Đề thi học kì 1 môn Tin học và công nghệ lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Khai
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học và công nghệ lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Khai” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học và công nghệ lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Khai
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI KÌ I ............................................................ Năm học 2022-2023 ............................................................ Môn: Tin học và công nghệ (công nghệ) ............................................................ Lớp 3 Họ và tên: …………................................…………....…............................ Lớp: 3 .....…Trường Tiểu học Minh Khai. PHẦN I- TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đối tượng tự nhiên là: A. Cái cây, hòn Trống Mái/chỏm đá B. Cái nón C. Vô tuyến/ ti vi D. Cái nón, đèn học, cái quạt, ti vi. Câu 2: Chụp đèn có tác dụng gì? A. Bật và tắt đèn C. Phát ra ánh sáng B. Điều chỉnh hướng chiếu sáng của đèn D. Bảo vệ bóng đèn, tập trung ánh sáng và chống mỏi mắt Câu 3: Sắp xếp các bước theo thứ tự hợp lí khi sử dụng đèn học? A. Đặt đèn ở vị trí phù hợp; tắt đèn khi không sử dụng; điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn; bật đèn. B. Đặt đèn ở vị trí phù hợp; điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn; tắt đèn khi không sử dụng; bật đèn. C. Đặt đèn ở vị trí phù hợp; bật đèn; điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn; tắt đèn khi không sử dụng. D. Bật đèn; đặt đèn ở vị trí phù hợp; điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn; tắt đèn khi không sử dụng. Câu 4: Mô tả nào đúng về tác dụng của “Lồng quạt”: A. Tạo ra gió B. Giữ quạt đứng vững C. Chứa động cơ của quạt D. Bảo vệ cánh quạt và an toàn cho người sử dụng. Câu 5: Chọn các từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống cho thích hợp để thể hiện mối quan hệ giữa đài phát thanh và máy thu thanh (đài truyền hình, đài phát thanh, máy thu thanh) a) …………………………………là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền thanh qua ăng ten.
- b) ……………………………là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa. Câu 6: Sắp xếp các bước theo thứ tự hợp lí khi sử dụng máy thu thanh? A. Bật công tắc nguồn; điều chỉnh âm lượng; chọn kênh phát thanh; tắt nguồn khi không sử dụng. B. Bật công tắc nguồn; chọn kênh phát thanh; điều chỉnh âm lượng; tắt nguồn khi không sử dụng. C. Chọn kênh phát thanh; bật công tắc nguồn; điều chỉnh âm lượng; tắt nguồn khi không sử dụng. D. Chọn kênh phát thanh; điều chỉnh âm lượng; bật công tắc nguồn; tắt nguồn khi không sử dụng. Câu 7: Tác dụng của máy thu hình là: A. Để xem các chương trình truyền thanh. B. Để xem các chương trình truyền hình. C. Để nghe các chương trình phát thanh. D. Để nghe các chương trình truyền hình. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 8: Máy thu thanh dùng để làm gì? ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Chạm vào dây điện bị hở khi đang có điện có thể gặp nguy hiểm gì? ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Khi có tình huống không an toàn xảy ra (cháy, bỏng, điện giật,…) em cần làm gì? ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn