intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Toán – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 4 trang) MÃ ĐỀ 101 Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. Câu 1. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ᄀ ? x x 1 2 D. y = ( 0, 7 ) . x A. y = . B. y = 3 .x C. y = . 2 3 Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, a 5 bằng 5 2 1 A. a 2 . B. a10 . C. a 5 . D. a 5 . Câu 3. Có bao nhiêu khối đa diện đều? A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 6 . Câu 4. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 45π . B. 15π C. 25π . D. 75π . Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên? A. y = − x 4 + 2 x 2 + 2 B. y = x 3 − 3 x + 2 . C. y = − x 3 + 3x + 2 . D. y = x 4 − 2 x 2 + 2 . Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r , h, l . Diện tích xung quanh của hình nón là A. S xq = 3π rl. B. S xq = π rl. C. S xq = 4π rl. D. S xq = 2π rl. Câu 7. Trên khoảng ( 0; + ) 5 , đạo hàm của hàm số y = x 3 là 3 2 5 2 5 −2 3 5 A. y = x 3 . B. y = x 3 . C. y = x 3 . D. y = x 3 . 5 3 3 8 Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, log 3 a bằng 5 1 A. 5 − log 3 a. B. log 3 a. C. 5 + log3 a. D. 5log 3 a. 5 Câu 9. Cho khối cầu có bán kính R = 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32 16 A. 16π . B. π. C. 32π . D. π . 3 3 Câu 10. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 72 . B. 24 . C. 4 . D. 12 . Trang 1/2 – Mã đề 101
  2. Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; + ) . B. ( 0;1) . C. ( − 1;0 ) . D. ( − ;0 ) . x −1 Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình x−2 A. y = 1 . B. x = −2 . C. x = 1 . D. x = 2 . Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . ( ) Câu 14. Diện tích của một mặt cầu bằng 16π cm . Bán kính của mặt cầu đó là 2 A. 4cm . B. 6cm . C. 2cm . D. 8cm . 1 Câu 15. Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) là 5 A. [ 1; + ). B. ( 0; + ). C. ( − ; + ). D. ( 1; + ). Câu 16. Tập nghiệm S của bất phương trình log 3 ( x − 1) 0 là A. S = ( − ; 2] . B. S = ( − ; 2 ) . C. S = [ 2; + ). D. S = ( 1; + ). Câu 17. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 2) ( x − 1) ( x + 4 ) , ∀x ᄀ . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 18. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x − 1) + log 2 ( x + 1) = 3 . A. S = { −3;3} . { B. S = − 10; 10 . } C. S = { 4} . D. S = { 3} . Câu 19. Với hai số thực dương a và b thỏa mãn log 2 a + log 2 b = 6 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 A. a 3b = 64 . B. a 3 + b = 64 . C. a 3b = 36 . D. a 3 + b = 36 . x+3 Câu 20. Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. cx − 1 Tất cả các giá trị thực của c cần tìm là A. c > 0 . B. c < 0 . C. c = 0 . D. ∀c ᄀ . Trang 2/2 – Mã đề 101
  3. Câu 21. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh 3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 18a 3 . D. a . 3 2 Câu 22. Số nghiệm của phương trình 7 x − x −6 = 1 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) . 1 2 2 1 A. y = . B. y = . C. y = D. y = 2x +1 2x +1 ( 2 x + 1) ln 2 . ( 2 x + 1) ln 2 . Câu 24. Cho phương trình log 3 x − 2m log 3 x + 2m − 1 = 0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị 2 thực của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 3;9] là 3 3 3 3 A. 1; . B. 1; . C. ;+ . D. 1; . 2 2 2 2 Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết SA = a 2 . Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là A. S = 12π a 2 . B. S = 8π a 2 . C. S = 4π a 2 . D. S = 6π a 2 . a ( m + nb ) Câu 26. Đặt a = log 3 4 ; b = log 5 4 . Nếu biểu diễn log12 80 = , với m, n, p là số nguyên thì b( a + p) m + 3n + p bằng A. 6 . B. − 3 . C. 8 . D. 4. Câu 27. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 3a. Mặt phẳng ( P ) đi qua S cắt đường tròn đáy tại hai 3a 2 điểm A và B sao cho AB = 6 3a. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến ( P ) bằng . 2 Thể tích V của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho là A. V = 108π a 3 . B. V = 36π a 3 . C. V = 54π a 3 . D. V = 18π a 3 . Câu 28. Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của của tham số m để hàm số y = x3 − 3x 2 + ( 4 − m ) x đồng biến trên khoảng ( 2; + ) . Số phần tử của T là A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 1 . Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 16 − 2 ( m + 1) 4 + 3m − 8 = 0 có hai x x nghiệm trái dấu? A. 7 . B. 0 . C. 3 . D. 6 . Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thoả mãn ( 3b − 3) ( a.2b −18) < 0 ? A. 72. B. 74. C. 71. D. 73. Câu 31. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C , biết góc giữa hai mặt phẳng ( A BC ) và ( ABC ) bằng 60 , diện tích tam giác A BC bằng 2a 2 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A B C bằng A. 4 3π a 2 . B. 16π a 2 3 . C. 2 3π a 2 . D. 8π a 2 3 . Trang 3/2 – Mã đề 101
  4. Câu 32. Cho hàm số f ( x ) , đồ thị của hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình bên. 3 Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) = f ( 2 x ) − 4 x trên đoạn − ;2 bằng f ( a ) − b với a, b là các số 2 a nguyên. Giá trị + b bằng 3 14 20 A. . B. 0 . C. −5 . D. − . 3 3 ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/2 – Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2