Đề thi học kì 1 môn toán lớp 12 - Đề số 13 - Có đáp án
lượt xem 32
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 1 môn toán lớp 12 - Đề số 13 - Có đáp án để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn toán lớp 12 - Đề số 13 - Có đáp án
- ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12 Môn: Toán. Thời gian: 90 phút PHẦN 1: Chung cho tất cả học sinh Ban KHXH-NV, Ban Cơ bản và Ban KHTN(7đ) Câu 13đ: Cho hàm số y x 3 6 x 2 9 x 4 có đồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) b. Viết phương trình tiếp tuyến () với đồ thị (C) tại điểm M(-2;2) c. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình x 3 6 x 2 9 x 4 log 2 m có 3 nghiệm phân biệt. Câu 21đ: Tìm GTLN,GTNN của hàm số: y= 2cos2x+4sinx trên đoạn 0; 2 2đ Câu 3 : Giải phương trình: a. 52x+5x+1=6 b. log 2 ( x 1) log 1 ( x 3) log 2 ( x 7) 2 1 1 Câu 41đ: Biết 2 10 . Chứng minh: 2 log 2 log 5 PHẦN II: Học sinh thuộc ban nào chỉ làm phần dành riêng cho ban đó(3đ) A. Ban KHTN: Câu 52đ: Trên mặt phẳng (P) có góc vuông xOy, đoạn SO=a vuông góc với (P). Các điểm M, N chuyển động trên Ox, Oy sao cho ta luôn có OM+ON=a a. Xác định vị trí của M, N để thể tích của tứ diện S.OMN lớn nhất. b. Khi tứ diện S.OMN có thể tích lớn nhất , xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.OMN. 1đ Câu 6 : Giải hệ phương trình: 2 2 5 2 log x log y log 2 2 xy 2 B. Ban KHXH-NV và Ban Cơ Bản: Câu 51đ: Giải bất phương trình: 2 x 2 3 x 5 6 6 5 2đ Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB= a 3 a. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD b. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD -----------------------------Hết------------------------------------
- ĐÁP ÁN: Câu NỘI DUNG ĐIỂM I. PHẦN CHUNG 1a. TXĐ:D=R 0,5điểm y’=3x2+12x+9 x 1 y’=0 x 3 +Tính giới hạn +Lập BBT: 1điểm x - -3 -1 + y’ + 0 - 0 + y 4 + - 0 +Các khoảng dồng biến, nghịch biến +Các điểm cực trị +Đồ thị đi qua các điểm(-2; 2) ; (0;4) ; (-1;0); (-3; 4); (-4;0) 0,5điểm +Đồ thị: 8 6 4 2 -10 -5 5 -2 -4 1b. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(-2;2) 0,25điểm y=f’(-2)(x+2)+2 :y=-3x-4 0,25điểm 1c. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 6 x 2 9 x 4 0,25điểm và đường thẳng d: y=log2 m (d//Ox) Dựa vào đồ thị ta có: phưông trình có 3 nghiệm phân biệt khi 0,25điểm 0
- Vậy max y y ( ) 2 2 0,25điểm 0; 4 2 min y y (0) 2 0; 2 3a. Đặt t=5x,t>0 0.25đ t 6 Pt trở thành t2+5t-6=0 (t=-6không thỏa điều kiện) 0.5đ t 1 Với t=1 ta có: 5x=1 x=0 0.25đ 3b. x 1 0 0,25điểm Điều kiện x 3 0 x 1 x 7 0 Pt tương đương: log2(x+1)(x+3)=log2(x+7) (x+1)(x+3)= (x+7) 0,5điểm x 1 x2+3x-4=0 x 4(loai ) Vậy pt có 1 nghiệm x=1 0,25điểm 4. 1 1 1điểm Ta có: log 2 log 5 log 10 log 2 2 log 2 log 5 Suy ra đpcm II PHẦN RIÊNG A. Ban KHTN 5a. Ta có: 1điểm z t S K J O M x I N y 1 1 1 1 V VSOMN Bh . OM .ON .OS a.OM .ON 3 3 2 6 2 1 ON OM 1 3 V a 24 a 6 2 1 3 a Vmax a khi OM ON 24 2 5b. Gọi I trung điểm MN. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN. Mặt phẳng 0,5điểm
- trung trực của Os cắt trục It của tam giác OMN tại J . Ta có JS=JO=JM=JN=R. Vậy J là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOMN a 3 0,5điểm Tính R=JO= 4 6. 2 2 5 2 log x log y log 2 (2) 2 xy 2 (1) x 0 ĐK: y 0 0.25điểm 5 (2) logx-logy logx+logy log 2 2 2 x 5 x 5 log .logxy= log 2 2 log log 2 log 2 2 y 2 y 2 5 0.5điểm x log log 2 2 y 5 0.25điểm x 2 2 7 x 2 4 y Ta có x. y 2 3 y 2 4 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm B. BAN CƠ BẢN, BAN KHXH-NV 5. 2 x 2 3 x 2 x 2 3 x 1 1điểm 5 6 5 5 1 2 x 2 3 x 1 2 x 2 3 x 1 0 x 1 6 5 6 6 2 2 6a.. SABCD=a 0.25đ 2 SA SB 2 AB 2 a 3 a2 a 2 0.25đ 1 1 1 2 3 V VSABCD Bh .SA.a 2 .a 2.a 2 .a 0.25d 3 3 3 3 s H I A 0.25đ D O B C
- 6b. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, O chính là tâm đường tròn ngoại tiếp hình 0.25đ vuông ABCD. Qua O kẻ đường thẳng d song song SA, d là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD, d cắt SC tại I trung điểm của SC Ta có: Tam giác SAC vuông tại A, I trung điểm SC do đó: IA=SC/2=IS=IC Hay IS=IA=IB=IC=ID. Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD 0.5đ SC SA2 AC 2 2a 2 2a 2 +Tính bán kính:R=IA= a 0.25đ 2 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn