
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 7. (Thời gian: 45 phút) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: – Biết các thiết bị vào và ra. Khái niệm Hệ điều hành. Biết cách bảo vệ dữ liệu trong máy tính –. Tác hại của việc nghiện Internet. Nêu được cách ứng xử văn minh trên mạng xã hội. – Cách nhập dữ liệu, nhập công thức và hàm vào ô tính và các thao tác chèn thêm hàng, thêm cột. – Nêu được các bước sao chép và di chuyển công thức vào ô tính. – Vận dụng để nhập hàm đã học và công thức vào ô tính, 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 50%.
- III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TIN HỌC 7 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về các Chủ đề 1. Máy thành phần của máy tính 1(c1) 5% tính và cộng đồng 2. Khái niệm hệ điều hành 1(c2) 5% và phần mềm ứng dụng 2 Chủ đề 2. Tổ chức Mạng xã hội và một số lưu trữ, tìm kiếm kênh trao đổi thông tin 1(c1) 10% và trao đổi thông thông dụng trên Internet tin 3 Chủ đề 3: Đạo Văn hoá ứng xử qua đức, pháp luật và phương tiện truyền thông 1(c5) 5% văn hoá trong môi số trường số 4 Chủ đề 4: Ứng 5(c3, Bảng tính điện tử cơ bản dụng tin học c4,c6 1(c2) 1 (c8) 1 (c3) 1 TN 2 TL 75% c9,c10) Tổng câu 6 1 3 2 1 3 15 Tổng điểm 3.0 1.0 1.5 1.5 0.5 2.5 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
- MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ Nội dung/ nhận thức Chương/ TT Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận kiến thức biết hiểu dụng Chủ đề 1. 1. Sơ lược Nhân biết Máy tính về các – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy và cộng thành tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn đồng phần của hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) máy – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu tính trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn 1 (TN) 1 hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái Nhân biết niệm hệ – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong 1 điều máy tính. (TN) hành và – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) ứng dụng – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng
- Số câu hỏi theo mức độ Nội dung/ nhận thức Chương/ TT Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận kiến thức biết hiểu dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. Chủ đề 2. Nhận biết: Tổ chức – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, lưu trữ, Instagram …) tìm kiếm Mạng xã 1 (TN) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như và hội và một 1 (TL) Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường trao đổi số kênh chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) thông tin trao đổi – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao thông tin 2 lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… thông Thông hiểu dụng – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục trên đích sai trái. Internet Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi ….
- Số câu hỏi theo mức độ Nội dung/ nhận thức Chương/ TT Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận kiến thức biết hiểu dụng Chủ đề 3. Đạo đức, Nhận biết pháp luật – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet và văn hoá – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền trong môi thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp trường số lứa tuổi. Văn hoá Thông hiểu ứng xử – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông qua tin và kênh truyền thông tin. 3 phương Vận dụng tiện – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt 1 truyền nạt trên mạng. (TN) thông số Vận dụng cao – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Chủ đề 4. Nhận biết Ứng dụng – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. tin học Thông hiểu Bảng tính 4 – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách 2 điện tử (TN) 4 điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. (TN) 1(TN) cơ bản 1 Vận dụng 1 (TL) 2(TL) (TL) – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. - Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, …
- Số câu hỏi theo mức độ Nội dung/ nhận thức Chương/ TT Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận kiến thức biết hiểu dụng – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. 6 TN 3 TN 1TL TỔNG 1 TN 2 TN 2TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% V. ĐỀ KIỂM TRA:
