Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2022 -2023 Môn: Toán - Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 04/01/2023 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.................................................Lớp:..............Số báo danh................... Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM) ? ? Câu 1. Tam giác ABC có góc A = 450 , B = 30 0 và cạnh b = 8 . Tính độ dài cạnh a . A. a = 4 2 . B. a = 6 2 . C. a = 2 2 . D. a = 8 2 . Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây là đúng? uuu uuu uuu r r r r uuu uuu uuu r r r uuu r A. AB + AC + AD = 0 . B. AB + AC + AD = 2 AC . uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r C. AB + AC + AD = 2 BD . D. AB + AC + AD = 3 AD . ? Câu 3. Tam giác ABC có cạnh b = 12, c = 8 và góc A = 30ᄚ . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S = 48 . B. S = 24 . C. S = 24 3 . D. S = 12 3 . Câu 4. Biết a = 18, 0123 0, 002 . Tìm độ chính xác d. A. d = 0, 0123 . B. d = 18, 0123 . C. d = 0, 002 . D. d = 0, 02 . Câu 5. Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp M = { x ᄚ −2 < x 1} là: A. [ −2;1) . B. ( −2;1] . C. ( −2;1) . D. [ −2;1] . Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? uuu uuu uuu r r r uuu uuu r r r A. AB + BC = CA . B. AB + BC = 0 . uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r C. AB + BC = AB . D. AB + BC = AC . Câu 7. Quy tròn số 23, 45678 đến hàng phần trăm ta được số: A. 23, 46 . B. 23, 45 C. 23,5 . D. 23, 457 . 2x − y > 1 Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ x + 3y 2 A. Q (2;1) . B. M (−1; 0) . C. N (1;1) . D. P(1; −1) . Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x − 2 y > 6 . B. 2 x 2 − y < 1 . C. 2 x + y 2 3 . D. x 2 + y 2 0 . Câu 10. Điểm (tính theo thang điểm 10) của 9 học sinh đạt điểm cao nhất trong một bài kiểm tra như sau: 10 9 8 9 10 7 8 9 10 Hãy tìm các tứ phân vị? A. Q1 = 7 , Q2 = 8, Q3 = 9 . B. Q1 = 8, Q2 = 10, Q3 = 10 . C. Q1 = 7 , Q2 = 8, Q3 = 10 . D. Q1 = 8, Q2 = 9, Q3 = 10 . Mã đề: 101 Trang 1
- uuu uuu r r Câu 11. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 10 2 . Tính AB + AD . uuu uuu r r uuu uuu r r A. AB + AD = 20 2 . B. AB + AD = 10 . uuu uuu r r uuu uuu r r C. AB + AD = 10 2 . D. AB + AD = 20 . Câu 12. Cho mẫu số liệu sau đây: Giá trị 23 25 28 31 33 35 37 Tần số 6 8 10 12 8 6 4 Tìm mốt của mẫu số liệu trên? A. 28. B. 12. C. 37. D. 31. Câu 13. Giá trị biểu thức M = 4 sin 150 - 2 cos120 là: 0 0 1 A. 0 . B. . C. 3 . D. 1 . 2 1− x Câu 14. Tập xác định của hàm số y = là: 2 x − 3x + 1 2 1 1 A. D = ᄚ \ . B. D = ᄚ \ 1; . C. D = ᄚ \ { 1} . D. D = ᄚ . 2 2 uuu r Câu 15. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào sau đây cùng phương với AB ? uuu r uuu r uuu r uuur A. CD . B. BC . C. BD . D. DA . Câu 16. Cho mẫu số liệu sau đây: 6 4 7 4 3 6 5 Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. ? Câu 17. Tam giác ABC có cạnh a = 5, c = 4 và góc B = 60ᄚ . Tính độ dài cạnh b . A. b = 10 . B. b = 21 . C. b = 7 . D. b = 2 3 . ? Câu 18. Tam giác ABC có các cạnh a = 10, b = 6, c = 14 . Số đo góc C bằng: A. 1350 . B. a = 90 0 . C. 120 0 . D. 60 0 . uuu r Câu 19. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào sau đây cùng hướng với BC ? uuu r uuu r uuur uuu r A. AC . B. BA . C. DA . D. AD . Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng? x − 2 + f ( x) –1 − − A. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (−1; + ) . B. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ; 2) . C. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (2; + ) . D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (2; + ) . Mã đề: 101 Trang 2
- Câu 21. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. y = 3x + 1 . B. y = − x 2 + 6 x . 2 x 2 − 3x + 1 C. y = . D. y = x3 − 4 x 2 + 1 . x2 − x + 1 uuu r Câu 22. Cho tam giác ABC trung tuyến BN và có trọng tâm G . Khi đó BG bằng vectơ nào sau đây? 2 uuu r uuu r 2 uuu r 1 uuu r A. GN . B. 2NG . C. - NB . D. BN . 3 3 2 Câu 23. Hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào sau đây? A. x = −1 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = 1 . Câu 24. Biết điểm bài kiểm tra môn toán của các học sinh trong tổ 1 là 6; 10; 7; 8; 5; 6. Điểm trung bình bài kiểm tra môn toán của các học sinh trong tổ 1 là: A. x = 6,5 . B. x = 6 . C. x = 7 . D. x = 7,5 . Câu 25. Tập xác định của hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 là: 1 A. D = ᄚ . B. D = ;+ . 2 1 C. D = ᄚ \ . D. D = ᄚ \ { 0} . 2 x + x − 2 , khi x 2 Câu 26. Cho hàm số f ( x) = . Giá trị f (0) bằng: 1 − 3x , khi x < 2 A. −2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Câu 27. Cho hai tập hợp A = { 0;1; 2;3; 4;6} và B = { 1;3;5;6;8} . Tìm A B. A. A B = { 1;3; 6} . B. A B = { 0;1; 2;3; 4;5; 6;8} . C. A B = { 1;3;5} . D. A B = { 0; 2; 4} . Câu 28. Cho hai tập hợp C = [ −3;1) và D = [ 0; 4] . Tìm C D. A. C D = ( 1; 4] . B. C D = [ 0;1) . C. C D = [ −3; 0 ) . D. C D = [ −3; 4] . II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1. (1.0 điểm) Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1 Mã đề: 101 Trang 3
- Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 1 3 9 13 5 4 3 2 Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. Câu 2. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có góc A = 900 , B = 300 và AB = 10 . Tính tích vô uuu uuu r r hướng AC.CB . Câu 3. (1.0 điểm) Cầu Nhật Tân bắc qua sông Hồng được xem là chiếc cầu dây văng dài nhất Việt Nam năm 2022. Cầu có 5 trụ tháp chính kết nối các nhịp dây văng nâng đỡ toàn bộ phần chính của cây cầu, cũng là để tượng trưng cho 5 cửa ô cổ kính của Hà Nội. Mỗi trụ tháp được kiến trúc tạo dáng mĩ thuật phía trong bằng đường cong tựa như một parabol. Giả sử biết độ rộng của mặt đường khoảng 43 m . Một người đã dùng dây dọi (không giãn) gắn lên thành trụ cầu ở vị trí B và điều chỉnh độ dài dây dọi để quả nặng vừa chạm đất (khi lặng gió), sau đó đo được chiều dài đoạn dây dọi sử dụng là 1,87 m và khoảng cách từ chân trụ cầu đến quả nặng là 20 cm . Hãy ước tính độ cao từ đỉnh vòm phía trong một trụ của cầu Nhật Tân tới mặt đường là bao nhiêu? ----- HẾT ------ Mã đề: 101 Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn