Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Hồng Quang
lượt xem 3
download
Luyện tập với Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Hồng Quang giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Hồng Quang
- PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề gồm có 02 trang) PHẦN II. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mã đề 277 Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) (Đề gồm có 25 câu trắc nghiệm) Họ tên :......................................................Lớp : ........... Số báo danh : .................................. Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Với góc nhọn tùy ý. Câu nào sau đây là sai ? sin A. cot = . B. tan .cot = 1. cos sin C. sin2 + cos2 = 1. D. tan = . cos Câu 2: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600. Khoảng cách từ chân thang đến tường bằng: A. 3m. B. 4m. C. 1m. D. 2m. Câu 3: Trong các hàm sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 1 2 A. y = 1 . B. y 2x . C. y = x2 + 1. D. y = 2 x 1 . x 3 Câu 4: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là A. ba điểm. B. hai điểm. C. không điểm. D. một điểm. Câu 5: Các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ? A. y = 2 – x. B. y 2 1 2x . C. y = 2x – 1. D. y = 1 + 2x. Câu 6: Biểu thức 1 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 7: Hai đường tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là A. ba điểm. B. không điểm. C. một điểm. D. hai điểm. 1 Câu 8: Cho biết 0 900 và sin .cos . Tính P sin cos , ta được: 4 4 2 3 1 1 A. P . B. P . C. P 1. D. P . 2 2 2 Câu 9: Điểm P(1; - 3) thuộc đường thẳng nào sau đây ? A. 0x – 3y = 9. B. 0x + y = 4. C. 3x – y = 0. D. 3x – 2y = 3. Câu 10: Giá trị của biểu thức cos 20 + cos 40 + cos2500 + cos2700 là: 2 0 2 0 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 1 1 Câu 11: Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 2 3 A. 0. B. 4. C. 2 3 . D. . 5 Câu 12: Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ? A. Một. B. Vô số. C. Hai. D. Không có. 1
- 1 1 Câu 13: Cho các hàm số bậc nhất y = x 5 ; y = - x 5 ; y = - 2x+5. Kết luận nào sau đây là 2 2 đúng ? A. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến trên tập hợp số thực . B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. C. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Câu 14: So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 79 . B. 9 79 . C. 9 79 . D. Không so sánh được. Câu 15: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5cm. Khi đó đường thẳng a A. cắt đường tròn. B. không cắt đường tròn. C. tiếp xúc với đường tròn. D. không tiếp xúc với đường tròn. Câu 16: Đường tròn là hình A. có một trục đối xứng. B. có hai trục đối xứng. C. không có trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng. Câu 17: Biểu thức 16 bằng: A. 4 và -4. B. -4. C. 4. D. 8. Câu 18: Hai đường tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung ? A. Bốn. B. Ba. C. Hai. D. Một. 3 2x 2 Câu 19: Biểu thức bằng? A. 3 – 2x và 2x – 3. B. 2x – 3. C. 2 x 3 . D. 3 – 2x. Câu 20: Cho tam giác MNP có MP = 2 , NMP 1050 , MPN 300 . Độ dài cạnh NP bằng: 6 2 1 3 2 6 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến là: A. y = 2x - 5. B. y = x – 2. C. y = 2 – 3(x + 1). D. y 3 2 1 x . Câu 22: Khi các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 700 thì bóng của một cột cờ trên mặt đất dài 4,6m. Tính chiều cao của cột cờ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. 12,7m. B. 13,4m. C. 13,5m. D. 12,6m. Câu 23: Biểu thức 9a 2b4 bằng: A. 3ab 2 . B. 3a b 2 . C. 3 a b2 . D. – 3ab 2 . Câu 24: Trong các hàm sau, hàm số nào đồng biến trên là: 2 A. y = 1 x. B. y = 2 x . C. y = 6 2(x + 1). D. y = 2x + 1. 3 1 1 Câu 25: Cho hai đường thẳng y x 5 và y x 5 . Hai đường thẳng đó 2 2 A. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5. B. song song với nhau. C. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5. D. vuông góc với nhau. HẾT./. (Chú ý: Thu nộp bài làm theo tùng mã đề và kẹp lại để thuận lợi cho việc chấm. Sau này HS sẽ tô vào Phiếu trả lời TNKQ và chấm bằng Máy chấm thi trắc nghiệm TestPro Engine)./. 2
- PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề gồm có 04 bài) PHẦN I. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) Họ tên :......................................................Lớp : ........... Số báo danh : .................................. Bài 1(1,0 điểm). x y 5 a) Giải hệ phương sau bằng phương pháp cộng đại số: x y 1 b) Giải phương trình: 2018(x 1) 2019 Bài 2(1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất y mx 2 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox và trục Oy lần lượt tại M và N sao cho tam giác MON vuông cân. Bài 3(2,5 điểm). Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi BC là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn, B là tiếp điểm thuộc (O), C là tiếp điểm thuộc (O’). Đường vuông góc với OO’ tại A cắt BC ở I. a. Tính số đo góc BAC. OO ' b. Gọi K là trung điểm của OO’. Chứng minh rằng: IK = 2 c. Chứng minh rằng: BC là tiếp tuyến của đường tròn (K; KO). Bài 4(0,5 điểm). Cho (a a 2 1)(b b 2 1) 1. Tính a2019 + b2019. BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 1
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 2
- PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. Số báo danh 10. Mã đề thi 1. Tỉnh/TP:......................................................... Giám thị 1: 2. Hội đồng coi thi :............................................ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Họ và tên:......................... 3. Phòng thi:....................................................... 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4. Họ và tên thí sinh:.......................................... Chữ ký:............................ 3 3 3 3 3 3 3 3 3 ........................................................................... 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Giám thị 2: 5. Ngày sinh:............/........../.............................. 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 6 6 6 Họ và tên:......................... 6. Chữ ký của thí sinh:....................................... 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7. Bài thi:........................................................... 8 8 8 8 8 8 8 8 8 Chữ ký:............................ 9 9 9 9 9 9 9 9 9 8. Ngày thi:............/........../.................................. Thí sinh lưu ý: - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì mềm 2B trở lên hoặc bút bi, bút dạ đen, xanh, tím. Tô đủ các mục số báo danh, mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng vơi phương án trả lời đúng 01 A B C D 10 A B C D 19 A B C D 02 A B C D 11 A B C D 20 A B C D 03 A B C D 12 A B C D 21 A B C D 04 A B C D 13 A B C D 22 A B C D 05 A B C D 14 A B C D 23 A B C D 06 A B C D 15 A B C D 24 A B C D 07 A B C D 16 A B C D 25 A B C D 08 A B C D 17 A B C D 09 A B C D 18 A B C D
- PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Môn: TOÁN 9 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) (Đề gồm có 04 bài tự luận và 25 câu trắc nghiệm) (Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 03 trang) I. Hướng dẫn chung: 1) Hướng dẫn chấm thi này chỉ trình bày các bước chính của lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm, thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ. 2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 3) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong nhóm chấm thi. 4) Các điểm thành phần và điểm cộng bài phải giữ nguyên không được làm tròn. Chỉ làm tròn điểm của cả bài thi học kỳ với 1 chữ số thập phân. II. Hướng dẫn chi tiết: PHẦN I. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1(1,0 điểm). x y 5 a) Giải hệ phương sau bằng phương pháp cộng đại số: x y 1 x 3 Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất 0,5 đ y 2 b) Giải phương trình: 2018(x 1) 2019 2019 2019 1 1 1 0,5 đ x 1 x 1 x . Vậy pt có n0 x 2018 2018 2018 2018 2018 Bài 2(1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất y mx 2 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox và trục Oy lần lượt tại M và N sao cho tam giác MON vuông cân. a) Khi m 2 , hàm số là y 2x 2 0,25 đ Với x 0 y 2 . y 0 x 1 0,25 đ Vậy đồ thị hàm số y 2x 2 đi qua điểm (0; 2) và (-1; 0) y (d ) 2 1 0,25 đ O x 2 b) Ta có M ; 0 ; N(0; 2) . Tam giác MON vuông tại O nên tam giác MON cân m 2 2 0,25 đ khi OM = ON. Do đó: * 2 m 1 * 2 m 1 . Vậy m =1, m = -1 m m 1
- Bài 3(2,5 điểm). Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi BC là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn, B là tiếp điểm thuộc (O), C là tiếp điểm thuộc (O’). Đường vuông góc với OO’ tại A cắt BC ở I. a. Tính số đo góc BAC. OO ' b. Gọi K là trung điểm của OO’. Chứng minh rằng: IK = 2 c. Chứng minh rằng: BC là tiếp tuyến của đường tròn (K; KO). Vẽ hình đúng 0,25 đ B I C O K A O' a. Có IB = IA = IC ..... => BACˆ 90o 0,5 đ b. Tứ giác OBCO’ có OB // O’C => OBCO’ là hình thang 0,25 đ Do BI = IC, OK = KO’ => IK là đường trung bình của hình thang OBCO’ OB O'C OA O'A OO' 0,25 đ => IK 2 2 2 c. Từ câu b, => KI = KO 0,25 đ Tức là KI là bán kính của đường tròn (K; KO) Do KI là đường trung bình của hình thang OBCO’ => KI//OB, ta lại có BC OB 0,5 đ => BC KI tại mút I => BC là tiếp tuyến của đường tròn (K; KO) Bài 4(0,5 điểm). Cho (a a 1)(b b 1) 1. Tính H = a2019 + b2019. 2 2 Nhân lần lượt vào hai vế của đẳng thức đã cho với các biểu thức liên hợp: a a 2 1 và b b 2 1 ta có: (a a 2 1)(a a 2 1)(b b 2 1) (a a 2 1) 0,25 đ (a a 1)(b b 1) (a a 1) 2 2 2 2 b b 2 1 a a 2 1 a b a 2 1 b2 1 (a a 2 1)(b b 2 1)(b b 2 1) (b b 2 1) (a a 2 1)(b 2 b 2 1) (b b 2 1) a a 2 1 b b 2 1 0,25 đ a b b2 1 a 2 1 Từ đó suy ra: 2(a + b) = 0 a = - b a2019 = (-b)2019 = - b2019 a2019 + b2019 = 0. Vậy H = 0. 2
- PHẦN II. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu cho 0,2 điểm. 279 280 281 278 282 283 277 284 1 C B C A C C A C 2 D C C A B C D D 3 A A B D A D B A 4 A A A D D C B A 5 C A C D B A B D 6 C A C D D A C A 7 B C C A C D B B 8 B C D D B B B A 9 B D C D C A A A 10 D C A C C A C C 11 C B A D C A C B 12 B D C A D B A B 13 A A B D A C D D 14 B B A A A C C A 15 A D A A C C C C 16 C A A B A A D C 17 A C B A C A C C 18 A C B C B A A A 19 D A A B B A C D 20 A C B D A B C A 21 B B B D C B C C 22 A B A D A C D A 23 A B C C D D C B 24 D C A B C C D B 25 A D D A B D C C Giáo viên ra đề: Vũ Sĩ Hiệp/ vusihiep@gmail.com/ 0969978869/ 0858489395. Tổ chuyên môn Kí duyệt, ngày 10 tháng 12 năm 2018 Nguyễn Văn Lãnh 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn