intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS PHƯỚC KIM NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của Giáo viên: Họ và tên:…………………………. Lớp 9 Ngày:........../............/2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A,B, C, D trước câu trả lời đúng. Câu 1: Khi muốn trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu thì phải: A. bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. B. bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên. C. tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp. D. tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh. Câu 2: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập mẫu bố trí của trang chiếu, ta sử dụng lệnh: A. Insert → Slide Layout. B. Format → Slide Layout. C. View → Slide Layout. D. File → Slide Layout. Câu 3: Hoạt động không sử dụng phần mềm trình chiếu là A. tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học. B. soạn thảo các truyện ngắn hay các bài thơ. C. tạo và in các tờ rơi, tờ quảng cáo trên giấy. D. tạo các album ảnh, album ca nhạc,… để giải trí. Câu 4: Phần mềm trình chiếu là phần mềm A. kompozer. B. microsoft Word. C. microsoft PowerPoint. D. auducity. Câu 5: Tin học và máy tính ngày nay đã thực sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần phát triển? A. Kinh tế xã hội. B. Xã hội. C. Kinh tế. D. Game online. Câu 6: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là A. luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng. B. luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp. C. luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. D. luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. Câu 7: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net. B. vietjack@gmail.com. C. http://www.mail.google.com. D. www.dantri.com. Câu 8: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp và muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi thì em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử. B. Đào tạo qua mạng. C. Thư điện tử đính kèm tệp. D. Tìm kiếm thông tin.
  2. Câu 9: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát? A. < lop9b > @ < yahoo.com >. B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >. C.< Tên đăng cập > @ < gmail.com >. D.< Tên đăng cập >. Câu 10: Để tạo một hộp thư điện tử mới A. người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet. B. người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website. C. người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới. D. người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ trên thế giới. Câu 11: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Thời gian gửi nhanh, có thể gửi đồng thời cho nhiều người, chi phí thấp. B. Thời gian gửi nhanh, chi phí thấp. C. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người. D. Chi phí thấp, gửi thư chậm. Câu 12: Các thành phần cơ bản của mạng máy tính là gì? A. Máy tính, máy in, chuột, bàn phím. B. Môi trường truyền dẫn, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng. C. Máy tính, dây dẫn, chuột, bàn phím. D. Môi trường truyền dẫn, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng, giao thức truyền thông. Câu 13: Phần mềm trình duyệt Web dùng để A. truy cập vào các trang Web. B. truy cập mạng LAN. C. truy cập vào WAN. D. gửi thư điện tử. Câu 14: Làm thế nào để kết nối Internet ? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet. B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ để được cấp quyền truy cập Internet. C. Dùng Wi-Fi. D. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Interner (ISP) để được hổ trợ cài đặt và được cấp quyền truy cập Internet. Câu 15: Các đường kết nối giữa hệ thống mạng của những nhà cung cấp dịch vụ Internet được các quốc gia trên thế giới cùng xây đựng và được gọi là gì? A. Đường liên kết. B. Đường trục Internet. C. Đường Internet. D. Đường biên giới các nước. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (1,0 điểm) Em hãy mô tả mô hình hoạt động của thư điện tử. Câu 17: (2,0 điểm) Nêu các thiết bị kết nối vào mạng máy tính? Trình bày các lợi ích của mạng máy tính? Câu 18: (2,0 điểm) Hãy cho biết mục đích và cách sử dụng máy tìm kiếm? Kể tên một số máy tìm kiếm mà em biết. …………………………Hết…………………….