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 7 Lớp: 7/… Thời gian: 45 phút (không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Thiết bị vào là A. Bàn phím, loa B. Màn hình, chuột C. Máy quét, bàn phím D. Máy quét, máy in. Câu 2. Chọn phát biểu đúng A. Phần mềm ứng dụng là phần mềm hệ điều hành. B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng trong máy tính trước, sau đó mới cài đặt phần mềm hệ điều hành. C. Khi bật máy tính thì phần mềm ứng dụng sẽ khởi động trước phần mềm hệ điều hành. D. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính. Câu 3. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động A. Căn trái B. Căn giữa C. Căn phải D. Căn đều hai bên. Câu 4. Để di chuyển dữ liệu em chọn tổ hợp phím A. Ctrl + A B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + V. Câu 5. Để bảo vệ dữ liệu cá nhân trong máy tính em cần A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên B. Tải các phần mềm không rõ nguồn gốc C. Mở cái file liên kết lạ D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6. Nội dung “F4” trong hộp tên có nghĩa là A. Ô ở hàng F hàng 4 B. Phông chữ hiện thời là F4 C. Phím F4 D. Ô ở cột F hàng 4. Câu 7. Giả sử cần tính trung bình cộng các số trong ba ô B2, C2 và E2 bằng hàm AVERAGE. Cách viết nào đúng trong các cách viết dưới đây? A. = AVERAGE(B2+C2+E2) B. = AVERAGE(B2;E2) C. = AVERAGE(B2,C2,E2) D. = AVERAGE(A1;C1:E1). Câu 8. Cho biểu thức toán học 50 – 7.3^2 + 9^3, công thức trong phần mềm MS Excel nào dưới đây tương ứng với biểu thức toán học trên? A. 50-7*3*3+9*9*9 B. =50-7x3x3+9x9x9 C. = 50-7*3^2+9^3 D. = 50-(7*3*2+9*3). Câu 9. Các bước để chèn cột: A. Chọn các hàng, phải chuột chọn Insert B. Nháy chuột vào nút tên cột C. Chọn một cột, phải chuột chọn Delete D. Chọn các cột, phải chuột chọn Insert Câu 10. Giả sử tại ô G10 có công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào? A. = G12 + 2*G12 B. = H12 + 2*K12 C. = H13 + 2*K12 D. Không thay đổi
- II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Khi thấy bạn của mình bị bắt nạt qua mạng, em nên làm gì? Câu 2. (1.0 điểm) Nêu các bước nhập công thức vào ô tính? Câu 3. (0.5 điểm) Viết biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính: 24 − 4 102 + =………………………………………… 4 Cho bảng tính sau: (Áp dụng bảng tính cho câu 4, 5) Câu 4. (1.5 điểm) Sử dụng hàm để tính Tổng điểm của bạn học sinh có STT 1 → 4 lưu tại ô F2:F5. Câu 5. (1.0 điểm) Sử dụng hàm viết công thức tìm kết quả Tổng điểm lớn nhất lưu ô G2. BÀI LÀM: 1. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 2. TỰ LUẬN (5.0 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 7 Lớp: 7/… Thời gian: 45 phút (không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Thiết bị ra là A. Bàn phím, loa B. Màn hình, chuột C. Máy quét, bàn phím D. Màn hình, máy in. Câu 2. Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên quan đến lớp em, em sẽ xử lí như thế nào A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết B. Quên đi và không bận tâm C. Thông báo với thầy cô để giải quyết D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài. Câu 3. Giao của một hàng và một cột trên trang tính được gọi là: A. Trang tính B. Ô tính C. Tên hàng D. Tên cột Câu 4. Các bước để chèn hàng: A. Chọn các hàng, phải chuột chọn Insert B. Nháy chuột vào nút tên cột C. Chọn các hàng, phải chuột chọn Delete D. Chọn các cột, phải chuột chọn Insert Câu 5. Giả sử tại ô E6 có công thức = F6 + 3*G6. Nếu sao chép công thức này đến ô E9 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào? A. F9 + 3*G9 B. =F9 + 3*G9 C. = F8 + 3*G8 D. Không thay đổi Câu 6. Cho biểu thức toán học 50 – 7.3^2 + 9^3, công thức trong phần mềm MS Excel nào dưới đây tương ứng với biểu thức toán học trên? A. 50-7*3*3+9*9*9 B. =50-7x3x3+9x9x9 C. = 50-(7*3*2+9*3) D. = 50-7*3^2+9^3 Câu 7. Để sao chép dữ liệu em chọn tổ hợp phím A. Ctrl + A B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 8. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu số được tự động A. Căn đều hai bên B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn trái Câu 9. Nội dung “K9” trong hộp tên có nghĩa là A. Ô ở cột K hàng 9 B. Phím 9 C. Ô ở cột K cột 9 D. Phông chữ hiện thời là F9 Câu 10. Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô B2, C2 và E2 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng trong các cách viết dưới đây A. =SUM(B2+C2+E2) B. = SUM(A1;C1:E1) C. =SUM(B2;;E2) D. = SUM(B2,C2,E2) II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Liệt kê một vài tác hại của việc nghiện Internet? Câu 2. (1.0 điểm) Nêu các bước nhập hàm vào ô tính?
