intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin hoc 8 Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài:45phút (KKTGPĐ) Lớp: ............ Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: Trong các tên sau đây, tên của chương trình nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Chuongtrinh B. Chuongtrinh1 C. Chuong_trinh D. Chuong trinh Câu 2: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán: A. div B. : C. mod D. / Câu 3: Để viết hoặc in thông tin ra màn hình Pascal sử dụng lệnh: A.Write(); B. Readln(); C. Delay(5000); D. Read(). Câu 4: Trong các câu lệnh điều kiện sau, câu nào không hợp lệ? A.If a>b then max:=a; B.If a>b then max:=a else max:=b; C.If a
  2. Câu 12:Trong các kết quả phép tính sau, phép tính nào sai khi thực hiện tính trên pascal? A. 18 mod 3=0 B. 18 div 3=6 C. 18 mod 3=6 D. 18/3=6 II. Hãy điền Đ(đúng) vào cuối câu em cho là đúng và điền S(sai) vào cuối câu em cho là sai:(1đ) a. Phép gán có kí hiệu là: := b. Giá trị của hằng thay đổi suốt quá trình thực hiện chương trình c. Biến có vai trò là lưu trữ dữ liệu d. Giá trị của biến không thay đổi suốt quá trình thực hiện chương trình B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Việc giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước, đó là những bước nào? (1.5đ) Câu 2: Xác định Input (điều kiện cho trước) và output (kết quả cần thu được) trong bài toán sau đây: Tính tích của N số tự nhiên lẻ đầu tiên. (1.5đ) 99 98 97 3 2 1 Câu 3: Viết thuật toán tính tổng S= ..... (1đ) 1 2 3 97 98 99 (Với mẫu số và tử số là các số tự nhiên tăng và giảm liên tục, mỗi lần tăng và giảm 1 đơn vị) Bài làm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  3. Câu 4. THỰC HÀNH (2 điểm) Viết chương trình nhập 2 số nguyên A và B khác nhau từ bàn phím và in ra hai số đó theo thứ tự tăng dần.
  4. Hướng dẫn chấm và đáp án: MÔN TIN HỌC 8 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất(3đ): Mỗi câu đúng: 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A D C B A A B A A C II. Hãy điền Đ(đúng) vào cuối câu em cho là đúng và điền S(sai) vào cuối câu em cho là sai (1điểm) Câu a Đ 0.25đ Câu b S 0.25đ Câu c Đ 0.25đ Câu d S 0.25đ B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (1.5điểm) Gồm 3 bước: - Xác định bài toán: Input, Output. 0.5đ - Viết thuật toán. 0.5 đ - Viết chương trình. 0.5 đ Câu 2: (1.5 điểm) Input: Các số tự nhiên lẻ từ 1 đến N: 1,3,5,..,N 0.75đ Output: Tich := 1.3.5.....N 0.75đ Câu 3: (1 điểm) Bước 1: S  0; i  0; Bước 2: i  i+1; Bước 3: Nếu i>99 thì in S và kết thúc. 100 i Bước 4: S  S+ ; Quay lại bước 2. i Có nhiều thuật toán thể hiện cách giải bài toán. Tùy theo theo kết quả làm bài của học sinh để ghi điểm. Câu 4. THỰC HÀNH: (2 điểm) Var A, B: integer; 0.5đ Begin Writeln(‘moi nhap A: ’); Readln(A); 0.25đ Writeln(‘moi nhap B: ’); Readln(B); 0.25đ If A
  5. Readln; End.
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 8 Cấp độ Mức độ kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL-TH TN TL-TH Thấp Cao Chủ đề TN TL-TH TN TL-TH 1/ Làm quen Quy tắc đặt tên trong Pascal với chương (1) trình và ngôn ngữ lập trình Số câu 1 1 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ % 2.5 2.5% 2/Chương trình -Một số phép toán cơ - Hiểu được ý nghĩa của máy tính và dữ bản với dữ liệu kiểu số câu lệnh. (10) liệu (2,7) - Các ký hiệu toán học trên -Biết được câu lệnh Pascal (6,12) đơn giản trong Pascal (3) Số câu 3 3 6 Số điểm 0,75 0.75 1.5 Tỉ lệ % 7.5 7.5 15% 3/ Sử dụng biến -Biết biến, hằng và vai -Hiểu ý nghĩa của biến và trong chương trò của biến, hằng trong hằng trong Pascal. (II b,d) trình ngôn ngữ lập trình. (5, -Hiểu lệnh gán. (11) II c) - Câu lệnh gán (II_a) Số câu 3 3 6 Số điểm 0.75 0.75 1.5 Tỉ lệ% 7.5 7.5 15%
  7. 4/Từ bài toán - Xác đinh bài toán. (8) -Xác định được bài toán. Viết được thuật toán đến chương - Các bước giải bài toán (9,TL_B2) (TL_B3) trình trên máy tính. (TL_B1) Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0.25 1.5 0.25 1.5 1 4.5 Tỉ lệ % 2.5 15% 2.5 15 10% 45% Câu lệnh điều kiện 5/Câu lệnh đạng thiếu và đủ trong điều kiện pascal (4) Số câu 1 1 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ % 2.5 2.5% 6/ Bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến Số câu Số điểm Tỉ lệ % 7/ Bài thực Viết được chương trình sử hành 4: Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh. dụng lệnh điều (TH_C) kiện If…then Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số câu 9 9 1 1 20 Tổng số điểm 3.5 3.5 2 1 10(100%) % (35%) (35%) (20%) (10%)
  8. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TIN 8 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1/ Làm quen với Hiểu tên phải tuân thủ qui tắc chương trình và trong ngôn ngữ Pascal (1) ngôn ngữ lập trình 2/Chương trình -Biết một số phép toán - Hiểu được ý nghĩa của câu máy tính và dữ liệu cơ bản với dữ liệu kiểu lệnh in (thông báo) ra màn hình. số (2,7) (10) -Biết được câu lệnh - Cho biết được kết quả của đơn giản trong Pascal: biểu thức sử dụng ký hiệu toán thông báo (in) ra trên học trên pascal (6,12) màn hình (3) 3/ Sử dụng biến -Biết biến, hằng và vai -Hiểu ý nghĩa của biến và hằng trong chương trình trò của biến, hằng trong trong Pascal. (II b,d) ngôn ngữ lập trình. (5, -Hiểu lệnh gán. (11) II c) -Biết kí hiệu lệnh gán (II a) - Xác đinh bài toán là xác định Input, Output. Hiểu được yêu cầu(kết quả cần Viết được thuật toán 4/Từ bài toán đến (8) tìm) và điều kiện cho trước của thể hiện việc lặp đi lặp chương trình - Nắm các bước giải bài một bài toán cần thực hiện trên lại nhiều lần trên máy toán trên máy tính. máy tính. (9,TL_B2) tính. (TL_B3) (TL_B1) Biết cú pháp các câu 5/Câu lệnh điều lệnh điều kiện dạng kiện thiếu và đủ trong pascal (4) 7/ Bài thực hành 4: Viết được một chương trình Sử dụng lệnh điều đơn giản mô tả việc nhập và
  9. sử dụng cú pháp rẽ nhánh trên kiện If…then Pascal. (C)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2