intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 102

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

67
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 102. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 102

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> BẮC GIANG<br /> <br /> http://toanhocmuonmau.violet.vn<br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN TOÁN LỚP 10<br /> Thời gian làm bài :90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề 102<br /> <br /> A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).<br /> Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1; −5) , B ( 3;0 ) , C ( −3; 4 ) . Gọi M , N lần<br /> lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN .<br /> A. MN = ( −3; 2 ) .<br /> <br /> B. MN = ( 3; −2 ) .<br /> <br /> C. MN = ( −6; 4 ) .<br /> <br /> D. MN = (1; 0 ) .<br /> <br /> Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là<br /> A. 2018 là số chẵn.<br /> B. 2018 là số nguyên tố.<br /> C. 2018 không là số tự nhiên chẵn.<br /> D. 2018 là số chính phương.<br /> Câu 3: Trục đối xứng của parabol y = 2 x 2 + 2 x − 1 là đường thẳng có phương trình<br /> 1<br /> 1<br /> A. x = 1 .<br /> B. x = .<br /> C. x = 2 .<br /> D. x = − .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 4: Cho hai tập hợp A = ( −3;3) và B = (0; +∞) . Tìm A ∪ B.<br /> A. A ∪ B = ( −3; +∞ ) .<br /> <br /> B. A ∪ B = [ −3; +∞ ) .<br /> <br /> C. A ∪ B = [ −3;0 ) .<br /> <br /> D. A ∪ B = ( 0;3) .<br /> <br /> Câu 5: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai ?<br /> A. MA + MB + MC = 3MG , với mọi điểm M .<br /> B. GA + GB + GC = 0 .<br /> C. GB + GC = 2GA .<br /> D. 3AG = AB + AC .<br /> Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; −3), B (3; 4). Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho ba<br /> điểm A, B, M thẳng hàng là<br /> `<br /> <br />  5 1<br /> C. M  − ; −  .<br />  3 3<br /> 2<br /> Câu 7: Cho parabol ( P) : y = ax + bx + c, ( a ≠ 0 ) có đồ<br /> A. M (1; 0).<br /> `<br /> <br /> B. M (4; 0).<br /> `<br /> <br />  17 <br /> D. M  ; 0  .<br />  7 <br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> y<br /> <br /> thị như hình bên. Tìm các giá trị m để phương trình<br /> ax 2 + bx + c = m có 4 nghiệm phân biệt.<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> −1 < m < 3 .<br /> 0 < m < 3.<br /> 0 ≤ m ≤ 3.<br /> −1 ≤ m ≤ 3 .<br /> <br /> I<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> -4<br /> <br /> Câu 8: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = ( 3m + 4 ) x + 5m đồng biến trên ℝ .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> A. m < − .<br /> B. m > − .<br /> C. m ≠ − .<br /> D. m = − .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 9: Tọa độ đỉnh I của parabol y = x 2 − 2 x + 7 là<br /> A. I ( −1; −4) .<br /> B. I (1; 6) .<br /> C. I (1; −4) .<br /> <br /> D. I ( −1;6) .<br /> <br /> Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ ∃x ∈ ℝ, x 2 + x + 13 = 0 ” là<br /> A. “ ∀x ∈ ℝ, x 2 + x + 13 ≠ 0 ”.<br /> <br /> B. “ ∃x ∈ ℝ, x 2 + x + 13 > 0 ”.<br /> Trang 1/3 - Mã đề 102<br /> <br /> http://toanhocmuonmau.violet.vn<br /> D. “ ∃x ∈ ℝ, x 2 + x + 13 ≠ 0 ”.<br /> <br /> C. “ ∀x ∈ ℝ, x + x + 13 = 0 ”.<br /> 2<br /> <br /> Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M (1; –1) , N ( 5; –3) và P thuộc trục Oy , trọng<br /> tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm P là<br /> A. ( 2; 4 ) .<br /> B. ( 0; 4 ) .<br /> C. ( 0; 2 ) .<br /> <br /> D. ( 2;0 ) .<br /> <br /> Câu 12: Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + c, ( a ≠ 0 )<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a + b + 2c có giá trị là<br /> A. −9.<br /> B. 9.<br /> C. −6.<br /> D. 6.