Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Quang, Sông Công
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Quang, Sông Công” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Quang, Sông Công
- TRƯỜNG TH&THCS TÂN QUANG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIN HỌC 8 (2023-2024) Mức độ TT nhận Nội thức Chương/c dung/đơn Tổng Thông Vận dụng hủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng % điểm hiểu cao thức Số câu Số câu Số câu Số câu T. gian T. gian T. gian T. gian Thời gian hỏi hỏi hỏi hỏi 1 Chủ đề A Sơ lược Máy tính về lịch sử 15% 6 và cộng phát triển 1.5 đ đồng máy tính 2 Chủ đề C Đặc điểm Tổ chức của thông 15% lưu trữ, tin trong 6 1.5 đ tìm kiếm môi và trao trường số đổi thông Thông tin tin với giải 5% 2 quyết vấn 0.5 đ đề 3 Chủ đề D Đạo đức 2 1 15% Đạo đức, và văn 1.5 đ pháp hoá trong luật và sử dụng văn hoá công
- trong nghệ kĩ môi thuật số trường số 4 Chủ đề E Xử lí và Ứng trực quan dụng tin hoá dữ 50% 12 1 1 học liệu bằng 5.0 đ bảng tính điện tử Tổng 12 10’ 16 15’ 2 12’ 1 8’ 31 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
- TRƯỜNG TH&THCS TÂN QUANG KHUNG MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIN HỌC 8 (2023-2024) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị Mức độ TT Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức kiến thức đánh giá hiểu cao 1 Chủ đề A. Sơ lược về Nhận biết 6TN Máy tính lịch sử phát – Trình bày và cộng triển máy được sơ đồng tính lược lịch sử phát triển máy tính. (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Chủ đề C. 1. Đặc Nhận biết 6TN Tổ chức điểm của – Nêu được lưu trữ, thông tin các đặc tìm kiếm trong môi điểm của và trao đổi trường số thông tin thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm,
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chuyển đổi, Nội dung Đơn vị truyền độ Mức và TT kiến thức kiến thức xử lí giá đánh hiệu quả. (Câu 7,8,9, 10,11,12) Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. 2. Thông Thông 2TN tin với giải hiểu quyết vấn – Xác định đề được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. (câu 13, 14) Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể).
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 3 Chủ đề D. Đạo đức và Thông 2TN Đạo đức, văn hoá hiểu pháp luật trong sử – Nhận biết và văn hoá dụng công và giải trong môi nghệ kĩ thích được trường số thuật số một số biểu hiện vi 1TL phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, Nội dung Đơn vị dùng c độ Mứ các TT sản phẩm kiến thức kiến thức đánh giá văn hoá vi phạm bản quyền, ... (Câu 15, 16) Vận dụng – Bảo đảm được bản thân và giúp người khác tuân thủ được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật khi tạo ra hoặc sử dụng các sản phẩm kĩ thuật số. (Câu 31) 4 Chủ đề E. 1. Xử lí và Thông 12TN Ứng dụng trực quan hiểu tin học hoá dữ liệu – Giải thích bằng bảng được sự tính điện tử khác nhau giữa địa chỉ tương đối 1TL 1TL
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức và địa chỉ Nội dung Đơn vị tuyệt c độ Mứ đối TT của một ô kiến thức kiến thức đánh giá tính. (Câu 17, 18, 19, 20, 21, 22) – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. (Câu 23, 24, 25, , 26, 27, 28) Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. (câu 29) – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. (Câu 30) Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị Mức độ TT Tổng kiến thức kiến thức 12TN đánh giá 16TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG TH&THCS TÂN QUANG HỌ VÀ TÊN:....................................................LỚP 8........ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIN HỌC 8 (2023-2024) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 2: Bộ nhớ của máy tính thế hệ thứ nhất là? A. Lõi từ lớn, đĩa từ, băng từ C. Lõi từ, băng từ B. Bộ nhớ chính: trống từ D. Trống từ Câu 3: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 4: Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Linh kiện bán dẫn đơn giản. Câu 5: Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. ENIAC B. IBM C. DELL D. UNIVAC Câu 6: Những chiếc máy tính phát minh sau đó hướng tới đặc điểm gì? A. Nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng. B. Tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. C. Thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 7: Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước như thế nào? A. Nhỏ ( Như máy tính để bàn) B. Rất nhỏ ( như máy tính cầm tay) C. Rất lớn ( thường chiếm một căn phòng) D. Lớn ( bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ) Câu 8: Đặc điểm của thông tin trên Internet là? A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. B. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. C. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy.
