Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam
- TRƯỜNG TH, THCS, THPT KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2023-2024 QUẢNG ĐÔNG Môn: TOÁN – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101 A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i là A. i 0; 0 . B. i 0; 1 . C. i 1; 0 . D. i 1; 1 . Câu 2: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề? A. Không được đi học muộn. B. Trời hôm nay đẹp quá! C. Bạn làm bài tập chưa? D. 11 là số nguyên tố. Câu 3: Cho hai vectơ a 3; 2 , b 2; 3 . Tích vô hướng a.b bằng A. 0. B. 10. C. 12. D. 12. Câu 4: Cho hai vectơ u và v vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. u.v 1. B. u.v 1. C. u.v 0. D. u.v . 2 Câu 5: Cho dãy số liệu 1; 2;5;7;8;9;10 . Số trung vị của dãy trên là A. 2. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 6: Số trung bình của mẫu số liệu 23; 41;71; 48; 29; 41; 45;72 là A. 43,89. B. 46,25. C. 47,36. D. 40,53. Câu 7: Cho mệnh đề P :" x : x 2 1 0". Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề phủ định của P ? A. P :" x : x 2 1 0". B. P :" x : x 2 1 0". C. P : " x : x 2 1 0". D. P :" x : x 2 1 0". Câu 8: Cho a là phần tử của tập hợp S . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a S . B. a S . C. {a} S . D. S a . Câu 9: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. AB BC. B. AB CD. C. AC BD. D. AB DC . Câu 10: Cho hai tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó A \ B là tập hợp nào dưới đây? A. 2;1 . B. 1;3 . C. 1;3 . D. 2;5 . Câu 11: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3 1 3 A. 2 x 2 4 y 0. B. x 2. C. 6. D. 2 x y 1. y x y Câu 12: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P, Q, R . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN PQ RN NP QR MP. B. MN PQ RN NP QR PR. C. MN PQ RN NP QR MR. D. MN PQ RN NP QR MN . Trang 1/4_ Mã đề 101
- Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 là (phần không gạch chéo) y y 3 3 2 x 2 O O x A. B. y y 2 3 O x x 3 2 O C. D. Câu 14: Khẳng định nào sai? A. 1.a a. B. k a và a cùng hướng khi k 0 . C. k a và a cùng hướng khi k 0 . D. Hai vectơ a và b 0 cùng phương khi có một số k để a kb . 3 y 0 Câu 15: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình ? 2 x 3 y 1 0 A. (3; 4). B. (4;3). C. (7; 4). D. (4; 4). Câu 16: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin 180 sin . B. cos 180 cos . C. tan 180 tan . D. cot 180 cot . Câu 17: Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh là BC a, AC b, AB c. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp và S là diện tích của tam giác ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? ac abc abc R A. S . B. S . C. S . D. S . 4R 4R R 4abc Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ AB . A. 12;11 . B. 2;5 . C. 2;6 . D. 2; 5 . Trang 2/4_ Mã đề 101
- Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 1; 2 , b 3; 4 . Tọa độ c 4a b là A. c 1; 4 . B. c 4; 1 . C. c 1; 4 . D. c 1; 4 . Câu 20: Cho tam giác ABC có b 4, c 5, 30. Diện tích S của tam giác ABC là A A. 10 3. B. 10. C. 20. D. 5. Câu 21: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây là đúng? a 3 a A. AM . B. AM a 3. C. AM . D. AM a. 2 2 Câu 22: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. AB BC AC . B. AB BC BC . C. AB BC CA. D. CA CB AB. Câu 23: Cho ba vectơ a, b, c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. a b b a. B. a b c a b c . C. a 0 a. D. 0 a 0. Câu 24: Cho số a 7653964 213 . Số quy tròn của số gần đúng 7653964 là A. 7653960. B. 7653000. C. 7654000. D. 7653970. Câu 25: Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây Tính mốt M 0 . A. M 0 15. B. M 0 12. C. M 0 10. D. M 0 16. Câu 26: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB CD bằng A. AC. B. BD. C. CA. D. DB. Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 4cm, AD 3cm . Tính BC BA . A. 5cm. B. 7cm. C. 12cm. D. 25cm. Câu 28: Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để điểm I là trung điểm của AB là A. IA 2 IB. B. IA IB. C. IA IB. D. AI BI . Câu 29: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MB MC MG. B. MA MB MC 2 MG. C. MA MB MC 3MG. D. MA MB MC 4 MG. Câu 30: Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ: Đẳng thức nào sau đây đúng? Trang 3/4_ Mã đề 101
- 1 A. MB 3MA. B. MB AB. C. AB 4MA. D. MB 3MA. 3 Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 4; 3 , B 2; 6 , C 0;3 . Tìm toạ độ trọng tâm G của ABC . A. G 6; 6 . B. G 2; 2 . C. G 2; 2 . D. G 3; 3 . Câu 32: Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a.b a . b .sin a, b . B. a.b a . b .cos a, b . C. a.b a . b .cos a, b . D. a.b a . b .sin a, b . Câu 33: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC. a 2 3 a 2 a2 A. AB. AC 2a 2 . B. AB. AC . C. AB. AC . D. AB. AC . 2 2 2 Câu 34: Cho a là số gần đúng của số đúng a . Sai số tuyệt đối của a là A. a a a. B. a a a. C. a a a . D. a a a . Câu 35: Cho mẫu số liệu 156; 158; 160; 162; 164. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 156. B. 157. C. 160. D. 163. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A 2;3 , B 1; 4 , C 2;1 .Tính tích vô hướng của hai véctơ AB. AC và tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Bài 2 (1,0 điểm): Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? Bài 3 (1,0 điểm): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AC AM . Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC . Tính tích vô hướng MB.MN . 4 ----------HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh :……………………………………SBD:………….. Trang 4/4_ Mã đề 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn