intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101 Câu 1: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại 5;3. B. Loại 3;4. C. Loại 3;3. D. Loại 4;3. Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? -1 O 1 2 3 -2 -4 A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = −4 . D. x = 1 . 3x − 4 Câu 3: Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x −1 A. x = 1 . B. y = 1 . C. x = 3 . D. y = 3 . Câu 4: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối trụ (T). Thể tích V của khối trụ (T) là: 4 1 A. V =  R 2 h . B. V = 2 Rl . C. V =  R 2l . D. V =  R 2 h . 3 3 Câu 5: Khối cầu bán kính R có thể tích là : 1 4 A. V =  R 2 . B. V = 4 R 2 . C. V =  R3 . D. V =  R3 . 3 3 Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 2x  4 là: A. x  2 . B. x  4 . C. x  4 . D. x  2 . Câu 7: Nghiệm của phương trình 3 x = 2 là: A. x = 2 . B. x = log 3 2 . C. x = log 2 3 . D. x = 1 . Câu 8: Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 3. A. S xq = 24 . B. S xq = 6 . C. S xq = 12 . D. S xq = 48 . Câu 9: Nghiệm của phương trình log 2 x = e là: A. x = 2 + e . B. x = e 2 . C. x = 2e . D. x = 2e . Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. 1 Câu 10: Biểu diễn biểu thức A = a 2 : a 2 ( a  0 ) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được kết quả nào sau đây? 5 5 3 3 − − A. A = a 2 . B. A = a 2 . C. A = a 2 . D. A = a 2 . Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1; 0) và (1; + ) . B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −; −1) và (0;1) . C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1;1) . D. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( 0; + ) . Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số y = log x ( với x là số thực dương). 1 1 1 A. y ' = . B. y ' = x ln10 . C. y ' = . D. y ' = . x ln10 x 10 ln x Câu 13: Cho hàm số y = ( x − 1) , tìm tập xác định của hàm số. −5 A. D = \ 1 . B. D = ( −;1) . C. D = R . D. D = (1; + ) . x −6 x 2 1 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình ( 5) 4+ x2   là: 5 A. ( − ;1) . B. (1; 2 ) . C. ( 2; +  ) . D. ( − ;1)  ( 2; +  ) . Câu 15: Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. 100 3 50 3 A. 50 . B. . C. 100 . D. . 3 3 8 a 2 Câu 16: Cho mặt cầu có diện tích bằng , khi đó bán kính mặt cầu bằng 3 a 6 a 6 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Câu 17: Đặt log 3 2 = a . Tìm log16 27 . 3a 3 4 4a A. . B. . C. . D. . 4 4a 3a 3 Câu 18: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x − 1) + log 2 ( x + 1) = 3 . A. S = 4 .  B. S = − 10; 10 .  C. S = −3;3 . D. S = 3 . Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. Câu 19: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC . a3 a a3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 3 Câu 20: Tìm đạo hàm của hàm số: y = ( x + 1) . 2 2 1 1 1 3 3 2 3 −1 A. (2 x) 2 . B. 3x( x 2 + 1) 2 . C. ( x + 1) 2 . D. x 4. 2 2 4 Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 4 − 10 x 2 + 2 trên đoạn  −1; 2 là: A. 2 . B. −23 . C. −7 . D. −22 . Câu 22: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ. 13a 2 27 a 2 a 2 3 A. Stp = . B. Stp = . C. Stp = a 2 3 . D. Stp = . 6 2 2 − 2 x −1 Câu 23: Hàm số y = 3x 2 có đạo hàm là: − 2 x −1 B. ( x 2 − 2 x − 1) .3x −2 x . C. ( 2 x − 2 ) .3x −2 x D. ( 2 x − 2 ) .3x −2 x −1.ln 3 . 2 2 2 2 A. 3x .ln 3 . ln 3 . Câu 24: Biết phương trình 9 x − 4.12 x − 16 x = 0 có một nghiệm dạng x = log a −b + c với a; b; c là 3 ( ) các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức P = a − 2b + 5c . A. P = 15. B. P = 27. C. P = 33. D. P = 25. Câu 25: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m  20 để phương trình log 1 ( x + 2m ) + log 4 ( 3 − x ) = 0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S . 4 A. 189. B. 209. C. 187. D. 210. Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 2 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABBC . 3 3 A. R = 2 . B. R = . C. R = 3 . D. R = . 4 2 Câu 27: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 5, 5% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được cả số tiền gửi ban đầu và lãi gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 13 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 9 năm. Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  −2023; 2023 để hàm số y = ln ( x 2 − 2 x − m + 1) có tập xác định là R ? A. 2024 . B. 1011. C. 2023 . D. 2022 . Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. Câu 29: Cho hàm số đa thức bậc bốn f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f  (1 − 3x ) được cho như hình sau: Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1; 4 ) . B. ( −; −5 ) . C. ( −7;1) . D. ( 4; + ) . Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình  thoi, ABC = 600 , AA = 2a, AB = a. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , C D, DD và Q thuộc cạnh BC sao cho QC = 2QB . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ . 7 3 3 5 3 3 3 3 5 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 152 144 12 48 Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f ( 2 x 2 − 3) − 5 có bao nhiêu cực trị ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . 5− x Câu 32: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 2 + 11 − 2 y − x(2 + 5 y ) = 0 . Giá trị nhỏ 2 y + 5 xy 1 nhất của biểu thức P = 2 x + y bằng; 2 6 6 −5 4 6 −5 5 6 −3 7 6 −4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2