- D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 9. Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay? A. Bing. B. Google. C. Yahoo. D. Facebook. Câu 10: Thông tin số có những đặc điểm chính là? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây “không” thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 12. Đặc điểm của thông tin số là: A. Hạn chế ở một số lĩnh vực B. Đa dạng và được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân. C. Hoàn toàn đảm bảo độ tin cậy. D. Không có các công cụ để xử lý, chuyển đổi. Câu 13: Em hãy chọn phương án ghép đúng: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, … A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 14: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học. D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh. Câu 15: Những hành vi nào nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Trong lớp học trực tuyến, một số học sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm bài kiểm tra. B. Chuyển sang chế độ im lặng hoặc tắt điện thoại khi đang ở trong lớp học, buổi học, ... C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai.
- Câu 16: Đâu là hành vi “không” có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. B. Luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. Chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thành nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. D. Nên nói xin phép, xin lỗi khi phải dừng trao đổi với bạn để nghe điện thoại. Câu 17: Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối? A. C$1:D$11 B. $C$1:$D$11 C. C$1:$D$11 D. $C1:$D11 Câu 18: Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là: A. địa chỉ tương đối C. địa chỉ hỗn hợp B. địa chỉ tuyệt đối D. địa chỉ công thức Câu 19: Chương trình bảng tính sử dụng mấy loại địa chỉ ô? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 20: Trong excel, để địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) của ô tính không thay đổi khi sao chép công thức, ta cần thêm dấu nào vào trước tên cột (hoặc tên hàng)? A. * B. ‘ C. “ D. $ Câu 21: Nếu sao chép công thức E4 là =C4*D4 đến ô E9 thì công thức trong ô E9 là: A. =C4*D4 B. =C4+D4 C. =C9*D9 D. =C9*D9 Câu 22: Địa chỉ nào dưới đây không phải loại địa chỉ ô trong chương trình bảng tính? A. địa chỉ tương đương C. địa chỉ tuyệt đối B. địa chỉ tương đối D. Địa chỉ hỗn hợp Câu 23: Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là: A. tính toán ngắt quãng C. tính toán tự động B. tính toán liên tục D. tính toán không cần địa chỉ ô Câu 24: Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức ….. Đáp án thích hợp cần điền vào …. là A. không thay đổi B. giảm xuông 1 C. bằng 4 D. tăng lên 1 Câu 25: Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ cột của ô tính chứa công thức là cột: A. E B. B C. D D. C, D Câu 26: Công thức nào sau đây sẽ không thay đổi giá trị khi thực hiện sao chép? A. =SUM($A$1:$A$4) B. =SUM($A1:$A4) C. =SUM(A1:$A4) D. =SUM($A1:A4)
- Câu 27: Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: A. Nền màu trắng và chữ màu đen C. Nền màu xanh và chữ màu vàng B. Nền màu xanh và chữ màu đen D. Tất cả đều sai Câu 28: Trên trang tính, tại ô A1=5; B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1 II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 29: (1,5 điểm) Cho bảng dữ liệu như hình 5.1. Em sẽ dùng công thức nào trong ô D7 để tinh tiền làm thêm cho người thử nhất trong bảng? Nếu sao chép công thức ở ô D7 sang ô D8 thi công thức ở ô D8 là gì? Em có sử dụng địa chỉ tuyệt đối trong công thức không? ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ....................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 30: 1.5 điểm Một người bạn của em có thói quen chụp ảnh quay phim những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. a. Theo em thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... b, Em sẽ khuyên bạn như thế nào? ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... HẾT./. Ngày 22 tháng 12 năm 2023 BGH duyệt Giáo viên ra đề Trần Minh Trang TRƯỜNG TH&THCS TÂN QUANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIN HỌC 8 (2023-2024) Đề 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1: Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra? A. Charles Babbage C. Blaise Pascal B. John Mauchly D. J. Presper Eckert Câu 2: Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính? A. Cơ giới hóa việc tính toán C. Cơ giới hóa việc lao động B. Trí óc hóa việc tính toán D. Đáp án khác
