
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Số 1 Xã Thanh Xương
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Số 1 Xã Thanh Xương’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Số 1 Xã Thanh Xương
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG TH SỐ 1 XÃ THANH XƯƠNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán - Lớp 3 Đề chính thức(có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 1 Họ và tên: …….............................................................. Họ, tên, chữ kí người coi: Lớp:............................................................................... 1.............................................................. Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ.................................. 2. ............................................................. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: …….............................. Họ, tên, chữ kí người chấm: .......................................................................................... 1............................................................... ........................................................................................... 2.............................................................. BÀI LÀM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các bài tập sau: Phần 1. Trắc nghiệm (4,5 điểm) Câu 1 (0,5 điểm). Số liền sau của 678 là: A. 676 B. 677 C. 679 D. 680 Câu 2 (0,5 điểm). Hiệu của 825 và 518 là: A. 307 B. 317 C. 518 D. 825 Câu 3 (0,5 điểm). Tổng của 536 và 209 là: A. 327 B. 536 C. 745 D. 735 Câu 4 (0,5 điểm). Mai viết một số lên bảng con. Biết rằng, số Mai viết gấp đi 5 lần rồi bớt 8 đơn vị thì được 22. Hỏi Mai đã viết số nào? A. 30 B. 22 C. 6 D. 14 Câu 5 (0,5 điểm). Từ các số 4, 5 và 6 viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? A. 6 số B. 9 số C. 12 số D. 4 số Câu 6 (0,5 điểm). Nhiệt độ nào phù hợp với ngày nắng nóng: A. 00C B. 360C C. 200C D. 180C 1 Câu 7 (0,5 điểm). Có 32 kg gạo, đã dùng số gạo đó. Hỏi đã dùng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 8 A. 4 kg B. 14 kg C. 56 kg D. 34 kg Câu 8. (0,5 điểm) . 7m 2cm = . . . cm A. 720 B. 702 C. 72 D. 7020
- Câu 9 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. D là trung điểm của đoạn thẳng EC. B. Tất cả có 5 góc vuông Phần 2. Tự luận (5,5 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 731 - 380 b) 68 + 235 c) 105 x 6 d) 156 : 5 Câu 2 (2,0 điểm). Buổi sáng bé Nam uống 250 ml sữa. Buổi chiều, bé Nam uống số sữa gấp 2 lần buổi sáng. Hỏi trong cả hai buổi, bé Nam uống bao nhiêu mi-li-lít sữa? Câu 3 (1,5 điểm). Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu? ---hết---
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ TRƯỜNG TH SỐ 1 XÃ THANH XƯƠNG NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn Toán - lớp 3 Đáp án chính thức (Có 01 trang) MÃ ĐỀ 1 I. Hướng dẫn chấm - Bài kiểm tra định kì được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế. - Chấm điểm theo thang điểm 10 (mười), không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân.(Thí dụ: 9,5 làm tròn thành 10; 9,25 làm tròn thành 9). II. Đáp án – biểu điểm Phần 1. Trắc nghiệm : (4,5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 C A C C A B A B Đ, S Phần 2. Tự luận (5,5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Mỗi phép tính (2 điểm) 68 731 105 156 5 đúng 0,5 điểm + − 235 380 6 15 31 303 351 630 06 5 1 Bài giải: Câu 2 Buổi chiều bé Nam uống số ml sữa là: 0,25 điểm (2 điểm) 250 × 2 = 500 (ml) 0,5 điểm Cả 2 hai buổi bé Nam uống số mi-li-lít sữa là: 0,5 điểm 250 + 500 = 750 (ml) 0,5 điểm Đáp số: 750 ml 0,25 điểm Câu 3 Gọi số thứ nhất là a, số thứ hai là b, Số cần tìm là x (0,5 điểm) (1,5 Ta có a x b = 75 điểm) Khi thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số a, ta có: a x 10 x b = x (0,25 điểm) Vì a x b = 75 (0,25 điểm) ta có: a x 10 x b = x (0,25 điểm) a x b x 10 = x 75 x 10 = x x = 750. Vậy số mới là: 750 (0,25 điểm)
