intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS TT Trà Cú

Chia sẻ: Xylitol Extra | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

38
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS TT Trà Cú là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS TT Trà Cú

  1.                      PHÒNG GD VÀ ĐT  TRÀ CÚ ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TT TRÀ CÚ     MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2018 ­ 2019 GV ra đề: Nguyễn Thị Kiều  Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Hạnh                  MA TRẬN ĐỀ    KIỂM TRA:  1/. Ma trận đề kiểm tra:    Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng  Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên  TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề  1.  Căn bậc  Nhận  Sử  Áp  Sử dụng  hai. Căn bậc  biết  dụng  dụng  hằng  ba các tính  các  kiến  đẳng  chất  phép  thức  thức để  của căn  biến  về trục  rút gọn  bậc hai  đổi  căn  biểu  và căn  đơn  thức ở  thức  bậc ba  giản  mẫu  chứa căn  các  đề rút  bậc hai  biểu  gọn  ở dạng  thức  biểu  phức  chứa  thức. tạp căn  phép  thức  khai  bậc  phươn hai  g để  để  tính giá  tìm x trị của  biểu  thức. Số câu   9câu 1câu 2câu 1câu 13 câu  điểm 2,25 1 0,5điểm 0,25điểm 4điểm=40%    % điểm điểm C4,9 C7 C1, 2,3,  C21 5,6,  8, 10,11,  12 2.  Hàm số  Nhận   Vẽ  Tìm  bậc nhất biết  đồ  điều  đước  thị  kiện của  hs là hs  của  m và n 
  2. bậc  hàm  để đồ  nhất,  số,  thị của  hs  tìm  hàm số  đồng  được  đi qua  biến,  tọa  hai điểm  đths là  độ  cho  hai đt  giao  trước song  điểm song ­  C22b : Tìm  được  tọa  độ  giao  điểm  của  hai  đồ  thị  hàm  số. Số câu  3câu 1 câu 1câu 5câu  điểm   0,75  2 0,25điể 3điểm=    % điểm điểm m 30%  C13,14 C22 C16 ,15 3. Hệ thức  Biết sử  Sử  lượng trong  dụng  dụng  tam giác  hệ  hệ  vuông thức  thức  lượng  lượng  trong  để tìm  tam  độ dài  giác  đoạn  vuông  thẳng. để tính  độ dài  đt Số câu  4câu 1câu 5câu  điểm  1điểm 0,5điểm 1,5điểm=    % C17,18, C23c 15% 19,20
  3. 4. Đường  Sử  tròn dụng  tính  chất  hai tiếp  tuyến  cắt  nhau  để  chứng  minh  hai   đt  vuông  góc,   đt  song  song Số câu  2câu 2câu  điểm  1,5điể 1,5điểm=    % m 15% C23a,b Tổng số câu   điểm 16 câu 2 câu 5 câu 25 câu % 4 điểm 3 điểm 3 điểm 10 điểm 35% 30% 30% 100% 2/. Bảng mô tả chi tiêt các câu hỏi: * Phần TNKQ: Câu 1: Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa Câu 2: Áp dụng hằng đẳng thức  A 2 = A  để rút gọn biểu thức. Câu 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và rút gọn Câu 4: Áp dụng kiến thức về phép nhân (phép chia) và phép khai phương để tính giá trị của biểu  thức. Câu 5: Tìm x khi biết căn bậc ba của nó. Câu 6: Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc ba. Câu 7: Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ở dạng phức tạp. Câu 8: Khử mẫu của biểu thức lấy căn dạng đơn giản. Câu 9: Áp dụng kiến thức về trục căn thức ở mẫu đề rút gọn biểu thức. Câu 10: Sử đụng phép khai phương để tìm x. Câu 11: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn dạng đơn giản. Câu 12: Sử dụng hằng đẳng thức để biến đổi biểu thức có chứa căn thức bậc hai và rút gọn.  Câu 13: Tìm điều kiện của a để đồ thị hai hàm số song song Câu 14: Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất. Câu 15: Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến.
  4. Câu 16:  Tìm điều kiện của m và n để đồ thị của hàm số đi qua hai điểm cho trước. Câu 17: Nhận biết tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Câu 18: Tổng hợp các kiến thức: định lý Pytago, hệ thức lượng  để tìm độ dài x Câu 19: Sử dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tìm độ dài cạnh góc vuông. Câu 20: Sử dụng hệ thức lượng để tính độ dài các hình chiếu. * Phần TL: Câu 21: Sử dụng các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai để tìm x Câu 22: ­ C22a: Vẽ đồ thị của hàm số    ­ C22b: Tìm được tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số. Câu 23:            ­ C23a: Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh hai đt vuông góc ­ C23b: Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, đường trung bình của tam giác để chứng  minh 2 đt song song            ­ C23c: Sử dụng hệ thức lượng để tìm độ dài đoạn thẳng.  ĐỀ    KIỂM TRA:  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm)         Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng trong các câu sau Câu 1:  21 − 7x  có nghĩa khi A. x   ­ 3;    B. x  3  ;    C. x > ­3 ;   D. x 0  được 5a 3 10a 10a 2 2        A.                         B.               C.  2                      D.   2   5a 2 5a 3 5a 5a
