intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ..........................................................Số báo danh : ................... Mã đề 101 Phần 1. (5,0 điểm): Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1:Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đảo của mệnh đề: “Nếu một số chia hết cho 4 thì chia hết cho 2”. A.“Nếu một số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4”. B. “Nếu một số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4”. C. “Nếu một số chia hết cho 2 thì chia hết cho 2”. D. “Nếu một số chia hết cho 4 thì chia hết cho 2”. Câu 2:Cho mệnh đề A :" x  , x 2  x  1  0". Mệnh đề phủ định của A là: A. x  , x 2  x  1  0 . B. x  , x 2  x  1  0 . C. x  , x 2  x  1  0 . D. x  , x 2  x  1  0. Câu 3:Cho A  2; 4;6; 7;8;9 .Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. 7; 6; 2;5 . B. 2;8;9 . C. 2;3; 4; 6 . D. 0; 2; 6; 7 . Câu 4:Cho tập hợp A   0; 2  và B   0;10  . Tập hợp A  B là : A.  0; 2 . B.  2;10  . C.  0;10  . D.  0; 2  . Câu 5:Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 5 A. 2 x  y  22 . B. 2 x   1 . C. 2 x  3 y 2  6 . D. x  x  2 y   2 . y Câu 6:Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x  2  x  3 y  4   x  y  z  28  4 x  y  6  0 A.  2  . B.   . C.   . D.  . x  3 y  4   2 x  4 y  1  0   2 x  2 y  2z  4   x  4 y  2  0 Câu 7:Miền không bị gạch chéo (kể cả các đường thẳng) là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? y 3 2 O x Trang 1/16 - Mã đề 101
  2. A. 3x  2 y  6 . B. 3x  2 y  6. C. 3x  2 y  6. D. 3x  2 y  6 Câu 8:Cho  thỏa mãn 0    90 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 0 A. sin   0. B. cos  0. C. tan   0. D. cot   0.  Câu 9:Giá trị của sin30 bằng bao nhiêu? 3 2 1 3 3 3 A . B. . C. . D. . 2 2 2 2     Câu 10:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, a  i  5 j. Tọa độ của vectơ a là A.(i; -5j). B. (5; –1). C. (1; 5). D. (1; –5).  Câu 11:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2) và B(3; –4). Tọa độ của vectơ AB là A.(–2; 6). B.(2; –3). C. (2; -6). D. (4; –6).  Câu 12:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2) và B(-1; 4). Độ dài của vectơ BA là A. 3 10. B. 2 20. C. 2 5. D. 10.     Câu 13 :Cho u  2; 3 ; v  8; 10 . Tìm tọa độ của u  v là A.(-6; 13). B.(10; –13). C. (10; 13). D.(-6; -7). Câu 14:Làm tròn số 19,686 đến hàng phần trăm là: A. 19,70. B. 19, 695. C. 19, 69. D. 19, 68. Câu 15: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 7 kg. Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 7  0, 2 kg . Xác định số gần đúng và độ chính xác của số gần đúng đó. A. a  7  kg  , d  0, 2  kg  . B. a  6,8  kg  , d  7, 2  kg  . C. a  0, 2  kg  , d  7  kg  . D. a  6  kg  , d  0, 2  kg  . Câu 16:Điểm của 9 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 88 77 88 75 69 72 75 78 92 . Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 78 . B. 77, 5 . C. 77 . D. 76,5 . Câu 17:Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A.Số trung bình. B.Mốt. C.Phương sai. D.Số trung vị. Câu 18:Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A.Độ lệch chuẩn. B.Mốt. C.Số trung bình. D.Số trung vị. Câu 19:Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 81 77 88 76 64 72 71 77 90 94. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: A. 88 . B. 31 . C. 78 . D. 30 . Câu 20:Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 của một trường. 43 45 46 41 40 Phương sai của mẫu số liệu này là: A. 5, 2. B. 5, 3. C. 6 . D. 7 . Trang 2/16 - Mã đề 101
