intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Minh Hưng, Bình Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Minh Hưng, Bình Phước” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Minh Hưng, Bình Phước

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS-THPT MINH HƯNG Tên môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 132 (Không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU – 7.0 ĐIỂM) Câu 1: Tập xác định của hàm số y  sin x là A.  0;   . B.  1;1 . C. R. D.  1;1 . 1 Câu 2: Tất cả nghiệm của phương trình sin x  là 2 A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Điểm M là trung điểm BC . Giao điểm của đường thẳng AB và  SDM  là A. Giao điểm của AB và SO . B. Giao điểm của AB và SD . C. Giao điểm của AB và SM . D. Giao điểm của AB và DM . Câu 4: Ba số 1, 2, a theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Giá trị của a bằng A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 . Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD//BC). Gọi M là trung điểm CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng  MSB  và  SAC  là A. SI ( I là giao điểm của AC và BM ) . B. SJ ( J là giao điểm của AM và BD) . C. SP ( P là giao điểm của AB và CD) . D. SO (O là giao điểm của AC và BD) . Câu 6: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sau đây sai? A.  BA ' D ' //  ADC ' . B.  AA ' B ' B  //  DD ' C ' C  . C. A ' B ' CD là hình bình hành. D. BB ' D ' D là một tứ giác. x 1 Câu 7: Tính lim ? x 2 x  2  3 A.  . B.  . C. 1 . D.  . 4 Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O (xem hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là A. Đường thẳng qua S và song song với AB . B. Đường thẳng SO . C. Đường thẳng SD . Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. D. Đường thẳng qua S và song song với AD . f  x Câu 9: Cho hai hàm số f  x  , g  x  thoả mãn lim f  x   1 và lim g  x    . Tính lim ? x 2 x 2 x2 g  x A.  . B. 0 . C.  . D. 1 . n 2 3 Câu 10: Tính lim   ? 4 3 A. 0 B.  C. 1 D. 4 2n  1 Câu 11: Tính lim ? n A. 1. B. 0 . C. 2. D. 3 . Câu 12: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục tại điểm x0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là A. Hàm số y  f  x   g  x  liên tục tại x0 B. Hàm số y  f  x   g  x  liên tục tại x0 C. Hàm số y  f  x  .g  x  liên tục tại x0 f  x D. Hàm số y  liên tục tại x0 g  x Câu 13: Dãy số nào sau đây là một dãy số giảm? A. un   1 . n B. un  2n  7 . C. un  7n  7 . D. un  2n  7 . Câu 14: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  5 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 5 3 A. . B. 2 . . C. D. 2 . 3 5 1 Câu 15: Cho cấp số nhân  un  với u1  4 và công bội q  . Giá trị của u2 bằng 2 9 7 A. 8 . B. 2 . C. . D. . 2 2 Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng  ACD  là A. Giao điểm của đường thẳng EG và AC . B. Giao điểm của đường thẳng EG và CD . C. Điểm F . D. Giao điểm của đường thẳng EG và AF . n 1 Câu 17: Tính L  lim 3 ? n 3 A. L  3. B. L  2. C. L  1. D. L  0. Câu 18: Trong không gian, cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song. Số giao điểm của hai mặt phẳng  P và  Q  là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Câu 19: Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành A. Hai đường thẳng trùng nhau hoặc hai đường thẳng song song. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. B. Hai đường thẳng chéo nhau. C. Hai đường thẳng song song. D. Hai đường thẳng trùng nhau. Câu 20: Trên đường tròn lượng giác (xem hình vẽ minh hoạ), tìm số đo của các góc lượng giác có tia đầu OA và tia cuối OB ? A. B. C. D. Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào dưới đây? A. AC . B. BC . C. SO . D. BD . Câu 22: Chọn khẳng định đúng? A. cos  x  y   cos x cos y  sin x sin y . B. sin  x  y   sin x cos y  cos x sin y . C. sin  x  y   sin x cos y  cos x sin y . D. cos  x  y   cos x cos y  sin x sin y . Câu 23: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A. 2,  4, 6,  8, 10 . B. 3, 1, 5, 8, 13 . C. 7, 4, 1,  2,  5 . D. 1, 1, 1, 1, 2 . Câu 24: Phương trình nào sau đây có nghiệm? A. sin x  3 B. cos x  3 C. cosx = 1 D. sin x  2 Câu 25: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) . Nếu mặt phẳng (  ) chứa a và cắt ( ) theo giao tuyến b thì b và a là hai đường thẳng: A. Cắt nhau. B. Trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Song song với nhau. Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. MN //  ABC  . B. MN //  SBC  . C. MN // SC . D. MN  2SB . x3 Câu 27: Cho hàm số f  x   . Hàm số đã cho không liên tục tại điểm nào trong các điểm sau? x2 3 A. x  3 . B. x   . C. x  0 . D. x  2 . 2 Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB và SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. IJ //  SCD  . B. IJ //  SBM  . C. IJ //  SBD  . D. IJ //  SBC  . Câu 29: Cho dãy số  un  thỏa mãn lim un  1 . Tính lim  2un  1 ? A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. Câu 31: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Bốn điểm phân biệt. D. Ba điểm phân biệt. Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AA, BB, CC  . Mặt phẳng  MNP  song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A.  BMN  . B.  ABC  . C.  AC C  . D.  BCA  . Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm A theo phương AB lên mặt phẳng  SBC  là điểm nào sau đây? A. S . B. Trung điểm của BC . C. B . D. C . Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng A.  BCD  . B.  ABC  . C.  ABD  . D.  ACD  . Câu 35: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng ( ) , cho tứ giác ABCD . Gọi S là điểm không thuộc ( ) , M là trọng tâm tam giác SCD . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAM ) và ( SBD) . b) Xác định giao điểm của AM và mặt phẳng ( SBD) . x2 1 x3 2 Câu 2 (1,0 điểm). Tính các giới hạn: a) lim b) lim x 1 x 1 x 1 x 1  ax 2  (a  2) x  2  khi x  1 Câu 3 (0,5 điểm). Cho hàm số f ( x )   x32 . Tìm tất cả các giá trị của a để 8  a 2 khi x  1  hàm số liên tục tại x  1 ? ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2