- Câu 3: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 4: Mạch tích hợp cỡ siêu lớn là? A. Tích hợp hàng chục triệu linh kiện bán dẫn vào một mạch B. Bộ xử lí nguyên khối chứa hàng chục đến hàng triệu linh kiện bán dẫn C. Bóng bán dẫn D. Đáp án khác Câu 5: Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. ENIAC B. IBM C. DELL D. UNIVAC Câu 6: Máy tính đã thay đổi theo những cách nào dưới dây? A. Những thiết bị nhỏ gọn có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp thời những hiện tượng bất thường của cơ thể vad đưa ra những phản hồi hợp lý B. Giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi. C. Hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ.. D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 7: Các máy tính thế hệ thứ hai có kích thước như thế nào? A. Nhỏ ( Như máy tính để bàn) B. Rất nhỏ ( như máy tính cầm tay) C. Rất lớn ( thường chiếm một căn phòng) D. Lớn ( bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ) Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số? A. Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet B. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ C. Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần D. Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau Câu 9. Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay? A. Bing. B. Google. C. Yahoo. D. Facebook. Câu 10: Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào? A. Nguồn gốc C. Cả hai đáp án trên đều đúng B. Mục tiêu thông tin D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 11: Đặc điểm nào sau đây “không” thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 12. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu: A. Người quản lý thông tin đó cho phép C. Thông tin ít dữ liệu B. Thông tin có khả năng truyền tải xa D. Đáp án khác
- Câu 13: Em hãy chọn phương án ghép đúng: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, … A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 14: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. B. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học. D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh. Câu 15: Những hành vi nào nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Trong lớp học trực tuyến, một số học sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm bài kiểm tra. B. Chuyển sang chế độ im lặng hoặc tắt điện thoại khi đang ở trong lớp học, buổi học, ... C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai. Câu 16: Bảo đảm văn hóa thể hiện được đạo đức và tuân thủ pháp luật khi tạo ra các sản phẩm số giúp? A. Tránh lan truyền thông tin sai trái B. Góp phần tạo ra một xã hội số lành mạnh và hợp pháp C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 17: Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối? A. C$1:D$11 B. $C$1:$D$11 C. C$1:$D$11 D. $C1:$D11 Câu 18: Cho công thức tại ô E4 là =$C$4+$D$4. Các địa chỉ C4, D4 trong công thức trên đều là: A. địa chỉ tuyệt đối C. địa chỉ hỗn hợp B. địa chỉ tương đối D. địa chỉ công thức Câu 19: Chương trình bảng tính sử dụng mấy loại địa chỉ ô? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 20: Trong excel, để địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) của ô tính không thay đổi khi sao chép công thức, ta cần thêm dấu nào vào trước tên cột (hoặc tên hàng)? A. * B. ‘ C. “ D. $ Câu 21: Nếu sao chép công thức E4 là =$C$4*$D$4 đến ô E9 thì công thức trong ô E9 là: A. =$C$4*$D$4 B. =C4+D4 C. =C9*D9 D. =C9*D9
