Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÊ CƠ MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Mức độ Tổng nhận Nội % điểm Chương/ thức dung/Đơ TT Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề A: Sơ lược 10%. Máy tính về lịch sử 1 1 1 (1.0 và cộng phát triển động máy tính điểm) 2.1. Đặc điểm của 20%. Chủ đề C: thông tin 1 1 1 (2.0 Tổ chức trong môi điểm) lưu trữ, trường số 2 tìm kiếm và trao đổi 2.2 thông tin Thông tin 10%. với giải 1 1 (1.0 quyết vấn điểm) đề 3 Chủ đề D: Đạo đức 1 1 10% Đạo đức, và văn (1.0 pháp luật hóa trong điểm) và văn hoá sử dụng trong môi công trường số nghệ kĩ
- thuật số 4.1 Xử lí và trực Chủ đề E: quan hóa 50% 4 Ứng dụng dữ liệu 1 2 3 1 (5.0 của tin học bằng điểm) bảng tính điện tử Tổng 4 2 6 3 1 16/10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÊ CƠ MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chương/Chủ đề Nội dung giá Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cao Nhận biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Chủ đề A: Máy 1.1. Lược sử Thông hiểu 1 tính và cộng công cụ tính 1TN 1TN – Nêu được ví dụ động toán cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Chủ đề C: Tổ 2.1. Đặc điểm Nhâṇ biết 1TN 1TN chức lưu trữ, của thông tin 1TL tìm kiếm và trao trong môi – Nêu được các đổi thông tin trường số đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều,
- được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng
- Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nhận biết: Biết công cụ tìm kiếm thông tin. Thông hiểu – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được 2.2. Thông tin trong giải quyết với giải quyết vấn đề, nêu được 1TN 1TN vấn đề ví dụ minh hoạ. Vận dụng Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3 Chủ đề D: Đạo 3.1. Đạo đức và Nhận biết: 1TN 1TN đức, pháp luật văn hóa trong - Nhận biết và văn hoá trong sử dụng công được một số môi trường số nghệ kĩ thuật biểu hiện vi số phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
- Thông hiểu – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... 4 Nhận biết 1TL 2TN 3TL 1TL 4.1. Xử lí và trực quan hoá - Nêu được một dữ liệu bằng số tình huống bảng tính điện thực tế cần sử tử dụng các chức năng tạo biểu đồ. Chủ đề E: Ứng dụng của tin học Thông hiểu – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính.
- – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. 4TN 6TN Tổng 3TL 1TL 2TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Trường THCS Lê Cơ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: TIN HỌC – LỚP: 8 ……………………..… Ngày kiểm tra:.................. Lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình? A. Thế hệ thứ nhất B. Thế hệ thứ hai C. Thế hệ thứ ba C. Thế hệ thứ tư Câu 2: Việc “dùng máy bay kiểm tra vùng trời, vùng biển” là một ví dụ về máy tính thay đổi xã hội trong lĩnh vực gì? A. Lĩnh vực y tế B. Lĩnh vực giáo dục. C. Lĩnh vực kinh tế. D. Lĩnh vực quốc phòng. Câu 3: Trong môi trường kĩ thuật số, thông tin được thu thập và lưu trữ như thế nào? A. Tuy thu thập chậm nhưng lưu trữ với dung lượng lớn. B. Thu thập nhanh nhưng chỉ lưu trữ với dung lượng nhỏ. C. Thu thập chậm và được cân nhắc kĩ trước khi lưu trữ. D. Thu thập nhanh và lưu trữ với dung lượng lớn. Câu 4: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. B. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ. C. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó. D. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam. Câu 5: Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet? A. Trang web. B. Từ khóa C. Báo cáo. D. Biểu mẫu. Câu 6: Để thực hiện báo cáo về nội dung “Dự báo sự phát triển của máy tính”, thông tin nào sau đây là phù hợp nhất? A. Khái niệm máy tính điện tử B. Tương lai của máy tính điện tử. C. Cách sử dụng máy tính để viết báo cáo. D. Lược sử máy tính
- Câu 7: Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hóa: A. Chụp phong cảnh đường phố. B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày nơi có biển không cho phép chụp ảnh. C. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua để gửi cho bạn. D. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em. Câu 8: Để tìm hiểu cách sử dụng một chiếc tivi mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của nhà sản xuất. B. Hướng dẫn của người lớn. C. Hướng dẫn của người sửa chữa tivi. D. Hướng dẫn từ một số diễn đàn về thiết bị điện tử. Câu 9: Trong bảng tính Excel, tại ô D5 có công thức là =A3+C5, Các địa chỉ A3, C5 trong công thức trên đều là: A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Giá trị cụ thể Câu 10: Trong bảng tính Excel, tại ô C3 có công thức = $A$1*B3. Nếu sao chép công thức đến ô C2 thì sẽ có công thức là… A. =$A$1*B2 B. =$A$1*B2 C. =$A$1*B1 D. =$A$2*B2 B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Nêu những đặc điểm chính của thông tin số? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 2: (1.0 điểm) Trong phần mềm bảng tính excel đã học, biểu đồ hình quạt tròn thường được sử dụng trong tình huống nào? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................................