  3. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 PHƯỚC KIM MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B C A C B C B D A D A D B II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 - Hoạt động của thư điện tử: (1,0 điểm) 1. Thư được soạn tại máy của người gửi. 0,25 2. Thư được gửi tới máy chủ thư điện tử của người gửi. 0,25 3. Máy chủ thư điện tử của người gửi chuyển thư đến máy chủ thư điện tử của người nhận 0,25 qua mạng máy tính (Internet). 4. Máy chủ thư điện tử của người nhận chuyển thư vào hộp thư của người nhận. 0,25 Câu 17 - Các thiết bị kết nối vào mạng máy tính: Vỉ mạng, Dây cáp mạng, Hub, bộ định tuyến, bộ 1,0 (2,0 điểm) chuyển mạch. - Lợi ích mạng máy tính: Dùng chung dữ liệu, dùng chung các thiết bị phần cứng, dùng 1,0 chung các phần mềm, trao đổi thông tin. Câu 18 - Mục đích sử dụng máy tìm kiếm: nhằm tìm kiếm nhanh và đúng các thông tin mong muốn 0,75 (2,0 điểm) của người dùng. - Cách sử dụng máy tìm kiếm: 1. Truy cập máy tìm kiếm. 0,25 2. Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa. 0,25 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. 0,25 - Một số máy tìm kiếm như: www.yahoo.com; www.google.com; www.bing.com;... 0,5
  4. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS PHƯỚC KIM NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơ thức % điểm chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 1: Từ 2,33 máy tính 1 1 điểm đến mạng 23,3% máy tính. Bài 2: Mạng 0,66 thông tin 2 điểm Chương toàn cầu 6,6% I. Mạng Internet. máy tính Bài 3: Tổ và chức và 2,33 Internet truy cập 1 1 điểm thông tin 23,3% trên Internet. Bài 4: 2,33 Tìm hiểu 1 4 1 điểm thư điện 23,3% tử. 2 Chương Bài 5: 1 0,33
  5. II. Một Bảo vệ số vấn đề thông tin điểm xã hội máy tính 3,3% của Tin học. 3 Bài 6: 0,33 Tin học 1 điểm và xã hội 3,3% Chương Bài 7: III. Phần Phần 0,66 mềm mềm 2 điểm trình trình 6,6% chiếu. chiếu. Bài 8: 0,66 Bài trình 1 1 điểm chiếu 6,6% Tổng 6TN 1TL 9TN 1TL 1TL 18 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  6. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS PHƯỚC KIM NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Bài 1: Từ máy tính - Biết thành phần đến mạng máy tính. cơ bản của mạng Chương I. Lập máy tính. trình đơn giản - Nêu được thiết bị 1TN-1TL kết nối vào mạng máy tính và lợi ích của mạng máy tính. Bài 2: Mạng thông - Hiểu con đường tin toàn cầu kết nối của mạng 2TN Internet. Internet và cách kết nối của mạng. Bài 3: Tổ chức và - Biết công dụng truy cập thông tin phần mềm trình duyệt trên Internet. Web. - Nói và kể được 1TN 1TL mục đích và cách sử dụng máy tìm kiếm. Bài 4: Tìm hiểu thư - Biết địa địa chỉ 1TN 4TN 1TL điện tử. của thư điện tử. - Hiểu cách gửi thư điện tử đính kèm. - Hiểu cú pháp của thư điện tử. - Hiểu cách để tạo hộp thư điện tử mới. - Hiểu ưu điểm của thư điện tử.
  7. - Mô tả được hoạt động của thư điện tử. 2 Chương II. Một số Bài 5: Bảo vệ thông - Hiểu cách phòng vấn đề xã hội của tin máy tính tránh virus, bảo vệ 1TN Tin học. dữ liệu. 3 Chương III. Phần Bài 6: Tin học và xã - Hiểu tin học đã mềm trình chiếu. hội góp phần phát triển 1TN cho nền kinh tế và xã hội hiện nay. Bài 7: Phần mềm - Biết hoạt động trình chiếu. không sử dụng trong phần mềm 2TN trình chiếu. - Biết phần mềm trình chiếu. Bài 8: Bài trình - Biết nội dung để chiếu trình chiếu. 1TN 1TN - Hiểu thao tác để trình chiếu. Tổng 6TN-1TL 9TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2