intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 9 Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ Nội dung/đơn vị Thông Vận dụng TT Nhận biết Vận dụng % đề kiến thức hiểu cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Từ máy 5% tính đến mạng 1 1 0.5đ máy tính Bài 2: mạng CHƯƠNG 1: thông tin toàn 5% 1 1 1 MẠNG 0.5đ cầu Internet MÁY TÍNH Bài 3: Tổ chức VÀ và truy cập 7.5% INTERNET thông tin trên 2 1 0.75đ Internet Bài 4: Tìm hiểu 7.5% 2 1 thư điện tử 0.75đ CHƯƠNG 2: Bài 5: Bảo vệ 22,5% MỘT SỐ thông tin máy 2 3 1 2.25đ VẤN ĐỀ tính 2 CỦA XÃ Bài 6: Tin học 12,5% HỘI TIN và xã hội 2 3 1,25đ HỌC CHƯƠNG 3: Bài 7: Phần 20% PHẦN MỀM mềm trình 2 2 1 2đ 3 TRÌNH chiếu CHIẾU Bài 8: Bài trình 20% chiếu 3 1 1 2đ Tổng 16 12 2 1 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Tin học 9 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung dung/ Mức độ của yêu cầu cần thức TT kiến thức Đơn vị đạt Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết - HS nhận biết được các thành phần cơ bản của máy tính (câu 1) Bài 1: Từ máy tính - Nhận biết được mạng máy đến mạng tính, vai trò của máy tính 1TN 1TN máy tính trong mạng, phân loại mạng, lợi ích của mạng máy tính Thông hiểu - Hiểu được lợi ích của mạng máy tính. (câu 2) Nhận biết - Nhận biết được Internet, Bài 2: CHƯƠNG mạng ứng dụng và cách kết nối 1: MẠNG thông tin internet(câu 3) 1TN 1TN 1 MÁY TÍNH toàn cầu Thông hiểu VÀ Internet INTERNET - Học sinh biết một vài ứng dụng của Internet(câu 4 ) Nhận biết - Biết được tổ chức thông tin trên internet, cách truy Bài 3: Tổ cập, tìm kiếm trên web, chức và internet (câu 5) truy cập - Biết được cách tìm kiếm từ 2TN 1 TN thông tin khoá sử dụng các kí hiệu đặc trên biệt (câu 6) Internet Thông hiểu Học sinh phân biệt được đâu là một địa chỉ Website, đâu là một trình duyệt Web, đâu
  3. là một máy tìm kiếm, cách lưu hình ảnh về máy(câu 7) Nhận biết - Nhận biết được địa chỉ của thư điện tử và lợi ích của thư Bài 4: Tìm điện tử (câu 8,9) hiểu thư Thông hiểu 2TN 1TN điện tử - Học sinh biết so sách giữa thư điện tử và thư truyền thống và cách tìm kiếm thư điện tử (câu 10 ) Bài 5: Bảo Nhận biết vệ thông Biết các yếu tố cơ bản ảnh tin máy hưởng tới an toàn thông tin tính máy tính và sự cần thiết phải bảo vệ thông tin máy tính. (Câu 11) Biết khái niệm virus máy tính và tác hại của virus máy tính. (câu 12) 2TN 3TN 1TL Thông hiểu Hiểu được cách phòng tránh virus máy tính. Hiểu được CHƯƠNG các phần mềm diệt virus ( 2: MỘT SỐ câu 13,14,15) VẤN ĐỀ 2 Vận dụng CỦA XÃ HỘI TIN Nêu được các con đường lây HỌC lan của virus máy tính ( Câu 1 tự luận) Bài 6: Tin Nhận biết học và xã hội Biết được xã hội tin học hoá là nền tảng cơ bản cho sự phát triển nền kinh tế tri thức. (Câu 16) 2TN 3TN Biết được lợi ích của tin học. (câu 17) Thông hiểu Hiểu được tin học và máy tính ngày nay là động lực
  4. cho sự phát triển xã hội. ( Câu 18) Hiểu được thông tin là tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội và mỗi cá nhân trong xã hội tin học hoá cần có trách nhiệm đối với thông tin được đưa lên mạng và Internet( câu 19,20) CHƯƠNG Bài 7: Nhận biết 3: PHẦN Phần mềm MỀM trình chiếu Biết được mục đích sử dụng TRÌNH các công cụ hỗ trợ trình bày CHIẾU và phần mềm trình chiếu là gì?( câu 21,22) Biểu được cách khởi động phần mềm trình chiếu (câu 23) Thông hiểu Hiểu được một số chức năng 3TN 1TN 1TL chính của phần mềm trình chiếu. (câu 24) Vận dụng 3 PowerPoint và một số thành phần chính trên cửa sổ của PowerPoint. Ứng dụng một số lĩnh vực có thể sử dụng phần mềm trình chiếu một cách hiệu quả. (Câu 2 tự luận) Bài 8: Bài Nhận biết trình chiếu Biết được bài trình chiếu gồm các trang chiếu và một số thành phần nội dung có thể có của một trang chiếu. 3TN 1TN 1TL (Câu 25,26) Nhận biết được các mẫu bố trí trên trang chiếu của phần mềm trình chiếu