- Câu 3. (0.5đ) Viết biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính: (52 + 7)(3+8)3/ 4 =.............................................................................. Cho bảng tính sau: (Áp dụng bảng tính cho câu 4, 5) Câu 4. (1.5 điểm) Sử dụng công thức để tính Tổng điểm của bạn học sinh có STT 1 →4 lưu tại ô F2:F5. Câu 5. (1.0 điểm) Sử dụng hàm viết công thức tìm kết quả Tổng điểm nhỏ nhất lưu ô G3. BÀI LÀM: 1. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 2. TỰ LUẬN (5.0 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………..
- VI. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 - NĂM HỌC: 2024-2025 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã Đề A C D A B A D C C D B Mã Đề B D C B A B D C B A D 2. TỰ LUẬN (5 điểm) MÃ ĐỀ A Đáp án Điểm * Khi bạn bị bắt nạt trên mạng xã hội, em sẽ khuyên bạn: Câu 1 - Điều đầu tiên cần làm là nói với người lớn hoặc một người mà bạn tin tưởng để họ có thể tư vấn và giúp đỡ bạn của mình. - Rời khỏi máy tính hoặc tắt điện thoại một lúc. Đừng cố gắng đáp trả. Thay vào đó, em khuyên bạn có thể làm những việc yêu 1.0 thích như chơi thể thao, chạy bộ hoặc đọc sách để đánh lạc hướng bản thân. - Khi chia sẻ thông tin cá nhân, bài viết, tranh ảnh em sẽ cân nhắc kĩ càng và cân nhắc việc giới hạn đối tượng xem được bài viết của mình để kẻ xấu không thể tiếp cận nó. Câu 2 * Các bước nhập công thức vào ô tính: 1.0 - Chọn ô hoặc các ô cần nhập công thức - Gõ dấu = - Nhập công thức vào ô tính - Nhấn Enter để cho kết quả và kết thúc việc nhập công thức. Câu 3 24 − 4 0.5 102 + =10^2+(24-4)/4 4 Câu 4 F2=SUM(C2:E2) hoặc F2=SUM(C2,D2,E2) F3=SUM(C3:E3) hoặc F3=SUM(C3,D3,E3) 1.5 F4= SUM(C4:E4) hoặc F4=SUM(C4,D4,E4) F5= SUM(C5:E5) hoặc F5=SUM(C5,D5,E5) Câu 5 G2=MAX(F2:F6) hoặc G2=MAX(F2,F3,F4,F5) 1.0
- MÃ ĐỀ B Đáp án Điểm * Một vài tác hại của việc nghiện Internet như: Câu 1 - Thị lực, sức khỏe và kết quả học tập giảm sút. - Bị phục thuộc vào thế giới ảo, thờ ở, vô cảm với thế giới xung quanh, dễ bị tự kỉ, trầm cảm. 1.0 - Trốn học, nói dối, trộm cắp để có thời gian và tiền bạc cho việc sử dụng Internet, tham gia trò chơi trực tuyến. Câu 2 * Các bước nhập hàm vào ô tính: 1.0 - Chọn ô hoặc các ô cần nhập hàm - Gõ dấu = - Nhập hàm vào ô tính - Nhấn Enter để cho kết quả và kết thúc việc nhập hàm. Câu 3 (52 + 7)(3+8)3/ 4 = ((5^2+7)*(3+8)^3)/4 0.5 Câu 4 F2= (C2+D2+E2) hoặc F2= (8.5+9+10) F3= (C3+D3+E3) hoặc F3= (7.8+8.8+7) 1.5 F4= (C4+D4+E4) hoặc F4= (9+6+9) F5=(C5+D5+E5) hoặc F5= (8.8+5+8) Câu 5 G3=MIN(F2:F5) hoặc G3=MIN(F2,F3,F4,F5) 1.0

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