  5. 2 2 Câu 9: Rút gọn biểu thức  − được 7 −3 7 +3    A.   7 + 3                         B.  7 − 3              C.­6                     D.  0 Câu 10:  9 x 2 = 12 A.  x  =  2                       B.  4              C.2                     D.   −2   Câu 11: Đưa thừa số   48 y 4   ra ngoài dấu căn được    A.   16y2 3                        B.6y2             C. 4y 3                     D.  4y2 3 x 3 −1  Câu 12:  Rút gọn biểu thức   (x 0, x 1) được   x −1        A.   x 2                      B.  x + x + 1            C.  x − x + 1                    D.   x 2   Câu 13: Cho hai đường thẳng:   y = ax + 7 và  y = 2x + 3 song song với nhau khi     A.  a  = 2 ;               B. a 2  ;          C.  a ­3  ;              D.  a = ­3   Câu 14: Hàm số y =(2m+6)x + 5 là hàm số bậc nhất khi           A. x > ­3 ;    B. m    3;       C. m   ­ 3;   D. x  ­3 ;    B. m    3;       C. m   3;   D. m  <  3 Câu 16: Đường thẳng y= (m­2)x+n (với m  2) đi qua hai điểm A(­1;2), B(3;­4). Khi đó  1 1    A.  m  = 1; n=2    ;               B. m  = 2; n=1          C.   m = n =   ;              D.   m = n = 2 2 Câu 17: Hãy chọn đáp án đúng: A)    cot370 = cot530   B)    cos370 = sin530   C)    tan370 = cot370                 D)    sin370 = sin530    Câu 18:   Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 , đường cao AH và trung tuyến AM. Khi   đó HM bằng: 9 7 43 5 A.  B.  C.  D.  5 10 10 2 Câu 19: Tam giác ABC có  A =900 , BC = 18cm và  B = 600 thì AC bằng    A.  9 2 cm                       B.  9cm                      C.  9 3 cm                 D. 18 3 cm Câu 20: Trên hình 2, ta có:   A. x = 5,4 và y = 9,6             B. x = 1,2 và y = 13,8            Hình 2  9 C. x = 10 và y = 5             D.  x = 9,6 và y = 5,4            x y 15 B.PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (1 điểm)  Tìm x biết:  2 8x + 7 18x = 9 − 50x Câu 2:(2 điểm) Trên cùng một mặt phẳng tọa độ  cho hai đường thẳng (d): y = x­3 và (d’): y = ­   2x+3 
  6. a) Vẽ (d) và (d’) .   b) Bằng phép toán tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’)  Câu 3: (2 ñieåm)Cho đường tròn (O,R), điểm A nằm bên ngoài đường tròn, ve hai tiêp tuyên AB,  ̃ ́ ́ AC vơi đ ́ ường tron (B va C la hai tiêp điêm) ve đ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̃ ường kinh CD cua đ ́ ̉ ường tron O ̀ . Chưng minh:   ́                       a. OA  ⊥  BC b. BD // OA c. Cho R = 6 cm, AB = 8 cm. Tinh BC  ́  HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:  A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D B B D D A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B A C D D B B C A B.PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) CÂU                                                 ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 11 8 8x − 4 18x = 9 − 50x    (đk  x 0 ) 16 2x − 12 2x = 9 − 5 2x 0,25 16 2x − 12 2x + 5 2x = 9 9 2x = 9 0,25 2x = 1 0,25 1 x =  (n) 2 1 0,25 Vậy  x = 2 Câu 12 a TXĐ: R  0,25 Xác định đúng 2 bảng giá trị 0,5 Vẽ đúng 2 đồ thị 0,5
  7. CÂU                                                 ĐÁP ÁN ĐIỂM b Viết đúng phương trình hoành độ giao điểm  x­3 = ­2x +3 0,25     x+2x = 3+3 x = 2 0,25 Suy ra y = ­1 Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (d’) là  (2;­1) 0,25 Câu 13 a) AB, AC là tiếp tuyến của (O; R) nên AB = AC (t/c 2 tt cắt nhau) 0,25 OC = OB (Bán kính) 0,25 Suy ra AO là đường trung trực của BC Do đó  OA ⊥ BC 0,25 b Gọi I là giao điểm của AO và BC ∆ ABC cân tại Acó AI là đường đường trung trực  Nên IB= IC 0,25 Ta lại có OC = OB (Bán kính) Suy ra OI là đường trung bình của  ∆ CBD 0,25 OI / /BD  hay  OA / /BD 0,25 c Áp dụng đl Pytago, tính được OA = 10cm Ta có : IB.OA= OB.AB ( hệ thức lượng) 0,25 IB = 4,8 Do đó BC= 2.IB = 9,6 (cm) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2