- THỰC HÀNH ĐỀ SỐ 1: * Lưu ý: - Hãy tạo thư mục trong ổ đĩa D: với tên theo cú pháp sau: Tên của em, lớp (Ví dụ: Nguyễn Văn A_L8). - Lưu bảng tính với tên bảng kê.xlsx vào thư mục vừa tạo ở trên. Câu 3. (3.0 điểm) Cho Bảng kê tiền làm thêm các nhân viên của một công ty như sau: Em hãy khởi động Chương trình bảng tính và thực hiện các yêu cầu sau: a) Nhập dữ liệu và định dạng trang tính (như hình trên). (0.5 điểm) b) Viết công thức tính thành tiền ở ô D5, sau đó sao chép công thức xuống các ô còn lại để tính thành tiền cho tất cả các nhân viên. (0.5 điểm) c) Sắp xếp họ và tên nhân viên theo thứ tự A-Z. (1.0 điểm) d) Tạo biểu đồ hình cột thể hiện số giờ làm thêm của các nhân viên trong công ty. (1.0 điểm)
- THỰC HÀNH ĐỀ SỐ 2: * Lưu ý: - Hãy tạo thư mục trong ổ đĩa D: với tên theo cú pháp sau: Tên của em, lớp (Ví dụ: Nguyễn Văn A_L8). - Lưu bảng tính với tên bảng kê.xlsx vào thư mục vừa tạo ở trên. Câu 3. (3.0 điểm) Cho Bảng kê tiền làm thêm các nhân viên của một công ty như sau: Em hãy khởi động Chương trình bảng tính và thực hiện các yêu cầu sau: a) Nhập dữ liệu và định dạng trang tính (như hình trên). (0.5 điểm) b) Viết công thức tính thành tiền ở ô D5, sau đó sao chép công thức xuống các ô còn lại để tính thành tiền cho tất cả các nhân viên. (0.5 điểm) c) Sắp xếp họ và tên nhân viên theo thứ tự A-Z. (1.0 điểm) d) Tạo biểu đồ hình cột thể hiện số giờ làm thêm của các nhân viên trong công ty. (1.0 điểm) --------------------Hết--------------------
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ CƠ NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D A B B B A B D B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Thông tin số có những đặc điểm chính sau: Câu 1 - Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng 0.5 điểm khó bị xoá bỏ hoàn toàn. (1.0 điểm) - Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí 0.5 điểm thông tin đó cho phép. Câu 2 Biểu đồ hình quạt tròn thường được sử dụng trong trường 1.0 điểm (1.0 điểm) hợp cần so sánh các phần với tổng thể a) Nhập dữ liệu và định dạng bảng tính như hình bên. 0.5 điểm b) Viết công thức tính thành tiền ở ô D5, sau đó sao chép 0.5 điểm Câu 3 công thức xuống các ô còn lại để tính thành tiền cho tất cả các nhân viên. (3.0 điểm) c) Sắp xếp họ và tên nhân viên theo thứ tự A-Z 1.0 điểm d) Tạo biểu đồ hình cột thể hiện số giờ làm thêm của các nhân 1.0 điểm viên trong công ty.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn