intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

27
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi toán nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 6 TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N* ? A. {0; 1; 2; 3; …}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {1; 3; 5; 7; …}. D. {2; 3; 4; 5;…}. Câu 2: Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Cách viết nào sau đây là sai ? A. {2}  A. B. {6}  A. C. 3 A. D. 8  A. Câu 3: Viết tập hợp A các chữ số của số 2030 là A. A = {203}. B. A = {2; 0; 3; 0}. C. A = {2; 0; 3}. D. A = {2030}. Câu 4: Kết quả của phép tính 50 – (3 + 2)2 bằng A. 37. B. 25. C. 45. D. 43. Câu 5: Lũy thừa 33 có giá trị bằng A. 27. B. 9. C. 3. D. 81. Câu 6: Viết kết quả của phép tính 23.25.2 dưới dạng một lũy thừa bằng A. 28. B. 215. C. 29. D. 89. Câu 7: Số 3450 chia hết cho A. 2 và 9. B. 5 và 9. C. 3 và 9. D. 3 và 5. Câu 8: Trong các số sau, số nào là số hợp số ? A. 89. B. 79. C. 69. D. 59. Câu 9: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, bằng A. 2.3.4.5. B. 22.6.5. C. 22.3.10. D. 23.3.5. Câu 10: ƯCLN của 15 và 45 bằng A. 45. B. 15. C. 5. D. 1. Câu 11: BCNN của 14 và 42 bằng A. 84. B. 42. C. 14. D. 0. Câu 12: Sắp xếp các số nguyên 3; –13; 17; –5; 0 theo thứ tự tăng dần là A. –5; –13; 0; 3; 17. B. 0; –13; –5; 3; 17. C. 17; 3; 0; –5; –13. D. –13; –5; 0; 3; 17. Câu 13: Có tất cả bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua 2 trong 3 điểm M, N, T không thẳng hàng cho trước ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 14: Cho F là điểm nằm giữa hai điểm P và Q, khi đó tia đối của tia FQ là Trang 1/2 – Mã đề A
  2. A. tia QF. B. tia QP. C. tia FP. D. tia PF. Câu 15: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD khi A. IC + ID = CD và IC = ID. B. IC + ID = CD và IC = CD. C. CD + ID = CI và IC = ID. D. IC + ID = CD và CD = ID. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (2,0 điểm). a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 bằng hai cách. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? b) Tính: 15.58 + 85.58 + 23.52 c) Tìm x, biết: x – 14 = |–19| + (–13) Bài 2: (1,5 điểm). a) Một đội học sinh tình nguyện có 54 nam và 90 nữ tham gia dọn vệ sinh tại một xã. Có thể chia đội học sinh đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào mỗi tổ ? b) Hôm nay ngày 07/01/2021 là ngày Thứ Năm. Hỏi ngày 08/01/2031 là ngày thứ mấy trong tuần ? Bài 3: (1,5 điểm). Trên tia Ox, vẽ hai điểm C và D sao cho OC = 1cm, OD = 3cm. a) Tính CD. b) Trên tia DC, vẽ điểm E sao cho DE = 4cm. Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng DE. --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ........................... Trang 2/2 – Mã đề A
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 6 TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N* ? A. {0; 1; 2; 3; …}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {1; 3; 5; 7; …}. D. {2; 3; 4; 5;…}. Câu 2: Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Cách viết nào sau đây là sai ? A. {2}  A. B. {6}  A. C. 3  A. D. 8  A. Câu 3: Viết tập hợp A các chữ số của số 2030 là A. A = {203}. B. A = {2; 0; 3; 0}. C. A = {2; 0; 3}. D. A = {2030}. Câu 4: Kết quả của phép tính 50 – (3 + 2)2 bằng A. 37. B. 25. C. 45. D. 43. Câu 5: Lũy thừa 33 có giá trị bằng A. 27. B. 9. C. 3. D. 81. Câu 6: Viết kết quả của phép tính 23.25.2 dưới dạng một lũy thừa bằng A. 28. B. 215. C. 29. D. 89. Câu 7: Số 3450 chia hết cho A. 2 và 9. B. 5 và 9. C. 3 và 9. D. 3 và 5. Câu 8: Trong các số sau, số nào là số hợp số ? A. 89. B. 79. C. 69. D. 59. Câu 9: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, bằng A. 2.3.4.5. B. 22.6.5. C. 22.3.10. D. 23.3.5. Câu 10: ƯCLN của 15 và 45 bằng A. 45. B. 15. C. 5. D. 1. Câu 11: BCNN của 14 và 42 bằng A. 84. B. 42. C. 14. D. 0. Câu 12: Sắp xếp các số nguyên 3; –13; 17; –5; 0 theo thứ tự tăng dần là A. –5; –13; 0; 3; 17. B. 0; –13; –5; 3; 17. C. 17; 3; 0; –5; –13. D. –13; –5; 0; 3; 17. Câu 13: Có tất cả bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua 2 trong 3 điểm M, N, T không thẳng hàng cho trước ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 14: Cho F là điểm nằm giữa hai điểm P và Q, khi đó tia đối của tia FQ là Trang 1/2 – Mã đề A
  4. A. tia QF. B. tia QP. C. tia FP. D. tia PF. Câu 15: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD khi A. IC + ID = CD và IC = ID. B. IC + ID = CD và IC = CD. C. CD + ID = CI và IC = ID. D. IC + ID = CD và CD = ID. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (2,0 điểm). a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 bằng hai cách. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? b) Tính: 15.58 + 85.58 + 23.52 c) Tìm x, biết: x – 14 = |–19| + (–13) Bài 2: (1,5 điểm). a) Một đội học sinh tình nguyện có 54 nam và 90 nữ tham gia dọn vệ sinh tại một xã. Có thể chia đội học sinh đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào mỗi tổ ? b) Hôm nay ngày 07/01/2021 là ngày Thứ Năm. Hỏi ngày 08/01/2031 là ngày thứ mấy trong tuần ? Bài 3: (1,5 điểm). Trên tia Ox, vẽ hai điểm C và D sao cho OC = 1cm, OD = 3cm. a) Tính CD. b) Trên tia DC, vẽ điểm E sao cho DE = 4cm. Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng DE. --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ........................... Trang 2/2 – Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0