![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 HCM Môn thi: TOÁN – KHỐI 11. Ngày kiểm tra: 29/12/2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 113 A. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1 điểm): Tìm giới hạn của các dãy số sau: a) ; b) . Câu 2 (2,5 điểm): Tìm giới hạn của các hàm số sau: a) ; b) ; c) . Câu 3 (1 điểm): Xét tính liên tục của hàm số tại . Câu 4 (2.5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh BA, BC và K là một điểm bất kỳ trên cạnh SC. a) Tìm giao tuyến của (SEF) và (SCD). b) Tìm giao tuyến của (EFK) và (SAC). c) Tìm giao điểm của FK và (SAD). B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Tìm giới hạn A. . B. 1. C. 2. D. . Câu 2. Tìm giới hạn A. . B. . C. . D. . 1
- Câu 3. Tìm giới hạn A. . B. . C. . D. . Câu 4. Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . Câu 5. Tìm giới hạn A. . B. . C. . D. . Câu 6. Từ hình vuông có độ dài cạnh bằng 1 (đơn vị độ dài), người ta nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như hình vẽ. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông được tạo thành là: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Tìm giới hạn A. . B. . C. . D. . Câu 8. Tìm giới hạn : A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SB. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với AB. B. d qua S và song song với BD. C. d qua S và song song với AD. D. d qua S và song song với AC. ---HẾT--- 2
- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh:....................................................Số báo danh:...............Chữ kí của giám thị:.................... 3
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 HCM Môn thi: TOÁN – KHỐI 11. Ngày kiểm tra: 29/12/2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 113 PHẦN TỰ LUẬN GHI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM CHÚ Câu 1 0.25x2 1 điểm a) . 0.25x2 b) . Câu 2 2.5 1.0 điểm a) . 1.0 b) c) 0.5 . 0.25 Câu 3 0.5 1 điểm . 0.25 Vậy hàm số liên tục tại . Câu 4 a) Tìm giao tuyến của (SEF) và (SCD). 2.5 0.25 điểm 0.25x3 4
- Từ (1), (2) suy ra . b) Tìm giao tuyến của (EFK) và (SAC). 0.25x3 (Do EF là đường trung bình trong tam giác ABC). 0.25 c) Tìm giao điểm của FK và (SAD). 0.25 ● Chọn (SBC) chứa FK. ● Ta có: 0.25x3 ● Trong (SBC) gọi Vậy PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B C B B A D A C 5
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 HCM Môn thi: TOÁN – KHỐI 11. Ngày kiểm tra: 29/12/2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 114 A. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1 điểm): Tìm giới hạn của các dãy số sau: a) ; b) . Câu 2 (2,5 điểm): Tìm giới hạn của các hàm số sau: a) ; b) ; c) . Câu 3 (1 điểm): Xét tính liên tục của hàm số tại . Câu 4 (2.5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh BC, CD và K là một điểm bất kỳ trên cạnh SB. a) Tìm giao tuyến của (SMN) và (SAB). b) Tìm giao tuyến của (MNK) và (SBD). c) Tìm giao điểm của MK và (SAD). B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Tìm giới hạn A. . B. 1. C. 2. D. . Câu 2. Tìm giới hạn A. . B. . C. . D. . 1
- Câu 3. Tìm giới hạn A. . B. . C. . D. . Câu 4. Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . Câu 5. Tìm giới hạn A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho hình vuông cạnh bằng 1 (đơn vị độ dài). Chia hình vuông đó thành 4 hình vuông nhỏ bằng nhau, sau đó tô màu hình vuông nhỏ góc dưới bên trái như hình vẽ. Lặp lại các thao tác này với hình vuông nhỏ góc trên bên phải. Giả sử quá trình trên tiếp diễn vô hạn lần. Gọi lần lượt là độ dài cạnh của các hình vuông được tô màu. Tính với ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Tìm giới hạn A. . B. . C. . D. . Câu 8. Tìm giới hạn : A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I, M là trung điểm cạnh SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với AD. B. d qua S và song song với BD. 2
- C. d qua S và song song với AC. D. d qua S và song song với AB. ---HẾT--- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh:....................................................Số báo danh:...............Chữ kí của giám thị:.................... 3
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 HCM Môn thi: TOÁN – KHỐI 11. Ngày kiểm tra: 29/12/2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 114 PHẦN TỰ LUẬN GHI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM CHÚ 0.25x2 a) . Câu 1 1 điểm 0.25x2 b) . 1.0 a) 1.0 b) Câu 2 c) 2.5 điểm 0.25x2 . . 0.25 Câu 3 0.5 1 điểm . 0.25 Vậy hàm số liên tục tại . 4
- a) Tìm giao tuyến của (SMN) và (SAB) 0.25 0.25x3 Từ (1) (2) suy ra b) Tìm giao tuyến của (MNK) và (SBD). 0.25x3 ● Câu 4 ● (do MN là đường trung bình ΔBCD) 2.5 ● điểm Suy ra . 0.25 c) Tìm giao điểm của MK và (SAD). ● Chọn (SBC) chứa MK. 0.25 ● Ta có: ● Trong (SBC) gọi 0.25 Vậy PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C A D D B B C D 5
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC: 2023-2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN – KHỐI 11 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 29/12/2023 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 110- ĐỀ HÒA NHẬP Phần 1: Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính giới hạn các dãy số sau: Câu 2: (3 điểm) Tính giới hạn các hàm số sau: a) b) Câu 3: (3 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của SB, SC, SD. a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (FBD). b) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). Phần 2: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Giá trị của giới hạn bằng: A. 2. B. 1. C. D. 0. Câu 2. Tính . A. B. +∞ C. D. Câu 3. Giá trị của bằng A. -∞ B. -1 C. +∞ D. 1
- Câu 4. Kết quả của bằng A. +∞ B. -∞ C. D. Câu 5. bằng A. 0 B. -∞ C. +∞ D. 2 Câu 6. Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ---HẾT--- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:................Chữ kí của giám thị:.......................
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
222 |
34
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
264 |
26
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
428 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
331 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
474 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
507 |
19
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
324 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
456 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p |
294 |
11
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
322 |
11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
442 |
11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
272 |
9
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
221 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
421 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
123 |
5
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
276 |
5
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
259 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)