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG TH SỐ 1 XÃ THANH XƯƠNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán - Lớp 3 Đề chính thức(Có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 02 Họ và tên: …….............................................................. Họ, tên, chữ kí người coi: Lớp:............................................................................... 1.............................................................. Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ.................................. 2. ............................................................. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: …….............................. Họ, tên, chữ kí người chấm: .......................................................................................... 1............................................................... ........................................................................................... 2.............................................................. BÀI LÀM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các bài tập sau: Phần 1. Trắc nghiệm (4,5 điểm) Câu 1 (0,5 điểm). Số liền trước của 586 là: A. 587 B.588 C. 585 D. 584 Câu 2 (0,5 điểm). Hiệu của 867 và 248 là: A. 543 B. 432 C. 860 D. 619 Câu 3 (0,5 điểm). Tổng của 548 và 237 là: A. 785 B. 652 C. 789 D. 408 Câu 4 (0,5 điểm). Nam viết một số lên bảng con. Biết rằng, số Nam viết giảm đi 7 lần rồi thêm 4 đơn vị thì được 10. Hỏi Nam đã viết số nào? A. 13 B. 2 C. 42 D. 98 Câu 5 (0,5 điểm). Từ các số 2, 3 và 4 viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? A. 6 số B. 9 số C. 12 số D. 4 số Câu 6 (0,5 điểm). Nhiệt độ nào phù hợp với ngày lạnh giá: A. 360C B. 00C C. 300C D. 280C 1 Câu 7 (0,5 điểm). Có 40 kg gạo, đã dùng số gạo đó. Hỏi đã dùng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 8 B. 5 kg D. 44 kg A. 4 kg C. 25 kg Câu 8. (0,5 điểm) Cho 6m 6cm = . . . cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 660 B. 66 C. 606 D. 6060
- Câu 9 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. Có 3 hình tam giác. B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng DC Phần 2. Tự luận (5,5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 731 - 380 b) 68 + 235 c) 105 x 6 d) 156 : 5 Câu 2 (2 điểm). Buổi sáng bé Nam uống 250 ml sữa. Buổi chiều, bé Nam uống số sữa gấp 2 lần buổi sáng. Hỏi trong cả hai buổi, bé Nam uống bao nhiêu mi-li-lít sữa? Câu 3 (1,5 điểm). Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu? ---Hết---
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ TRƯỜNG TH SỐ 1 XÃ THANH XƯƠNG NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn Toán - lớp 3 Đáp án chính thức (Có 01 trang) MÃ ĐỀ 02 I. Hướng dẫn chấm - Bài kiểm tra định kì được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế. - Chấm điểm theo thang điểm 10 (mười), không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân.(Thí dụ: 9,5 làm tròn thành 10; 9,25 làm tròn thành 9). II. Đáp án – biểu điểm Phần 1. Trắc nghiệm : (4,5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 C D A C A B B C S, Đ Phần 2. Tự luận (5,5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 68 731 105 156 5 Mỗi phép tính + − (2 điểm) 235 380 6 15 31 đúng 0,5 điểm 303 351 630 06 5 1 Bài giải: Câu 2 Buổi chiều bé Nam uống số ml sữa là: 0,25 điểm (2 điểm) 250 × 2 = 500 (ml) 0,5 điểm Cả 2 hai buổi bé Nam uống số mi-li-lít sữa là: 0,25 điểm 250 + 500 = 750 (ml) 0,5 điểm Đáp số: 750 ml 0,5 điểm Câu 3 Gọi số thứ nhất là a, số thứ hai là b, Số cần tìm là x (0,5 điểm) (1,5 Ta có a x b = 75 điểm) Khi thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số a, ta có: a x 10 x b = x (0,25 điểm) Vì a x b = 75 (0,25 điểm) ta có: a x 10 x b = x (0,25 điểm) a x b x 10 = x 75 x 10 = x x = 750. Vậy số mới là: 750 (0,25 điểm) Hết

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
