intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ……………………………...…… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... - MÃ ĐỀ: A MÔN: Tin – LỚP: 8 Số báo danh: ……….…… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút -------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 2: Nguyên lí thiết kế máy tính của Babbage là? A. Loại máy tính đa năng B. Thực hiện tính toán tự động C. Có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy D. Cả 3 đáp án trên. Câu 3: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính? A. 5 B. 1 C. 3 D. 7 Câu 4: Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. ENIAC B. IBM C. DELL D. UNIVAC Câu 5: Những chiếc máy tính phát minh sau đó hướng tới đặc điểm gì? A. Nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng. B. Tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. C. Thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6: Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng: A. $C1:$D11 B. C$1:D$11 C. $C$1:$D$11 D. C$1:$D$11 Câu 7: Đặc điểm của thông tin trên Internet là? A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. B. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. C. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 8: Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay? A. Bing. B. Google. C. Yahoo. D. Facebook. Câu 9: Trên trang tính, tại ô A1=5; B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1 Câu 10: Trong excel, để địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) của ô tính không thay đổi khi sao chép công thức, ta cần thêm dấu nào vào trước tên cột (hoặc tên hàng)? A. * B. ‘ C. “ D. $ Câu 11: Nếu sao chép công thức E4 là =C4*D4 đến ô E9 thì công thức trong ô E9 là A. =C4*D4 B. =C4+D4 C. =C9*D9 D. =C9*D9 Câu 12: Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là: A. Tính toán ngắt quãng B. Tính toán liên tục C. Tính toán tự động D. Tính toán không cần địa chỉ ô Câu 13: Đặc điểm nào sau đây “không” thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 14: Công thức nào sau đây sẽ không thay đổi giá trị dòng khi thực hiện sao chép? A. =SUM(A$1:A$4) B. =SUM($A1:$A4) C. =SUM(A1:$A4) D. =SUM($A1:A4) Câu 15: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ? A. Delete Level B. Copy Level C. Add Level D. Đáp án khác II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 16: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước tạo biểu đồ hình cột
  2. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ……………………………...…… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... - MÃ ĐỀ: B MÔN: Tin – LỚP: 8 Số báo danh: ……….…… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút Câu 17: (1 điểm) Nếu sao chép công thức từ ô E4 đến ô E6 thì công thức ô E7, E8 có công thức như thế nào? Câu 18: (2 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm chính của thông tin số BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: --------------------------------------------------------
  3. I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Nguyên lí thiết kế máy tính của Babbage là? A. Loại máy tính đa năng B. Thực hiện tính toán tự động C. Có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy D. Cả 3 đáp án trên. Câu 2: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 3: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính? A. 5 B. 1 C. 3 D. 7 Câu 4: Những chiếc máy tính phát minh sau đó hướng tới đặc điểm gì? A. Nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng. B. Tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. C. Thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 5: Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. ENIAC B. IBM C. DELL D. UNIVAC Câu 6: Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng: A. $C1:$D11 B. C$1:D$11 C. $C$1:$D$11 D. C$1:$D$11 Câu 7: Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay? A. Bing. B. Google. C. Yahoo. D. Facebook. Câu 8: Đặc điểm của thông tin trên Internet là? A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. B. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. C. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 9: Trên trang tính, tại ô A1=5; B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1 Câu 10: Nếu sao chép công thức E4 là =C4*D4 đến ô E9 thì công thức trong ô E9 là A. =C4*D4 B. =C4+D4 C. =C9*D9 D. =C9*D9 Câu 11: Trong excel, để địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) của ô tính không thay đổi khi sao chép công thức, ta cần thêm dấu nào vào trước tên cột (hoặc tên hàng)? A. * B. ‘ C. “ D. $ Câu 12: Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là: A. Tính toán ngắt quãng B. Tính toán liên tục C. Tính toán tự động D. Tính toán không cần địa chỉ ô Câu 13: Công thức nào sau đây sẽ không thay đổi giá trị dòng khi thực hiện sao chép? A. =SUM(A$1:A$4) C. =SUM(A1:$A4) B. =SUM($A1:$A4) D. =SUM($A1:A4) Câu 14: Đặc điểm nào sau đây “không” thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 15: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ? A. Delete Level B. Copy Level C. Add Level D. Đáp án khác II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 16: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước tạo biểu đồ hình cột