  5. PowerPoint. (câu 27) Thông hiểu Hiểu được yếu tố ảnh hưởng đến bài trình chiếu.(câu 28) Vận dụng Hiển thị được bài trình chiếu trong các chế độ hiển thị khác nhau.(Câu 3 tự luận) Tổng 16TN 12TN 2TL 1TL PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin 9 ĐỀ 1 (Thời gian làm bài 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu1: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị đầu cuối D. Giao thức truyền thông Câu 2: Mạng máy tính có những lợi ích nào sau đây? A. Chia sẻ dữ liệu, dùng chung các phần cứng và các phần mềm, trao đổi thông tin. B. Dùng chung các thiết bị phần cứng, dùng chung các phần mềm, trao đổi thông tin. C. Chia sẻ dữ liệu, dùng chung các thiết bị phần cứng, dùng chung các phần mềm. D. Chia sẻ dữ liệu, dùng chung các thiết bị phần cứng, trao đổi thông tin. Câu 3. Internet là A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu Câu 4: Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
  6. D. Wi-Fi Câu 5. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop B. Máy tính C. Mạng máy tính D. Internet Câu 6. Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 7: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình lướt web; B. Trình duyệt web; C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web. Câu 8: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ không phải là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. vietjack@gmail.com C. NgaBT@gmail.com D. hungnv@yahoo.com Câu 9. Lợi ích của thư điện tử là gì? A. Chi phí thấp B. Thời gian chuyển thư nhanh C. Có thể gửi kèm tệp D. Cả 3 ý trên Câu 10: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống : A. Thời gian gửi nhanh B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người C. Chi phí thấp D. Tất cả các ưu điểm trên. Câu 11:Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là: A. yếu tố công nghệ - vật lí B. yếu tố bảo quản và sử dụng C. virus máy tính. D. tất cả các đáp án trên Câu 12: Virus máy tính là: A. Một chương trình hay đoạn chương trình B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt D. Cả A, B và C Câu 13: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng
  7. B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 14: : Các chương trình nào không phải là chương trình diệt virus? A. Kaspersky B. Norton AntilVirus C. BKAV D. Winrar Câu 15: Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây? A. Không truy cập Internet B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ D. Chạy các chương trình tải từ Internet về Câu 16: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là? A. Tin học B. Máy tính C. Internet D. Xã hội tin học hóa Câu 17: Lợi ích của tin học là: A. Tin học đã được ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội B. Sự phát triển của các mạng máy tính, đặc biệt là Internet, làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến C. Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lí D. Cả A, B và C Câu 18: Những hoạt động nào được gọi là xã hội hóa: A. Bán hàng qua mạng B. Học trực tuyến C. Xem truyền hình trực tuyến, nói chuyện điện thoại qua mạng D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Những hành vi nào thiếu văn hóa của học sinh khi thực hành tin học: A. Chưa được phép của giáo viên khi thực hành
  8. B. Chơi game trong giờ thực hành C. Cả hai câu trên đều đúng D. Câu A đúng, B sai Câu 20: Quốc hội đã ban hành một số điều luật Công nghệ thông tin có hiệu lực từ tháng năm nào: A. 12/12/2005 B. 01/2007 C. 12/2005 D. 1/03/2006 Câu 21: Công cụ hỗ trợ trình bày là: A. Biểu đồ được vẽ trên giấy B. Bảng, hình vẽ C. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu D. Tất cả các đáp án trên Câu 22: phần mềm trình chiếu là: A. Kompozer B. Microsoft Word C. Microsoft PowerPoint D. Auducity. Câu 23: Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là: A. Start  Program  Microsoft Office  Microsoft PowerPoint B. Program  Start  Microsoft Office  PowerPoint C. Start  Microsoft Office  PowerPoint  Program D. Start  Program  PowerPoint Câu 24: Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là: A. Tạo các bài trình chiếu B. Trình chiếu các trang của bài trình chiếu C. Soạn thảo văn bản D. Câu a và b đúng Câu 25: Bài trình chiếu là tập hợp: A. Các trang chiếu B. Các trang văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 26: Nội dung trên trang chiếu có thể là: A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh B. Biểu đồ, tranh vẽ, ca khúc