  3. Phần 2. (2,0 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:Cho hình bình hành ABCD tâm O .   a)   điểm đầu B và điểm cuối A được kí hiệu là BA . Vectơ có  b) AD  CB .    c)    CC 0 .  d) OD  DC  OA .    Câu 2:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a  2i  3 j và ba điểm A(1; 2), B(4;  2),C(4;  3).  a) a  (2; 3) .  b) OA  (1;  2) . c) AB  25 . d) Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm có tọa độ  3; 1 . Phần 3. ( 3,0 điểm): Tự luận.     Câu 1:a) Hai lực F1   2;5  và F2   1; 2  tác dụng lên một vật. Tính tổng hợp của hai lực này.         b) Hai người kéo một khúc gỗ trên suối với hai lực F1 ,F2 có độ lớn F1  F2  100 N và góc tạo          bởi hai lực F1 ,F2 là 600 . Hãy tính độ lớn của tổng hợp lực F  F1  F2 , (Hình vẽ tham khảo). Câu 2: a)Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A  1; 2  ; B   2;3 ; C   1; 3 . Tính chu vi của tam giác ABC. b) Làm tròn số 5345,4 làm tròn đến hàng chục. Câu 3:Điểm toán của 12 học sinh lớp 10 được cho trong bảng sau: Học sinh A B C D E F G H I J K L Toán 68 91 43 4 47 63 80 47 43 9 140 73 a) Tìm số trung bình, khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. b) Tìm khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn, giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. (Chú ý: Làm tròn đến hàng phần trăm). ------ HẾT ------ Trang 3/16 - Mã đề 101
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 Phần 1. (5,0 điểm): Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1:Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đảo của mệnh đề: “Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC là tam giác cân”. A.“Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC là tam giác cân”. B.“Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC là tam giác đều”. C.“Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC là tam giác vuông”. D.“Nếu tam giác ABC là tam giác cân thì tam giác ABC là tam giác đều”. Câu 2:Cho mệnh đề A :"x  , x 2  x  3  0". Mệnh đề phủ định của A là: A. x  , x 2  x  3  0 . B. x  , x 2  x  3  0 . C. x  , x 2  x  3  0 . D. x  , x 2  x  3  0. Câu 3:Cho A  2; 4;5; 6;7;8;9 .Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. 7; 6; 2;5 . B. 2;3;8;9 . C. 2;3; 4; 6 . D. 0; 2; 6; 7 . Câu 4:Cho tập hợp A  1;3 và B   0;10  . Tập hợp A  B là : A. 1;3. B. 1;10  . C.  0;10  . D. 1;3 . Câu 5:Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 A. 2 x  xy  32 . B. 2 x   1. C. 2 x  3 y  62 . D. x  x  4 y   2 . y Câu 6:Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x  1  6 x  3 y  4  4 x  y  z  8  4 x  y  8 A.  2  . B.   . C.   . D.  . x  2 y  4   2 x  3 y  0   2 x  3 y  2z  4   x  4 y  0 Câu 7:Miền không bị gạch chéo (kể cả các đường thẳng) là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? y 3 2 O x Trang 4/16 - Mã đề 101
  5. A. 3x  2 y  6 . B. 3x  2 y  6. C. 3x  2 y  6. D. 3x  2 y  6. Câu 8:Cho  thỏa mãn 0    90 . Mệnh đề nào sau đây sai? 0 0 A. sin   0. B. cos  0. C. tan   0. D. cot   0.  Câu 9:Giá trị của cos30 bằng bao nhiêu? 3 2 1 3 3 3 A . B. . .C. D. . 2 2 2 2     Câu 10:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, a  2i  4 j. Tọa độ của vectơ a là A.(2i; -4j). B. (-2; 4). C. (1; 4). D. (2; –4).  Câu 11:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2) và B(3; –1). Tọa độ của vectơ AB là A.(0; -3). B.(6; –3). C. (0; 3). D. (6; 1).  Câu 12:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3; -2) và B(1; 2). Độ dài của vectơ BA là A. 3 10. B. 2 20. C. 2 5. D. 10.     Câu 13 :Cho u  12; 3 ; v  8; 10 . Tìm tọa độ của u  v là A.(4; -7). B.(4; –13). C. (4; 7). D.(20; 13). Câu 14:Làm tròn số 14,683 đến hàng phần trăm là: A. 14, 684. B. 14, 695. C. 14, 69. D. 14, 68. Câu 15: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 5 kg. Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 5  0, 2 kg . Xác định số gần đúng và độ chính xác của số gần đúng đó. A. a  5  kg  , d  0, 2  kg  . B. a  5,8  kg  , d  0, 2  kg  . C. a  0, 2  kg  , d  5  kg  . D. a  6  kg  , d  0, 2  kg  . Câu 16:Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 88 77 88 75 69 72 75 79 92 91. Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 78 . B. 77, 5 . C. 69 . D. 76,5 . Câu 17:Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A.Độ lệch chuẩn. B.Mốt. C.Số trung bình. D.Số trung vị. Câu 18:Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A.Số trung bình. B. Số trung vị. C.Khoảng biến thiên. D. Mốt. Câu 19:Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 81 75 87 76 65 72 71 77 91 96. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 88 . B. 31 . C. 78 . D. 30 . Câu 20:Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 của một trường. 40 44 47 41 43 Phương sai của mẫu số liệu này là A. 5, 2. B. 5, 3. C. 6 . D. 7 . Trang 5/16 - Mã đề 101
  6. Phần 2. (2,0 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:Cho hình bình hành ABCD tâm O .  a)   điểm đầu A và điểm cuối C được kí hiệu là CA . Vectơ có  b) AB  DC .    c)     AA 0 . d) OD  DC  AC .    Câu 2:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a  i  4 j và ba điểm A(1; 3), B(1;  2),C(3; 5).  a) a  (4;  1) .  b) OA  (1; 3) . c) AB  29 . d) Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm có tọa độ 1; 1 . Phần 3. ( 3,0 điểm): Tự luận.     Câu 1:a) Hai lực F1  1;5  và F2   2;3 tác dụng lên một vật. Tính tổng hợp của hai lực này.         b) Hai người kéo một khúc gỗ trên suối với hai lực F1 ,F2 có độ lớn F1  F2  80 N và góc tạo         bởi hai lực F1 ,F2 là 600 . Hãy tính tổng độ lớn của tổng hợp lực F1 ,F2 (Hình vẽ tham khảo). Câu 2: a)Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A   3; 2  ; B   2;3 ; C  1; 4  . Tính chu vi của tam giác ABC. b) Làm tròn số 5354,4 làm tròn đến hàng chục. Câu 3:Điểm toán của 12 học sinh lớp 10 được cho trong bảng sau: Học sinh A B C D E F G H I J K L Toán 69 90 43 5 47 63 80 47 43 9 140 72 a) Tìm số trung bình, khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. b) Tìm khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn, giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. (Chú ý: Làm tròn đến hàng phần trăm). ------ HẾT ------ Trang 6/16 - Mã đề 101
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 103 Phần 1. (5,0 điểm): Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1:Cho A  2; 4;6; 7;8;9 .Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. 7; 6; 2;5 . B. 2;8;9 . C. 2;3; 4;6 . D. 0; 2; 6; 7 . Câu 2:Cho tập hợp A   0; 2  và B   0;10  . Tập hợp A  B là : A.  0; 2 . B.  2;10  . C.  0;10  . D.  0; 2  . Câu 3:Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đảo của mệnh đề: “Nếu một số chia hết cho 4 thì chia hết cho 2”. A.“Nếu một số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4”. B. “Nếu một số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4”. C. “Nếu một số chia hết cho 2 thì chia hết cho 2”. D. “Nếu một số chia hết cho 4 thì chia hết cho 2”. Câu 4:Cho mệnh đề A :" x  , x 2  x  1  0". Mệnh đề phủ định của A là: A. x  , x 2  x  1  0 . B. x  , x 2  x  1  0 . C. x  , x 2  x  1  0 . D. x  , x 2  x  1  0. Câu 5:Cho  thỏa mãn 00    900. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. sin   0. B. cos  0. C. tan   0. D. cot   0.  Câu 6:Giá trị của sin30 bằng bao nhiêu? 3 2 1 3 3 3 A . B. . C. . D. . 2 2 2 2     Câu 7:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, a  i  5 j. Tọa độ của vectơ a là A.(i; -5j). B. (5; –1). C. (1; 5). D. (1; –5).  Câu 8:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2) và B(3; –4). Tọa độ của vectơ AB là A.(–2; 6). B.(2; –3). C. (2; -6). D. (4; –6).  Câu 9:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2) và B(-1; 4). Độ dài của vectơ BA là A. 3 10. B. 2 20. C. 2 5. D. 10. Câu 10:Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 5 A. 2 x  y  22 . B. 2 x   1 . C. 2 x  3 y 2  6 . D. x  x  2 y   2 . y Câu 11:Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Trang 7/16 - Mã đề 101
  8. x  2  x  3 y  4   x  y  z  28  4 x  y  6  0 A.  2  . B.   . C.   . D.  . x  3 y  4   2 x  4 y  1  0   2 x  2 y  2z  4   x  4 y  2  0 Câu 12:Miền không bị gạch chéo (kể cả các đường thẳng) là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? y 3 2 O x A. 3x  2 y  6 . B. 3x  2 y  6. C. 3x  2 y  6. D. 3x  2 y  6 Câu 13:Điểm của 9 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 88 77 88 75 69 72 75 78 92 . Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 78 . B. 77, 5 . C. 77 . D. 76,5 . Câu 14:Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A.Số trung bình. B.Mốt. C.Phương sai. D.Số trung vị. Câu 15:Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A.Độ lệch chuẩn. B.Mốt. C.Số trung bình. D.Số trung vị. Câu 16:Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 81 77 88 76 64 72 71 77 90 94. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: A. 88 . B. 31 . C. 78 . D. 30 . Câu 17:Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 của một trường. 43 45 46 41 40 Phương sai của mẫu số liệu này là: A. 5, 2. B. 5, 3. C. 6 . D. 7 .     Câu 18:Cho u  2; 3 ; v  8;10 . Tìm tọa độ của u  v là A.(-6; 13). B.(10; –13). C. (10; 13). D.(-6; -7). Câu 19:Làm tròn số 19,686 đến hàng phần trăm là: A. 19,70. B. 19, 695. C. 19, 69. D. 19, 68. Câu 20: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 7 kg. Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 7  0, 2 kg . Xác định số gần đúng và độ chính xác của số gần đúng đó. A. a  7  kg  , d  0, 2  kg  . B. a  6,8  kg  , d  7, 2  kg  . Trang 8/16 - Mã đề 101
  9. C. a  0, 2  kg  , d  7  kg  . D. a  6  kg  , d  0, 2  kg  . Phần 2. (2,0 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:Cho hình bình hành ABCD tâm O .  a)   điểm đầu B và điểm cuối A được kí hiệu là BA . Vectơ có  b) DA  BC .    c)    CC 0 . d) OD  DC  OC .    Câu 2:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a  2i  3 j và ba điểm A(1; 2), B(4;  2),C(4;  9).  a) a  (2; 3) .  b) OA  (1; 2) . c) AB  25 . d) Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm có tọa độ  3; 1 . Phần 3. ( 3,0 điểm): Tự luận.     Câu 1:a) Hai lực F1   2;5 và F2   1; 2  tác dụng lên một vật. Tính tổng hợp của hai lực này.         b) Hai người kéo một khúc gỗ trên suối với hai lực F1 ,F2 có độ lớn F1  F2  100 N và góc tạo          bởi hai lực F1 ,F2 là 600 . Hãy tính độ lớn của tổng hợp lực F  F1  F2 , (Hình vẽ tham khảo). Câu 2: a)Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A  1; 2  ; B   2;3 ; C   1; 3 . Tính chu vi của tam giác ABC. b) Làm tròn số 5345,4 làm tròn đến hàng chục. Câu 3:Điểm toán của 12 học sinh lớp 10 được cho trong bảng sau: Học sinh A B C D E F G H I J K L Toán 68 91 43 4 47 63 80 47 43 9 140 73 a) Tìm số trung bình, khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. b) Tìm khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn, giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. (Chú ý: Làm tròn đến hàng phần trăm). ------ HẾT ------ Trang 9/16 - Mã đề 101
  10. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 104 Phần 1. (5,0 điểm): Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1:Cho A  2; 4;5; 6;7;8;9 .Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. 7; 6; 2;5 . B. 2;3;8;9 . C. 2;3; 4;6 . D. 0; 2; 6; 7 . Câu 2:Cho tập hợp A  1;3 và B   0;10  . Tập hợp A  B là : A. 1;3. B. 1;10  . C.  0;10  . D. 1;3 . Câu 3:Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 A. 2 x  xy  32 . B. 2 x   1. C. 2 x  3 y  62 . D. x  x  4 y   2 . y Câu 4:Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đảo của mệnh đề: “Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC là tam giác cân”. A.“Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC là tam giác cân”. B.“Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC là tam giác đều”. C.“Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC là tam giác vuông”. D.“Nếu tam giác ABC là tam giác cân thì tam giác ABC là tam giác đều”. Câu 5:Cho mệnh đề A :" x  , x 2  x  3  0". Mệnh đề phủ định của A là: A. x  , x 2  x  3  0 . B. x  , x 2  x  3  0 . C. x  , x 2  x  3  0 . D. x  , x 2  x  3  0. Câu 6:Cho  thỏa mãn 00    900. Mệnh đề nào sau đây sai? A. sin   0. B. cos  0. C. tan   0. D. cot   0.  Câu 7:Giá trị của cos30 bằng bao nhiêu? 3 2 1 3 3 3 A . B. . C. . D. . 2 2 2 2     Câu 8:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, a  2i  4 j. Tọa độ của vectơ a là A.(2i; -4j). B. (-2; 4). C. (1; 4). D. (2; –4). Câu 9:Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x 1  6 x  3 y  4  4 x  y  z  8  4 x  y  8 A.  2  . B.   . C.   . D.  . x  2 y  4   2 x  3 y  0   2 x  3 y  2z  4   x  4 y  0 Câu 10:Miền không bị gạch chéo (kể cả các đường thẳng) là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? Trang 10/16 - Mã đề 101
  11. y 3 2 O x A. 3x  2 y  6 . B. 3x  2 y  6. C. 3x  2 y  6. D. 3x  2 y  6.   Câu 11:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2) và B(3; –1). Tọa độ của vectơ AB là A.(0; -3). B.(6; –3). C. (0; 3). D. (6; 1). Câu 12:Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 88 77 88 75 69 72 75 79 92 91. Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 78 . B. 77, 5 . C. 69 . D. 76,5 . Câu 13:Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A.Độ lệch chuẩn. B.Mốt. C.Số trung bình. D.Số trung vị. Câu 14:Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A.Số trung bình. B. Số trung vị. C.Khoảng biến thiên. D. Mốt. Câu 15:Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 81 75 87 76 65 72 71 77 91 96. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 88 . B. 31 . C. 78 . D. 30 . Câu 16:Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 của một trường. 40 44 47 41 43 Phương sai của mẫu số liệu này là A. 5, 2. B. 5, 3. C. 6 . D. 7 .  Câu 17:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3; -2) và B(1; 2). Độ dài của vectơ BA là A. 3 10. B. 2 20. C. 2 5. D. 10.     Câu 18:Cho u  12; 3 ; v  8; 10 . Tìm tọa độ của u  v là A.(4; -7). B.(4; –13). C. (4; 7). D.(20; 13). Câu 19:Làm tròn số 14,683 đến hàng phần trăm là: A. 14, 684. B. 14, 695. C. 14, 69. D. 14, 68. Câu 20: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 5 kg. Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 5  0, 2 kg . Xác định số gần đúng và độ chính xác của số gần đúng đó. A. a  5  kg  , d  0, 2  kg  . B. a  5,8  kg  , d  0, 2  kg  . Trang 11/16 - Mã đề 101
  12. C. a  0, 2  kg  , d  5  kg  . D. a  6  kg  , d  0, 2  kg  . Phần 2. (2,0 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:Cho hình bình hành ABCD tâm O .  a)   điểm đầu A và điểm cuối C được kí hiệu là AC . Vectơ có   b) AB  CD .    c)    BB 0 .    d) OB  BC  OA .    Câu 2:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a  i  5 j và ba điểm A(1; 3), B(1;  2), C(3;  4).  a) a  (1; 5) .  b) OA  (1; 3) . c) BA  29 . d)Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm có tọa độ 1; 1 . Phần 3. ( 3,0 điểm): Tự luận.    Câu 1:a) Hai lực F1  1;5  và F2   2;3 tác dụng lên một vật. Tính tổng hợp của hai lực này.         b) Hai người kéo một khúc gỗ trên suối với hai lực F1 ,F2 có độ lớn F1  F2  80 N và góc tạo          bởi hai lực F1 ,F2 là 600 . Hãy tính độ lớn của tổng hợp lực F  F1  F2 , (Hình vẽ tham khảo). Câu 2: a)Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A   3; 2  ; B   2;3 ; C  1; 4  . Tính chu vi của tam giác ABC. b) Làm tròn số 5354,4 làm tròn đến hàng chục. Câu 3:Điểm toán của 12 học sinh lớp 10 được cho trong bảng sau: Học sinh A B C D E F G H I J K L Toán 69 90 43 5 47 63 80 47 43 9 140 72 a) Tìm số trung bình, khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. b) Tìm khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn, giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. (Chú ý: Làm tròn đến hàng phần trăm). ------ HẾT ------ Trang 12/16 - Mã đề 101
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút Phần 1. (5,0 điểm): Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 101 102 103 104 1 A D B A 2 C D D D 3 B A A C 4 D D C D 5 A C C D 6 D D B D 7 C A D C 8 C D C D 9 B C C D 10 D D A A 11 C A D A 12 C C C A 13 A A C A 14 C D C C 15 A A A B 16 C A D C 17 C A A C 18 A C A A 19 D B C D 20 A C A A Phần 2. (2,0 điểm): Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. (MĐ: 101) Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề   Đúng Sai a) a) Vectơ có điểm đầu B và điểm cuối A được kí hiệu là BA . x   b) b) AD  CB . x    c) c) CC  0 . x     d) d) OD  DC  OA . x Câu 2: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai  a) a) a  (2; 3) . x   b) b) OA  ( 1;  2) . x c) c) AB  25 . x d) d) Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm có tọa độ  3; 1 . x Phần 2. (2,0 điểm): Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. (MĐ: 102 ) Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai x a)   a) Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối C được kí hiệu là CA . Trang 13/16 - Mã đề 101
  14.    b) b) AB  DC . x    c) c) AA  0 . x    d) d) OD  DC  AC . x Câu 2: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai  a) a) a  (4;  1) . x  b) b) OA  ( 1; 3) . x c) c) AB  29 . x d) d) Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm có tọa độ 1; 1 . x Phần 2. (2,0 điểm): Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. (MĐ: 103 ) Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai   a) a) Vectơ có điểm đầu B và điểm cuối A được kí hiệu là BA . x     b) b) DA  BC . x    c) c) CC  0 . x    d) d) OD  DC  OC . x Câu 2: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai  a) a) a  (2; 3) . x  b) b) OA  (1; 2) . x c) c) AB  25 . x d) d) Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm có tọa độ  3; 1 . x Phần 2. (2,0 điểm): Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. (MĐ: 104 ) Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề  Đúng Sai a) a) Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối C được kí hiệu là AC . x     b) b) AB  CD . x    c) c) BB  0 . x       d) d) OB  BC  OA . x Câu 2: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai  a) a) a  (1; 5) . x   b) b) OA  (1; 3) . x c) c) BA  29 . x d) d)Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm có tọa độ 1; 1 . x Phần 3. ( 3,0 điểm): Tự luận. Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 101 và 103. Đáp án Điểm     Câu 1:a) Hai lực F1   2;5 và F2   1; 2  tác dụng lên một vật. Tính tổng hợp của hai lực này. Trang 14/16 - Mã đề 101
  15.         b) Hai người kéo một khúc gỗ trên suối với hai lực F1 ,F2 có độ lớn F1  F2  100 N và         góc tạo bởi hai lực F1 ,F2 là 600 . Hãy tính tổng độ lớn của tổng hợp lực F1 ,F2 (Hình vẽ tham khảo).  a) Vậy tổng hợp lực: F  1; 7  . 0,5 đ b) 0,5 điểm Câu 2: a)Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A  1; 2  ; B   2;3 ; C   1; 3  . Tính chu vi của tam giác ABC. b) Làm tròn số 5345,4 làm tròn đến hàng chục. a) Tính đúng: AB = 10 BC = 37 0,5 AC  29 Trang 15/16 - Mã đề 101
  16. Gọi 2p là chu vi tam giác ABC Suy ra : 2p = 10 + 37 + 29 b) Làm tròn số 5345,4 làm tròn đến hàng chục. Là số : 5350. 0,5 Câu 3:Điểm toán của 12 học sinh lớp 10 được cho trong bảng sau:(có ở đề) a) Tìm số trung bình, khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. b) Tìm khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn, giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. (Chú ý: Làm tròn đến hàng phần trăm). a) -Số trung bình: x  59. -Khoảng biến thiên: Giá trị nhỏ nhất: 4; Giá trị lớn nhất: 140; Khoảng biến thiên: R  140  4  136. b)-Khoảng tứ phân vị Q1  43; Q3  76,5. Do đó khoảng tứ phân vị là  Q  76,5  43  33,5 1.0 - Phương sai: s  1220,33. (đã làm tròn đến hàng phần trăm) 2 - Độ lệch chuẩn s  34,93. (đã làm tròn đến hàng phần trăm) - Giá trị bất thường Tính Q1  1,5. Q  43  1,5.33,5  7, 25; Q3  1,5. Q  76,5  1,5.33,5  126, 75. Dựa vào kết quả ta thấy mẫu số liệu trên có giá trị bất thường là 140. Mã đề 102 và 104.Hướng dẫn tương tự Chú ý: Học sinh có thể giải cách khác. Trang 16/16 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2