intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 2 Xã Na Tông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 2 Xã Na Tông" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 2 Xã Na Tông

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HOC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 2 XÃ NA TÔNG NĂM HỌC: 2024 - 2025 Đề 1 Môn Toán - Lớp 3 Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ................................................ Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Lớp:........................................................................ 1. ………………........................…… Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ…….…............ 2. ....................................................... Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .…….................. Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: ................................................................................ 1. ………………........................…… ................................................................................ 2. ....................................................... I. Phần trắc nghiệm: (4,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1. (0,5 điểm): Số gồm 7 trăm, 9 đơn vị được viết là: A. 79 B. 790 C. 709 Câu 2. (0,5 điểm: Số liền trước số 789 là: A. 788 B. 790 C. 709 Câu 3. (0,5 điểm): Trong các số 436,436,437 số nào là số lớn nhất: A. 436 B. 437 C. 374 Câu 4. (0,5 điểm): Tổng của 365 và 236 là: A. 661 B. 601 C. 602 Câu 5. (0,5 điểm): Cô Hoa đơm một chiếc cúc áo hết 50 mm chỉ. Hỏi cô Hoa đơm 6 cái cúa áo kết bao nhiêu mi-li-mét chỉ? A. 300 mm B. 301 mm C. 302mm Câu 6. (0,5 điểm): Lớp 3a2 có 30 bạn, mỗi bàn ngồi 2 bạn. Hỏi có bao nhiêu cái bàn để ngồi hết được số bạn trong lớp.           A. 14 cái  B. 15 cái C. 16 cái Câu 7. (0,5 điểm): 2cm 9 mm = …. mm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 27 mm B. 28 mm C. 29 mm Câu 8: (0,5 điểm): 221m + 156 mm = …. mm A. 375 mm B. 376 mm C. 377 mm
  2. Câu 9. (0,5 điểm): Hình bên có bao nhiêu khối hộp lập phương A. 20 hình B. 21 hình C. 22 hình II. Phần Tự luận: (5,5 điểm) Câu 1. (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính a) 457 + 262 b) 659 - 346 c) 580 - 246 d) 437 +293 Câu 11. (2,0 điểm): Buổi sáng cửa hàng bán được 368 kg gạo tẻ . Số gạo nếp bán buổi chiều bằng buổi sáng giảm đi 4 lần. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 3. (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất 553 - 19 + 119 - 53 + 100 ----------------------Hết----------------------
  3. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 2 XÃ NA TÔNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ 1 Môn: Toán - Lớp 3 I. Hướng dẫn cho điểm - Bài kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét ưu điểm và góp ý hạn chế. - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10. II. Đáp án, biểu điểm 1. Phần trắc nghiệm: (4,5 điểm)mỗi một đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C A B B B C A C A 2. Phần tự luận: (5,5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) 457 + 262 b) 659 –346 c) 580 - 246 d) 437 +293 Đặt tính và tính (2,0 đúng mỗi phép điểm) tính được 0,5 Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo nếp là: 0,25 Câu 2 630 : 6 = 105 (kg) 0,75 (2,0 Cả ngày của hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 0,25 điểm) 630 + 105 = 735 (kg) 0,5 Đáp số: 735 kg gạo 0,25 553 - 19 + 119 - 53 + 100 Câu 3 = 553 – 53 + 119 – 19 +100 0,5 (1,5 = 500 + 100 + 100 0,5 điểm) = 700 0,5
  4. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HOC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 2 XÃ NA TÔNG NĂM HỌC: 2024 - 2025 Đề 2 Môn Toán - Lớp 3 Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ................................................ Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Lớp:........................................................................ 1. ………………........................…… Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ…….…............ 2. ....................................................... Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .…….................. Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: ................................................................................ 1. ………………........................…… ................................................................................ 2. ....................................................... I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1. (0,5 điểm): Số gồm 8 trăm, 5 đơn vị được viết là: A. 850 B. 805 C. 85 Câu 2. (0,5 điểm: Số liền sau số 939 là: A. 938 B. 940 C. 993 Câu 3. (0,5 điểm): Trong các số 436,436,437 số nào là số bé nhất: A. 436 B. 437 C. 374 Câu 4. (0,5 điểm): Hiệu của 462 và 236 là: A. 236 B. 262 C. 226 Câu 5. (0,5 điểm): Cô Ly đơm một chiếc cúc áo hết 40 mm chỉ. Hỏi cô Ly đơm 3 cái cúa áo kết bao nhiêu mi-li-mét chỉ? A. 123 mm B. 122 mm C. 120mm Câu 6. (0,5 điểm): Lớp 3a2 có 30 bạn, trong đó 12 bạn nam . Hỏi có bao nhiêu bạn nữ.           A. 18 bạn  B. 19 bạn C. 17 bạn
  5. Câu 7. (0,5 điểm): 4cm 2 mm = …. mm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 42 mm B. 43 mm C. 44 mm Câu 8: (0,5 điểm): 452m + 156 mm = …. mm A. 556 mm B. 557 mm C. 558 mm Câu 9. (0,5 điểm): Hình bên có bao nhiêu góc vuông. A. 8 góc B. 7 góc C. 9 góc II. Phần Tự luận: (7.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính a) 457 + 262 b) 659 - 346 c) 580 - 246 d) 437 +293 Câu 11. (2,0 điểm): Buổi sáng cửa hàng bán được 368 kg gạo tẻ. Số gạo nếp bán buổi chiều bằng buổi sáng giảm đi 4 lần. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 3. (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất 553 - 19 + 119 - 53 + 100
  6. ----------------------Hết---------------------- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 2 XÃ NA TÔNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ 2 Môn: Toán - Lớp 3 I. Hướng dẫn cho điểm - Bài kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét ưu điểm và góp ý hạn chế. - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10. II. Đáp án, biểu điểm 1. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)mỗi một đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B B A C C A A C B 2. Phần tự luận: (5,5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) 457 + 262 b) 659 –346 c) 580 - 246 d) 437 +293 Đặt tính và tính (2,0 đúng mỗi phép điểm) tính được 0,5 Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo nếp là: 0,25 Câu 2 630 : 6 = 105 (kg) 0,75 (2,0 Cả ngày của hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 0,25 điểm) 630 + 105 = 735(kg) 0,5 Đáp số: 735 kg gạo 0,25 553 - 19 + 119 - 53 + 100 Câu 3 = 553 – 53 + 119 – 19 +100 0,5 (1,5 = 500 + 100 + 100 0,5 điểm) = 700 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
27=>0