  4. Câu 17: (1 điểm) Nếu sao chép công thức từ ô E4 đến ô E6 thì công thức ô E7, E8 có công thức như thế nào? Câu 18: (2 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm chính của thông tin số BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN - Lớp: 8 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ A D D A A D A D B B D C C B A C ĐỀ B D D A D A A B D B C D C A B C II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) * ĐỀ A và ĐỀ B: Câu Đáp án Điểm Câu 16: (1 điểm) 16 Các bước tạo biểu đồ hình cột (2đ) Bước 1. Chọn vùng dữ liệu Bước 2. Trong thẻ Insert, tại nhóm Charts, chọn lệnh Insert Column or Bar Chart Bước 3. Trong nhóm biểu đồ 2-D Column, chọn kiểu biểu đồ Clustered Column Bước 4. Bổ sung thông tin cho biểu đồ. 17 Nếu sao chép công thức từ ô E4 đến ô E6 thì công thức ô E7 có công thức là (1đ) =C7*D7; ô E8 có công thức là =C8*D8 Đặc điểm chính của thông tin số: (2đ) 18 - Thông tin số dễ dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. - Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép HẾT
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN: TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ nhận thức T Đơn vị kiến CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng% T thức TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Bài 1. Lược 16.7% MÁY sử công cụ 4 1 (1.67 đ) TÍNH VÀ tính toán 1 CỘNG Bài 2. Thông 26.7% ĐỒNG tin trong môi 2 1 (2đ) (2.67đ) trường số Bài 3. TH: 3.3% Khai thác 1 (0.33đ) thông tin số Bài 4. Đạo MẠNG đức và văn 2 MÁY hóa trong sử 3.3% 1 TÍNH VÀ dụng công (0.33đ) INTERNE nghệ kĩ thuật T số Bài 5. Sử dụng bảng 26.7% tính giải 4 1 1 (1đ) (2.67đ) quyết bài toán thực tế Bài 6. Sắp 3.3% xếp và lọc dữ 1 (0.33đ) liệu Bài 7. Trình 20% bày dữ liệu 1 (2đ) (2đ) bằng biểu đồ 100% Tổng 12 3 1 (2đ) 1 (1đ) 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  7. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT RA ĐỀ CUỐI KỲ 1 - MÔN TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Vận Nhận Thông Vận T kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao T T T TN TL TL TL TL N N N Nhận biết: sơ lược sử công cụ tính Bài 1. toán. Lược sử 1 Thông hiểu: - Hiểu được sự phát 4 1 công cụ triển của máy tính đem đến những tính toán thay đổi lớn lao cho xã hội loài người Nhận biết: - Được các đặc điểm của Bài 2. thông tin số 1 Thông tin 2 - Biết được tầm quan 2 (2đ trong môi trọng của việc biết khai thác các ) trường số nguồn thông tin đáng tin cậy Bài 3. TH: Nhận biết: - Các loại thông tin Khai thác Thông hiểu: Đánh giá được lợi ích 3 1 thông tin của thông tin tìm được trong giải số quyết vấn đề. Thông hiểu: - Hiểu được lợi ích của Bài 4: Đạo mạng máy tính trong cuộc sống. đức và văn - Phân biệt được các hóa trong thành phần chính của mạng máy tính 4 1 sử dụng Vận dụng: - Đảm bảo được các sản công nghệ phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện kĩ thuật số được đạo đức tính văn hóa và không vi phạm pháp luật Thông hiểu – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ Bài 5. Sử tương đối trong công thức khi sao dụng bảng chép công thức. 1 tính giải Vận dụng 5 4 1 (1đ quyết bài – Thực hiện được các thao tác tạo ) toán thực biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu tế được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.
  8. Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Vận Nhận Thông Vận T kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao T T T TN TL TL TL TL N N N Nhận biết - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng sắp xếp Bài 6. Sắp và lọc dữ liệu. 6 xếp và lọc Vận dụng 1 dữ liệu - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. - Thực hiện được các thao tác lọc, sắp xếp dữ liệu của phần mềm bảng tính. Nhận biết Bài 7. - Nêu được một số tình huống thực tế Trình bày cần sử dụng các chức năng tạo biểu 1 7 dữ liệu đồ. (2đ bằng biểu Vận dụng ) đồ - Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ của phần mềm bảng tính. Tổng (4.0đ) (3.0đ) (2.0đ) (1.0đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0