intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

  1. SỞ GD& ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN MÔN: TOÁN 11 ( KNTT ) (Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 danh: ........... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 35 câu- 7,0 điểm) Câu 1. Cho , . Tính ? A. . B. C. . D. . Câu 2. Tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân có công bội là: A. B. C. D. Câu 3. Tổng ( số hạng) bằng: A. B. C. D. Câu 4. Cho góc thỏa mãn và . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho dãycó , dãy có . Khi đó A. 3. B. 5. C. 8. D. 15. Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI: A. Qua hai điểm phân biệt có một và chỉ một đường thẳng. B. Có ít nhất bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. C. Qua một điểm và một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng. D. Qua ba điểm không thẳng hàng có một và chỉ một mặt phẳng. Câu 7. Công thức nào sau đây SAI? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 9. Cân nặng của học sinh lớp 11A được cho như bảng sau : Cân nặng Số học 10 7 16 4 2 3 sinh Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A gần nhất với giá trị nào dưới đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. P là giao điểm của AC và MN . Giao điểm của SO với (MNK) là điểm E. Hãy chọn cách xác định điểm E đúng trong bốn phương án sau: A. E là giao của KM với SO. B. E là giao của MN với SO. C. E là giao của KP với SO. D. E là giao của KN với SO. Câu 12. Cho dãy số biết Số hạng của dãy số là: A. B. C. D. Câu 13. Cho . Tính . Mã đề 101 Trang 4/3
  2. A. . B. . C. . D. . Câu 14. Cho là cấp số cộng có số hạng đầu công sai Số hạng thứ của cấp số cộng đó là: A. B. C. D. Câu 15. Giá trị của tham số để là: A. . B. C. D. . Câu 16. Số cạnh của hình lăng trụ ngũ giác là: A. B. C. D. Câu 17. Chọn kết quả đúng của . A. . B. . C. . D. . Câu 18. Tìm với và là phân số tối giản. Tìm A. . B. -. C. . D. . Câu 19. Số nghiệm của phương trình trên đoạn là: A. 20. B. 7. C. 6. D. 12. Câu 20. Cho tứ diện Trên các cạnh và lần lượt lấy hai điểm và sao cho và Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thằng nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 21. Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Số hạng thứ 10 của cấp số nhân là A. . B. . C. . D. . Câu 22. Họ nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho tứ diện . Gọi và theo thứ tự là trung điểm của và là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng: A. Qua và song song với B. Qua và song song với C. Quavà song song với D. Qua và song song với Câu 24. Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 25. Giá trị của giới hạn là A. B. C. D. Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. Câu 27. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm của, và là trọng tâm tam giác . Mặt phẳng cắt tại điểm . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 28. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút ) Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. . B. . C. . D. . Câu 29. Dãy số hữu hạn nào dưới đây là một cấp số nhân ? A. . B. . C. . D. . Câu 30. Tính giới hạn A. B. C. D. Câu 31. Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 32. Cho tứ diện Gọi và lần lượt là trung điểm của và ; là trọng tâm tam Mã đề 101 Trang 4/3
  3. giác Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là: A. Giao điểm của đường thẳng và B. Giao điểm của đường thẳng và C. Điểm D. Giao điểm của đường thẳng và S . ABCD M, N SA Câu 33. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của AB và . Khẳng định nào sau đây đúng? MN BC MN / / ( SBC ) MN / / ( SAB ) MN / / BD A. cắt . B. . C. . D. . Câu 34. Cho hình hộp , mặt phẳng song song với mặt phẳng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 35. có kết quả là: A. . B. . C. . D. . PHẦN II: TỰ LUẬN (4 câu – 3,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: . Câu 2: (1 điểm) Cho hình chóp , có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của và . Gọi lần lượt là các điểm thuộc hai cạnh sao cho . a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và b. Chứng minh rằng: IJ // Câu 3: (0,5 điểm) Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Biết rằng là phân số tối giản sao cho . Tính Câu 4: (0,5 điểm) Tam giác mà ba đỉnh của nó là trung điểm ba cạnh của tam giác được gọi là tam giác trung bình của tam giác . Ta dựng các tam giác , , ,… sao cho là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương , tam giác là tam giác trung bình của tam giác . Với mỗi số nguyên dương , kí hiệu tương ứng là diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác . Tính giá trị biểu thức ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1