm lời. D. Khoe mẽ sự giàu có của bản thân. Câu 9: Cách để giữ an toàn trên mạng xã hội? A. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân. B. Dùng nhiều tài khoản. C. Kết bạn không chọn lọc D. Không cung cấp thông tin cho người lạ. Câu 10: Đâu là hậu quả của sự thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội? A. Sống ảo, mất đi kĩ năng xã hội. B. Bị áp lực từ những bình luận tiêu cực dẫn đến lo lắng, căng thẳng, trầm cảm C. Trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống. D. Cả A và B Câu 11: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô. B. Trang tính. C. Hộp địa chỉ. D. Bảng tính. Câu 12: Phương án nào sau đây là địa chỉ ô dữ liệu trong bảng tính?
  2. A. B7. B. AB_12. C. 1000ZZ. D. ABCDE. Câu 13: Kết quả nhận được là bao nhiêu sau khi nhập công thức: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) A. 11 B. 12 C. 13 D. Kết quả khác Câu 14: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng trong chương trình bảng tính Excel? A. = 15^2 B. 15^2 C. = 152 D. 152 Câu 15: Cách viết nào sau đây thể hiện địa chỉ của một khối ô(VÙNG)? A. A1 - A5 B. A1 C. H1:H5 D. B1…B5 II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: Khi đang truy cập mạng, máy tính thỉnh thoảng lại hiện lên các trang web chứa nội dung xấu, thông tin không phù hợp với lứa tuổi. Vậy em làm gì để tránh các trường hợp này? Câu 2: Trình bày các thao tác chọn: 1ô, 1 hàng, 1 cột, 1 vùng? Câu 3: Quan sát bảng dữ liệu bên dưới và sử dụng công thức hoặc hàm thích hợp để tính theo yêu cầu: (chỉ viết công thức hoặc hàm không tính ra giá trị số cụ thể) a) Tính Trung bình mỗi loại hoa đã phân bổ cho các lớp? b) Tính Tổng cộng số cây cho các lớp? c) Đếm số lượng các loại cây đã phân bổ cho lớp 7/4? d) Xác định giá trị cao nhất cột Trung bình Câu 4: Nguyên nhân xuất hiện kí hiệu: #### tại địa chỉ ô tính là gì? Nêu cách khắc phục? Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………..…….. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………..…….. …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..…….. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………..…….. …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..….. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  3. ………………………………………………………………………………………..…….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..…….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC 7 I>TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Ba câu đúng đạt 1.0 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 CHỌN D D A D C B B B D D A A B A C II>TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 Khi gặp thông tin xấu trên 0,25 đ (1.0đ) mạng em sẽ: 0,25 đ - Truy cập vào các trang 0,25 đ web có thông tin phù 0,25 đ hợp với lứa tuổi - Nhờ người lớn cài đặt phần mềm chặn các trang web xấu - Hỏi ý kiến người lớn khi gặp tình huống khó xử khi truy cập mạng’ - Đóng ngay các trang có thông tin xấu, không phù hợp lứa tuổi 2 Trình bày các thao tác: (1.0đ) - Chọn 1 ô: Nháy chuột vào ô cần chọn 0,25 đ -Chọn 1 cột: Nháy chuột vào 0,25đ tên cột cần chọn 0,25 đ - Chọn 1 hàng: Nháy chuột vào 0,25đ tên hàng cần chọn - Chọn 1 vùng: Kéo thả chuột từ 1 ô góc đầu tiên bên trái đến ô góc cuối cùng bên phải 3 a/ =AVERAGE(C5:F5) 0,25đ (2.5đ) = AVERAGE(C6:F8) 0,25đ = AVERAGE(C7:F7) 0,25đ = AVERAGE(C6:F8) 0,25đ b/ = SUM(C5:C8) 0,25đ = SUM(D5:D8) 0,25đ = SUM(E5:E8) 0,25đ = SUM(F5:F8) 0,25đ
  5. c/ =COUNT(F5:F8) 0,25đ d/ = MAX(G5:G8) 0,25đ 4 Do độ rộng của ô không đủ 0,25đ (0.5đ) chứa dữ liệu số 0,25đ Điều chỉnh độ rộng của ô tính đủ để chứa dữ liệu số Ghi chú: GV chấm linh hoạt đối với các đáp án đúng ngoài những đáp án có ghi trong bảng điểm chấm.
  6. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC 7 Mức độ TT nhận Tổng Nội Chương/ thức dung/đơ % điểm chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về 1 0.3 điểm các thành phần của 0.3 3% máy tính Chủ đề 2. Khái A. Máy niệm hệ tính và điều hành cộng và phần đồng mềm ứng 2 1 1 điểm dụng – 0.7 0.3 10% Quản lí dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề Mạng xã 3 2 1.7 điểm C. Tổ hội và 1 0.7 17% chức lưu một số trữ, tìm kênh trao kiếm và đổi thông trao đổi tin trên
  7. thông tin Internet 3 Chủ đề Văn hoá D. Đạo ứng xử đức, qua pháp phương luật và tiện 1 1 2.3 điểm văn hóa truyền 0.3 1 23% trong thông số môi trường số Chủ đề Bảng tính E. Ứng điện tử cơ 3 1 2 1 1 4.7 điểm dụng tin bản 1 1 0.7 2 1 47% học Tổng 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung
  8. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề A. Máy 1. Sơ lược về Thông hiểu 1TN 1 TN tính và cộng các thành phần – Nêu được ví đồng của máy tính dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá kiến thức thức lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. - Biết được chức năng, ví dụ của thiết bị vào, ra. 2. Khái niệm hệ Vận dụng 2TN 1TN điều hành và – Thao tác phần mềm ứng thành thạo với dụng tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. - Phân biệt được chức năng các phần mềm ứng dụng.
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 2 Chủ đề C. Tổ Mạng xã hội và Nhận biết 3TN 2TN chức lưu trữ, một số kênh – Nhận biết một tìm kiếm và trao đổi thông số website là trao đổi thông tin thông dụng tin trên Internet mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ … về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về Nội dung Đơn vị kiến hoạt động giáo giá TT Mức độ đánh kiến thức thức dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia
  11. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá kiến thức thức sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. - Nêu được ví dụ cụ thể về ưu điểm của việc sử dụng mạng xã hội 3 Chủ đề D. Đạo Văn hoá ứng xử Nhận biết 1TL đức, pháp luật qua phương – Biết được tác và văn hoá tiện truyền hại của bệnh trong môi thông số nghiện Internet. trường số – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền
  12. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thông tin đánh giá TT Mức độ số kiến thức thức những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. 4 Chủ đề E. Ứng 1. Bảng tính Nhận biết: 3TN 2TN 1TL 1TL dụng tin học điện tử -Thao tác chọn 1TL các đối tượng: ô, vùng, cột, hàng Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX,
  13. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá kiến thức thức MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. - Biết được công thức ở ô đích khi thực hiện sao chép công thức từ ô
  14. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá kiến thức thức đầu tới ô đích. - Biết được kết quả thực hiện của các công thức, hàm. - Nhận biết được địa chỉ ô tính lớn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0