  9. C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim D. A và B đều đúng Câu 27: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập mẫu bố trí của trang chiếu, ta sử dụng lệnh: A. Insert → Slide Layout B. View → Slide Layout C. Format → Slide Layout D. File → Slide Layout Câu 28: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu? A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh) B. Định dạng văn bản C. Hiệu ứng động D. Cả 3 yếu tố trên II. TỰ LUẬN Câu 1(1 điểm): Em hãy nêu các con đường lây lan của virus máy tính? Câu 2(1 điểm): Nêu một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu? Câu 3( 1 điểm): Có ý kiến cho rằng nội dung văn bản trong bài trình chiếu chỉ nên là dàn ý của nội dung bài thuyết trình. Em nghĩ thế nào về ý kiến này?
  10. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin 9 ĐỀ 2 (Thời gian làm bài 45 phút) I. Trắc nghiệm: Câu 1: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Tra cứu thông tin trên web C. Thư điện tử B. Chuyển phát nhanh D. Tìm kiếm thông tin trên Internet Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của mạng Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú C. Không thuộc quyền sở hữu của ai D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 3: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. Người quản trị mạng máy tính C. Người quản trị mạng xã hội B. Nhà cung cấp dịch vụ Internet D. Một máy tính khác Câu 4: Internet là mạng của các mạng máy tính vì: A. Internet là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới B. Internet có các dịch vụ và ứng dụng được nhiều người sử dụng C. Các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống mạng của nhà cung cấp dịch vụ mạng rồi từ đó kết nối vào Internet D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng Câu 5: Ứng dụng nào mang đến cho mọi người cơ hội học "mọi lúc, mọi nơi"; nhận bài tập, tài liệu học tập, nộp kết quả qua Internet? A. Hội thảo trực tuyến C. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Thương mại điện tử D. Đào tạo qua mạng. Câu 6: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau D. Tên khác của Internet Câu 7: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet dựa trên các từ khóa theo yêu cầu của người dùng B. Kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh sách liệt kê các liên kết C. Từ khóa là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp D. Máy tìm kiếm có thể tìm mọi trang web trên Internet và cho kết quả đầy đủ theo yêu cầu của người dùng Câu 8: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Microsoft Edge B. Google Chrome C. Cốc cốc D. Unikey
  11. Câu 9: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất ? A. "Virus Corona" B. Virus Corona C. Corona D. "Virus" + "Corona" Câu 10: Tại sao nói Internet là kho dữ liệu khổng lồ mà bất cứ ai cũng có thể truy cập và sử dụng ? A. Vì có thể sử dụng máy tìm kiếm để tìm được tất cả các thông tin cần tìm. B. Vì Internet có rất nhiều dịch vụ và ứng dụng đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng C. Vì thông tin trên Internet đều là thông tin miễn phí. D. Vì mạng Internet bao gồm hàng triệu website chứa thông tin trải khắp thế giới. Mỗi website lại bao gồm các trang web chứa thông tin được thể hiện theo nhiều cách khác nhau. Câu 11: Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đường phố@viết tắt của tên quốc gia B. Tên đăng nhập@địa chỉ máy chủ thư điện tử C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ thư điện tử D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia Câu 12: Với thư điện tử phát biểu nào sau đây là sai? A. Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người, có thể gửi kèm tệp. B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về. C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. D. Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. Câu 13: Để có thể gửi/nhận thư điện tử, trước hết ta phải làm gì ? A. Đăng kí với bưu điện B. Mở tài khoản thư điện tử bằng cách đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử C. Tìm kiếm địa chỉ thư điện tử bằng máy tìm kiếm D. Đăng kí mở tài khoản với ngân hàng Câu 14: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm theo lời khuyên nào? A. Nên xóa tất cả các thư trong hộp thư đến. B. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết. C. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong. D. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những người lạ. Câu 15: Cách nào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em, nếu em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau? A. Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử B. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó C. Gọi điện cho bạn để hỏi D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm trên Internet. Câu 16: Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể dẫn đến việc mất mát hoặc hỏng thông tin trong máy tính? A. Tắt máy tính không hợp lệ B. Tắt màn hình trong khi máy tính vẫn hoạt động
  12. C. Nghe nhạc bằng máy tính trong khi soạn thảo văn bản D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet Câu 17: Virus máy tính là: A. Một loại bệnh của máy tính do môi trường sử dụng máy tính bị ô nhiễm gây ra B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tệp một cách không hợp lệ. D. Một tệp chương trình hoặc tệp dữ liệu bị hỏng không thể mở ra được nữa. Câu 18: Hãy chỉ ra phương án sai. Virus máy tính thường lây lan phổ biến qua các đường: A. Lây qua các phần mềm bẻ khóa, phần mềm sao chép lậu. B. Qua đường thư điện tử. C. Qua quá trình sao chép thông tin giữa các máy tính hoặc giữa máy tính và các thiết bị lưu trữ dữ liệu. D. Qua đường dây điện trong phòng có máy tính. Câu 19: Chỉ ra phương án sai. Virus máy tính có thể gây ra các tác hại sau: A. Thay đổi cách thức hoạt động bình thường của máy tính, chẳng hạn như làm chậm hoạt động của máy tính. B. Gửi thư điện tử từ máy tính của em tới máy tính khác mà em không biết. C. Làm hỏng công tắc nguồn máy tính hoặc làm rạn nứt màn hình. D. Làm cho máy tính liên tục khởi động lại sau ít phút. Câu 20: Em nên làm gì nếu phát hiện ra máy tính của mình bị nhiễm virus? A. Gửi thư điện tử thông báo cho các bạn để họ đề phòng. B. Sử dụng phần mềm diệt virus để quét và diệt virus đã lây nhiễm vào máy tính. C. Xóa ngay tất cả các tệp tin có phần mở rộng là .exe D. Tắt máy tính và mang đến cửa hàng sửa máy tính để thay ổ đĩa cứng. Câu 21: Khi em nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là virus từ một người quen, em nên xử lý như thế nào? A. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình. B. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm virus. C. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi tệp đó cho em hay không. D. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để mở lại thư điện tử đó. Câu 22: Có cần thiết phải lưu ý đến việc bảo vệ thông tin máy tính hay không? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Hoàn toàn không cần thiết. Máy tính hoạt động rất chính xác và ổn định vì thế thông tin lưu trong máy tính được an toàn tuyệt đối. B. Không cần thiết. Tuy có thể xảy ra sự cố với máy tính nhưng máy tính có những công cụ để bảo vệ thông tin trong máy tính luôn được an toàn. C. Hết sức cần thiết. Máy tính tuy hoạt động chính xác và ổn định nhưng có thể xảy ra những sự cố gây mất mát thông tin trong máy tính.
  13. D. Rất cần vì máy tính thường xuyên gặp sự cố nên độ an toàn của thông tin lưu trong máy tính rất thấp. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của máy tính và mạng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài Câu 24: Lĩnh vực nào không là xu hướng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 ? A. Internet vạn vật (IOT) C. Dây chuyền sản xuất hàng loạt nhờ máy phát điện B. Trí tuệ nhân tạo D. Dữ liệu lớn Câu 25: Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của: A. Xã hội tin học hóa. C. Mạng Internet B. Nền kinh tế tri thức. D. Cách mạng công nghiệp 4.0 Câu 26: Chỉ ra phát biểu sai. Khi mua phần mềm bản quyền em sẽ có lợi ích: A. Có tài liệu chính thức hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm. B. Có thể sao chép phần mềm và bán lại cho người khác. C. Có thể nhận được các hỗ trợ kĩ thuật từ những người phát triển phần mềm. D. Sử dụng được hết các tính năng của phần mềm, không bị hạn chế như bản dùng thử. Câu 27: Hành động nào dưới đây không bị phê phán? A. Đăng một bài thơ em mới sáng tác lên trang cá nhân của em trên mạng xã hội. B. Đưa hình ảnh và thông tin về một người bạn của em lên Internet khi chưa được sự đồng ý của bạn đó. C. Tìm kiếm và tải về công cụ bẻ khóa một phần mềm không có bản quyền. D. Phát tán thông tin có trên Internet nhưng không biết thông tin đó đúng hay sai. Câu 28: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây: A. Khi sử dụng thông tin trên Internet, em chỉ được trích dẫn tối đa một đoạn ngắn. B. Thông tin trên Internet là những thông tin không chính xác. C. Nếu sử dụng thông tin tra cứu được trên Internet em cũng cần ghi rõ nguồn thông tin. D. Thông tin số hóa là những thông tin không có bản quyền. II. Tự luận Câu 1: (Làm trong giờ thực hành) Hãy lưu trữ các tệp trong thư mục Tailieu_Họctap tại ổ D bằng hình thức lưu trữ trực tuyến với dịch vụ Google Drive. Câu 2: Theo em, để phát huy mặt tích cực, hạn chế mặt tiêu cực của xã hội tin học hóa, mỗi cá nhân cần thực hiện những điều gì? Câu 3: Tại sao cần bảo vệ thông tin và có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet?
  14. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin 9 (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A A D C C C B A D D D D D D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B D D D C B D C A D A C C D PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Các con đường lây lan của virus máy tính - Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus. - Qua các phần mềm bẻ khoá, các phần mềm sao chép lậu. - Qua các thiết bị nhớ di động - Qua mạng nội bộ, mạng Internet, đặc biệt là thư điện tử. - Qua "lỗ hỗng" phần mềm Câu 2: Một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu: - Tạo bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp hoặc hội thảo. - Tạo các bài giảng điện tử phục vụ công việc dạy và học, các bài kiểm tra trắc nghiệm,... - Ngoài ra phần mềm có thể tạo ra các sản phẩm giải trí khác như tạo album ảnh, album ca nhạc,... với các hiệu ứng hoạt hình. Câu 3: Theo em, nội dung trình chiếu nên là dàn ý của nội dung bài thuyết trình. Tuy nhiên trong một số trường hợp như trong một phần của bài thuyết trình khó hiểu thì nên thêm nội dung để diễn giải phần đó cho người nghe có thể hiểu được trọn vẹn nội dung bài thuyết trình.
  15. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin 9 (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: 7 điểm (Mỗi câu đúng được 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A B D B C D C D D A D B C B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A A A B D C B C C C C B B A C II. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Sử dụng dịch vụ Google Drive để lưu trữ được các tệp trong thư mục Tailieu_Họctap tại ổ D 1 (1điểm) Để phát huy mặt tích cực, hạn chế mặt tiêu cực của xã hội tin học hóa, mỗi cá nhân cần thực hiện: - Trang bị những kiến thức, kĩ năng tin học để có thể chủ động tận dụng ưu điểm, nắm bắt cơ hội nâng cao hiểu biết, tri thức cho bản thân. 1 - Đánh giá được độ tin cậy của thông tin trên Internet bởi vì không phải mọi thông Câu 2 (mỗi tin trên Internet đều chính xác. (1điểm) ý - Cẩn trọng và trách nhiệm khi đưa thông tin lên mạng. 0.20) - Nhận thức được thông tin, dữ liệu là tài sản, từ đó có ý thức trách nhiệm trong việc cung cấp, sử dụng, bảo vệ thông tin của bản thân, thông tin người khác và thông tin chung của mọi người. - Học tập, rèn luyện văn hóa ứng xử, tuân thủ pháp luật trên môi trường mạng. Thông tin là tài sản chung, là nguyên liệu để tạo ra tri thức, là nguồn lực phát triển xã hội loài người. Cùng với sự phát triển của Internet, sẽ không có biên giới nào Câu 3 ngăn cản các dòng thông tin trên mạng. Một thông tin bất kì được đưa lên mạng 1 (1điểm) chỉ sau vài giây đã có thể có hàng chục người đọc được và con số này có thể tăng với tốc độ hàm mũ theo thời gian. Do vậy phải có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2