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> -4<br /> <br /> I<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số f ( x ) = 2 x + 1 + 2 x − 1 và g ( x ) = 2 x3 + 3x . Khi đó khẳng định nào dưới đây là<br /> đúng ?<br /> A. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn.<br /> B. f ( x ) và g ( x ) đều là hàm số lẻ.<br /> C. f ( x ) và g ( x ) đều là hàm số chẵn.<br /> <br /> D. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ.<br /> <br /> Câu 14: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y = − x + 4 và parabol y = x 2 − 7 x + 12 là<br /> A. ( −2;6) và (-4;8) .<br /> B. (2; 2) và (4;8) .<br /> C. (2; −2) và (4;0) .<br /> D. (2; 2) và (4;0) .<br /> Câu 15: Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y = mx + 3 − 2m cắt parabol y = x 2 − 3 x − 5 tại 2 điểm<br /> phân biệt có hoành độ trái dấu.<br /> A. m < −3 .<br /> B. −3 < m < 4 .<br /> C. m < 4<br /> D. m ≤ 4.<br /> Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. 6 2 là số hữu tỷ.<br /> B. Phương trình x 2 + 7 x − 2 = 0 có 2 nghiệm trái dấu.<br /> C. 17 là số chẵn.<br /> D. Phương trình x 2 + x + 7 = 0 có nghiệm.<br /> Câu 17: Cho hai tập hợp A = [ −2;3] và B = (1; +∞) . Tìm A ∩ B.<br /> A. A ∩ B = [ −2; +∞ ) .<br /> <br /> B. A ∩ B = (1;3] .<br /> <br /> C. A ∩ B = [1;3] .<br /> <br /> Câu 18: Tập xác định của hàm số y = 1 + 2 x + 6 + x là<br /> 1<br /> <br />  1<br /> <br />  1<br /> <br /> A.  −6; −  .<br /> B.  − ; +∞  .<br /> C.  − ; +∞  .<br /> 2<br /> <br />  2<br /> <br />  2<br /> <br /> Câu 19: Cho tập hợp A = ( −∞;2] và B = ( 0; +∞ ) . Tìm A \ B.<br /> A. A \ B = ( −∞;0] .<br /> <br /> B. A \ B = ( 2; +∞ ) .<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như<br /> hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. a < 0, b > 0, c > 0.<br /> B. a > 0, b < 0, c > 0.<br /> C. a < 0, b > 0, c < 0.<br /> D. a > 0, b > 0, c < 0.<br /> <br /> C. A \ B = ( 0; 2] .<br /> <br /> D. A ∩ B = (1;3) .<br /> D. [ −6; +∞ ) .<br /> D. A \ B = ( −∞;0 ) .<br /> <br /> y<br /> x<br /> O<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề 102<br /> <br /> http://toanhocmuonmau.violet.vn<br /> Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( x1 ; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là<br />  x + y x + y2 <br />  x1 + x2 y1 + y2 <br />  x2 − x1 y2 − y1 <br />  x1 + x2 y1 + y2 <br /> A. I  1 1 ; 2<br /> ;<br /> ;<br /> ;<br />  . B. I <br />  . C. I <br />  . D. I <br /> .<br /> 2 <br /> 3 <br /> 2 <br /> 2 <br />  2<br />  3<br />  2<br />  2<br /> <br /> Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho A ( 2; 4 ) , B ( 4; −1) . Khi đó, tọa độ của AB là<br /> A. AB = ( −2;5).<br /> <br /> B. AB = (6;3) .<br /> <br /> C. AB = (2;5) .<br /> <br /> D. AB = (2; −5) .<br /> <br /> Câu 23: Cho a = (2;1); b = ( −3; 4); c = ( −4;9) . Hai số thực m, n thỏa mãn ma + nb = c . Tính m 2 + n 2 .<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> <br /> {<br /> <br /> }<br /> <br /> {<br /> <br /> }<br /> <br /> Câu 24: Cho A = x ∈ ℝ mx − 3 = mx − 3 , B = x ∈ ℝ x 2 − 4 = 0 . Tìm m để B \ A = B .<br /> 3<br /> D. m ≥ − .<br /> 2<br />  5<br />   3 7  1<br /> Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M  − ; −1 , N  − ; −  , P  0;  lần lượt<br />  2<br />   2 2  2<br /> là trung điểm các cạnh BC, CA, AB . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là<br />  4 4<br /> A. G  − ; −  .<br /> B. G ( −4; −4 ) .<br />  3 3<br /> 4 4<br /> C. G  ; −  .<br /> D. G ( 4; −4 ) .<br /> 3 3<br /> <br /> A. −<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> ≤m≤<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> B. m <<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. −<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> .<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0