- Câu 22: Địa chỉ nào dưới đây không phải loại địa chỉ ô trong chương trình bảng tính? A. địa chỉ tương đương C. địa chỉ tuyệt đối B. địa chỉ tương đối D. địa chỉ hỗn hợp Câu 23: Sau khi nhập địa chỉ tương đối, em nhấn phím nào để chuyển địa chỉ tương đối thành địa chỉ tuyệt đối? A. F3 B. F4 C. F2 D. F1 Câu 24: Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức ….. Đáp án thích hợp cần điền vào …. là A. không thay đổi B. giảm xuông 1 C. bằng 4 D. tăng lên 1 Câu 25: Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ cột của ô tính chứa công thức là cột: A. C B. E C. D D. C, D Câu 26: Công thức nào sau đây sẽ không thay đổi giá trị khi thực hiện sao chép? A. =SUM(A$1:A$4) B. =SUM($A1:$A4) C. =SUM(A1:$A4) D. =SUM($A$1:$A$4) Câu 27: Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: A. Nền màu trắng và chữ màu đen C. Nền màu xanh và chữ màu vàng B. Nền màu xanh và chữ màu đen D. Tất cả đều sai Câu 28: Trên trang tính, tại ô A1=5; B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1 II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 29: (1,5 điểm) Cho bảng dữ liệu như hình 5.1. Em sẽ dùng công thức nào trong ô D7 để tinh tiền làm thêm cho người thử nhất trong bảng? Nếu sao chép công thức ở ô D7 sang ô D8 thi công thức ở ô D8 là gì? Em có sử dụng địa chỉ tuyệt đối trong công thức không? Câu 30: 1,5 điểm a. Hãy nêu hai trường hợp em quan sát được về hành vi sử dụng công nghệ kĩ thuật số không theo chuẩn mực đạo đức, không có tính văn hoá. b. Em đã có ứng xử hay phản ứng gì với những hành vi sai trái đó?
- HẾT./. Ngày 22 tháng 12 năm 2023 BGH duyệt Giáo viên ra đề Trần Minh Trang ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC 8 – NĂM HỌC 2023-2024 Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 7 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C B A D C D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D B B C D A A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D D A A A C B II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm
- Câu Nội dung đáp án Điểm Công thức dùng trong ô D7 nên sử dụng địa chỉ tuyệt đối cho ô đơn giá C4. Công thức trong ô D7 nên là =C7*C4. 0.5 Câu 29 Công thức =C7*C4 cũng cho kết quả đúng. Tuy nhiên không 1,5 sử dụng địa chỉ tuyệt đối nên khi sao chép sẽ cho kết quả sai. 0,5 điểm Công thức ở ô D8 là =C8*C4. Nếu không dùng địa chỉ tuyệt đối thì công thức trong ô D8 là =C8*C5, cho kết quả sai. 0,5 Một người bạn của em có thói quen chụp ảnh quay phim 0.5 những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia Câu sẻ lên mạng xã hội. 30 a. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề vi phạm pháp luật. 1,5 b. Vì khi quay phim, chụp ảnh có thể có hình ảnh của người điểm khác, nếu không được sự đồng ý, cho phép thì người chụp 1 ảnh, quay phim có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi phạm pháp luật. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC 8 – NĂM HỌC 2023-2024 Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 7 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C A A D D C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A D A B C D A A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A B D B D C B II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm
- Câu Nội dung đáp án Điểm Công thức dùng trong ô D7 nên sử dụng địa chỉ tuyệt đối cho ô đơn giá C4. Công thức trong ô D7 nên là =C7*C4. 0.5 Câu 29 Công thức =C7*C4 cũng cho kết quả đúng. Tuy nhiên không 1,5 sử dụng địa chỉ tuyệt đối nên khi sao chép sẽ cho kết quả sai. 0.5 điểm Công thức ở ô D8 là =C8*C4. Nếu không dùng địa chỉ tuyệt đối thì công thức trong ô D8 là =C8*C5, cho kết quả sai. 0.5 a. Hành vi sử dụng công nghệ kĩ thuật số không theo chuẩn 1 mực đạo đức, không có tình văn hoá là: (HS kể được ít Câu nhất 3 hành vi) 30 - Chụp trộm, quay lén một người khác 1,5 - Chia sẻ những nội dung liên quan đến vấn đề phản quốc điểm - Sử dụng web lậu ….. b. Khi gặp những hành vi sai trái trên, em sẽ ngăn cản 0.5 người đó hoặc báo với thầy cô, công an
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn