intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy" này nhé. Thông qua đề kiểm tra các bạn sẽ được ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………………………. Mã đề: 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (Thời gian làm bài 50 phút) Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB và AC lấy hai điểm M và N sao cho AM = BM và AN = 2 NC. Giao tuyến của mặt phẳng ( DMN ) và mặt phẳng ( ACD ) là đường thẳng nào dưới đây ? A. DM . B. DN . C. AC. D. MN . Câu 2: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 5 và u2 = 25 . Công bội của cấp số nhân bằng 1 A. 10. B. . C. 125. D. 5. 5 Câu 3: Xác suất của biến cố không bằng: 3 1 A. . B. . C. 0. D. 1. 4 2 Câu 4: Không gian mẫu của phép thử gieo một đồng xu cân đối đồng chất hai lần có bao nhiêu phần tử ? A. 3. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 5: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 4 bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 3 Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và BD, ( P) là mặt phẳng đi qua IJ cắt cạnh AC , AD lần lượt tại M , N với M N . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hai đường thẳng BC và MN song song. B. Hai đường thẳng IM và JM song song. C. Hai đường thẳng IJ và MN song song. D. Hai đường thẳng NJ và BC song song. Câu 7: Cho cấp số nhân ( un ) với số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ? n −1 A. un = u1.q . B. un = u1 + n.q. C. un = u1 + q . D. un = u1 + ( n − 1)q. n Câu 8: Cho 2, a,14 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng A. 5. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 9: Minh có 10 viên bi. Minh có bao nhiêu cách chọn 4 viên bi bất kì ? 4 4 A. 10 4. B. A10 . C. 410. D. C10 . Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD). Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng nào dưới đây ? A. Đường thẳng AC. B. Đường thẳng SA. C. Đường thẳng AD. D. Đường thẳng AB. Câu 11: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 . r Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = ( −2;3) . Tìm ảnh của điểm A ( 1; −1) qua phép tịnh tiến theo r vectơ v . A. A ( −1; −2 ) . B. A ( 2; −1) . C. A ( −2;1) . D. A ( −1; 2 ) . Câu 13: Tính số chỉnh hợp chập 5 của 2 phần tử. Trang 1/3 - Mã đề 004
  2. A. 5. B. 20. C. 120. D. 10 . Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y + 5) = 25. Phép quay tâm O góc 900 2 2 biến ( C ) thành đường tròn ( C ) , phương trình của ( C ) là A. ( x − 5) 2 + ( y + 2) 2 = 25. B. ( x + 5)2 + ( y + 2) 2 = 25. C. ( x − 5) 2 + ( y − 2) 2 = 25. D. ( x + 5)2 + ( y − 2) 2 = 25. π Câu 15: Nghiệm của phương trình cot x = cot là 4 π A. x = + kπ , k ᄁ . B. x = kπ , k ᄁ. 4 π C. x = 1 + kπ , k ᄁ. D. x = + kπ , k ᄁ . 2 Câu 16: Cho dãy số ( un ) xác định bởi un = 7 − 2n với n 1. Số hạng thứ n + 1 của dãy là A. un +1 = −2n + 8. B. un +1 = −2n + 5. C. un +1 = −2n + 9. D. un +1 = −2n + 6. Câu 17: Cho dãy số ( un ) được xác định như sau u1 = u2 = 1 và un +1 = un − 2 với n 2. Số hạng u3 bằng A. −1. B. 1. C. −3. D. 3. Câu 18: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 5 và d = 2. Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho bằng A. un = 5 + (n − 1)2. B. un = 2 + ( n − 1)5. C. un = 5 − (n − 1)2. D. un = 5 + (n + 1)2. Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5 − 5sin x bằng A. 1. B. 0. C. −1. D. 10. Câu 20: Số hạng tổng quát trong khai triển của ( 1 + 2x ) 12 là: k k k k k k k 12 − k k 12 − k k A. C12 2 x . B. C12 2 x . C. C12 2 x . D. C12 2 x . Câu 21: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A B C A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 4 . Câu 22: Hình tứ diện có bao nhiêu mặt ? A. 1. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 23: Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng. B. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau. C. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không đi qua điểm đó. D. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa một đường thẳng. Câu 24: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng tổng quát là un = 3n − 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. A. d = −2 . B. d = 2 . C. d = 3 . D. d = −3 . Câu 25: Một lớp có 25 học sinh nam, 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một bạn học sinh đi lao động ? A. 40. B. 40!. C. 375. D. 1. Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 11 và công sai d = 4 . Hãy tính u99 . A. 403 . B. 402 . C. 404 . D. 401 . Trang 2/3 - Mã đề 004
  3. Câu 27: Tập giá trị của hàm số y = tan x là A. ( − ; 0 ) . B. ᄁ . C. [ −1;1] . D. ( 0; + ). Câu 28: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P ). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng ( P ). B. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng ( P). C. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng ( P ). D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng ( P ). Câu 29: Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi số chi hết cho 2 bằng 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. . 2 5 10 Câu 30: Cho hình chóp S . ABC. Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. Mặt phẳng ( SAC ). B. Mặt phẳng ( ABC ). C. Mặt phẳng ( SAB ). D. Mặt phẳng ( SBC ). Câu 31: Hệ số của x 5 trong khai triển (1 + x )12 bằng A. 950. B. 820 . C. 792 . D. 210 . Câu 32: Với n là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai ? n! n! A. An = C. C n = k k . B. C n = 1. . D. Pn = n. 0 (n − k )! k !(n − k )! Câu 33: Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được chọn đều là nữ. 7 8 1 2 A. . B. . C. . D. . 15 15 3 15 Câu 34: Cho dãy số ( un ) xác định bởi un = 3 − 2n với n 1 . Số hạng u2 bằng A. 1. B. 4. C. −1. D. 5. Câu 35: Cho n γ ᄁ , n 2 và C = 28 . Giá trị của n bằng 2 n A. 9. B. 7. C. 8. D. 6. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) (Thời gian làm bài 40 phút) Câu 36: (1 điểm) Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn u9 = 5u2 và u13 = 2u6 + 5 . Tìm u1 và công sai của cấp số cộng đã cho. Câu 37: (1 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho AQ = 2 QB, P . Chứng minh rằng GQ song song với mặt phẳng ( BCD ) Câu 38: a)(0,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n N * ta có 62 n + 3n + 2 + 3n chia hết cho 11. b)(0,5 điểm) Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 25. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2