intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hồ Đắc Kiện

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

33
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hồ Đắc Kiện dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hồ Đắc Kiện

  1. TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN THI: TOÁN 9 THỜI GIAN: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề VD thấp VD cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Căn bậc Biết khái niệm Tính được CBH Biết RGBT chứa CTBH trong hai. CBH của một số của một số hoặc trường hợp đơn giản không âm một biểu thức Câu 1 Bài 1a Câu 9; Bài 2 Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0.5 0,25 1 2.0 Tỉ lệ 20% 12.5% 25% 12.5% 50% 100% 2.Căn bậc Tính được các căn ba thức Bài 1b Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 100% 100% 3.Hàm số Hiểu được tính Xác định được a,b khi biết x và y, vẽ bậc nhất chất ĐB,NB của được ĐT HS HS bậc nhất Câu 6; Bài 3 Câu 2 Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm 0,25 0,25 1.5 1,0 3.0 Tỉ lệ 30% 8.3 8.3 50 33.3 100 4.Hệ hai Biết được khi nào Tìm được nghiệm PT bậc cặp số (xo,yo) là tổng quát của nhất hai nghiệm của PT phương trình ẩn ax+by=c ax+by =c Câu 3 Câu 8 Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 1,0 Tỉ lệ 10% 50% 50% 100% 5.HTL Hiểu được ĐN: Biết được hệ thức Vận dụng Vận dụng được trong tam sin  , cos  , tính đường cao được hệ thức hệ thức để giải giác tan  , cot  trong tam giác để tìm cos  .bài toán đơn vuông vuông giản Câu 10 Câu 7 Câu 11 Câu 12 Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1.0 Tỉ lệ 10% 25% 25% 25% 25% 100% 6.Đường Biết cách tìm mối Biết vẽ hình theo Biết áp dụng định lí Py- ta – go, tròn liên hệ giữa ĐK và yêu cầu các hệ thức lương trong tam dây cung giác vuông Câu 5; Bài 4a Bài 4 Câu 4; Bài 4b Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,25 1 0,5 0,25 1 3.0
  2. Tỉ lệ 30% 8.3% 33.3% 16.7% 8.3% 33.3% 100% TS câu 6 8 5 2 21 TSđiểm 2,25 3,75 2.75 1,25 10,0 Tỉ lệ % 22.5% 37.5% 27.5% 12.5% 100% Bảng mô tả câu hỏi I, TRẮC NGHIỆM Câu 1/ HS biết khái niệm củ một số không âm Câu 2/ Hiểu được tính chất ĐB,NB của HS bậc nhất Câu 3/ Biết được khi nào cặp số (xo,yo) là nghiệm của PT ax+by=c Câu 4/ Biết áp dụng định lí Py- ta – go, các hệ thức lương trong tam giác vuông Câu 5/ Biết cách tìm mối liên hệ giữa ĐK và dây cung Câu 6/ Xác định được a,b khi biết x và y Câu 7/ Biết được hệ thức tính đường cao trong tam giác vuông Câu 8/Tìm được nghiệm tổng quát của phương trình ax+by =c Câu 9/ Biết RGBT chứa CTBH trong trường hợp đơn giản Câu 10/ Hiểu được ĐN: sin  , cos  , tan  , cot  Câu 11/ Vận dụng được hệ thức để tìm cos  . Câu 12/ Vận dụng được hệ thức để giải bài toán đơn giản II. TỰ LUẬN Bài 1: Tính được CBH, căn bậc ba của một số hoặc một biểu thức Bài 2: Biết RGBT chứa CTBH trong trường hợp đơn giản Bài 3: Xác định được a,b khi biết x và y, vẽ được ĐT HS, tính được góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox Bài 4: Biết cách tìm mối liên hệ giữa ĐK và dây cung; Biết áp dụng định lí Py- ta – go, các hệ thức lương trong tam giác vuông.
  3. TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN THI: TOÁN 9 THỜI GIAN: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Chữ kí Giám thị 1 Chữ kí Giám thị 2 Họ tên HS:…………………………………… Lớp:…………………………………………… Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng ( Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm ) Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: a. 3 b. -3 c.  3 d.  9 Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R ? a. y = –x +3 b. y = 3 – x c. y = 3– 2x d. y = x – 3 Câu 3: Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 ? a. ( - 2 ; 1 ) b. ( 0 ; 2 ) c. ( - 1 ; 0 ) d. ( 1,5 ; 3 ) Câu 4: Tìm x và y trong hình vẽ sau: a. x = 2 ; y = 20 b. x = 4 ; y = 20 c. x = 4 ; y = 20 d. x = -4 ; y = -2 Câu 5: Cho đường tròn ( O; 5 cm ) dây AB = 8cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng: a. 3cm b. 4cm c. 5cm d. 13cm Câu 6: Xác định hệ số b. Biết đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua hai điểm A( 1; 5 ). a. b = 1 b. b = 2 c. b = 3 d. b = 4 Câu 7: Cho hình vẽ, tính x: a. x =12 b. x = 81 c. x = 256 d. x = 24 Câu 8: Nghiệm tổng quát của phương trình: – 2x + y = 3 là : x  R x  R x  R x  R a.  b.  c.  d.   y  2x  3  y  2 x  3  y  2 x  3  y  2x  3 Câu 9: Nếu 6  x  3 thì x bằng: a. 3 b. – 3 c. 9 d. 15
  4. Câu 10: Cho hình vẽ. Hệ thức nào sau đây sai ? a. sin2  + cos2  = 1 b. sin = cos sin  c. tan   cos  sin  d. cot   cos  Câu 11: Cho hình vẽ, cos 30 bằng: 0 2a 3 a. c. 3 2 a b. d. 2 3.a 2 3 Câu 12 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm; BC = 5cm. Vậy AC = ? a. 3cm b. 4cm c. 5cm d. 7cm II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) 27 Bài 1. Tính: a) 3. 27 (0,5điểm) b) 3 (0,5điểm) 8 Bài 2. Rút gọn biểu thức: (1điểm) 3 32  2 2  50 Bài 3. (2,5 điểm) Cho hàm số y = ax + 3. Biết đồ thi của hàm số đi qua M(1; 5) a) Tìm a? Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? b) Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được. c) Tính góc tạo bởi đường thẳng vừa vẽ và trục Ox. Bài 4. (2,5điểm)Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA. a) Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao? b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, nó cắt đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R. Bài làm ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  5. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án a d c b a c a a c d c b II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) 27 3 27 3 Bài 1: a) 3. 27  81  9 (0,5 điểm) b) 3  3  (0,5 điểm) 8 8 2 Bài 2: 3 32  2 2  50  12 2  2 2  5 2 ( 0, 5 điểm )  15 2 ( 0, 5 điểm ) Bài 3 a) Thay x = 1 và y =5 vào hàm số tìm được a = 2 (0.5đ) Hàm số đã cho đồng biến vì a = 2> 0 (0.5đ) b)Xác định đúng hai điểm A( 0 ; 3 ) và B(-3/2 ; 0 ) (0.5đ) Vẽ đúng đường thẳng đi qua hai điểm A và B (0.5đ) tan   2 c) Xét tam giác vuông OAB tính được (0.5đ)    630 Bài 4: Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm ) B a)Ta có: OA  BC=> MB=MC (0.25đ) Tứ giác OCAB có E O MO=MA; MB=MC; OA  BC (0.5đ) M A => tứ giác OCAB là hình thoi (0.25đ) b) Tính BE? C OB=BA (OCAB là hình thoi); OB=OA=R (0.25đ) =>OB=BA=OA =>  OAB đều (0.25đ) => BOE = 600 (0.25đ) Xét tam giác vuông OBE có BE = OB.tan600 = R 3 (0.25đ) Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2