intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ............................................................................. NĂM HỌC 2021 - 2022 ............................................................................. Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ............................................................................................................Lớp: 4A.............. Trường Tiểu học Đông Thành PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. a) Cho phép nhân 237 × 38. Tích riêng thứ nhất có giá trị là: A. 1896 B. 1986 C. 7101 D. 7110 b) Số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn và 4 chục được viết là: A. 50 640 B. 65 040 C. 5640 D. 6540 Câu 2. a) Một nửa thế kỉ và tám năm là: A. 28 năm B. 48 năm C. 58 năm D. 110 năm b) Có 384 học sinh, được chia đều vào 12 lớp. Mỗi lớp có số học sinh là: A. 31 B. 32 C. 33 D. 34 Câu 3. Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm: (25 + 58) × 4 = 25 × …… + …… ×4 31 × 16 – 5 × 16 = (….. – ……) × 16 Câu 4. Các góc được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. góc tù, góc bẹt, góc vuông, góc nhọn B. góc bẹt, góc vuông, góc tù, góc nhọn C. góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn D. góc bẹt, góc nhọn, góc tù, góc vuông Câu 5. Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105: A. 5 B. 4 C. 3 D.1 Câu 6. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. 1 a) 2 ngày 4 giờ = 52 giờ b) thế kỉ = 40 năm 4 1 c) ngày = 3 giờ d) 3 phút 30 giây = 200 giây 8 Câu 7. Nối hai biểu thức có cùng giá trị. 13075 × 7 8 × 9654 19673 × 15 1235 × 10 (13 + 2) × 19673 1235 × 2 × 5 9654 × (10 – 2)
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính rồi tính. a) 14625 + 4587 b) 78412 – 52144 c) 641 × 305 d) 3095 : 25 Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 45 × 188 + 52 × 188 + 188 + 188 + 188 b) (125 × 36) : 9 1 Câu 10. Một cửa hàng có 25 bao gạo, mỗi bao chứa 50kg gạo. Cửa hàng đã bán số gạo đó. 5 Hỏi của hàng còn bao nhiêu ki–lô –gam gạo? Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN- LỚP 4 Mức Câu Nội dung chấm Số điểm độ I. TRẮC NGHIỆM: 6,5 điểm Câu 1 M1 a) A b) B 1 điểm Câu 2 M1 a) C b) B 1 điểm a) 25 × 4 + 58 × 4 b) (31 – 5) × 16 1 điểm Câu 3 M1 Câu 4 M3 Đáp án C 0,5 điểm Câu 5 M2 Đáp án A 1 điểm Câu 6 M2 a) Đ b) S c) Đ d) S 1 điểm Câu 7 M2 Nối đúng mỗi phần được 0,25 điểm 1 điểm II. TỰ LUẬN: 3,5 điểm Đúng mỗi Câu 8 M1 Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phần được 0,25 điểm. phần cho 0,25 điểm a) 45 × 188 + 52 × 188 + 188 + 188 +188 = 188 × ( 45 + 52 + 1+ 1 + 1) Đúng mỗi Câu 9 M4,2 = 188 × 100 phần cho = 18800 0,5 điểm a) (125 × 36) : 9 = 125 × (36 : 9) = 125 × 4 = 500 Cửa hàng có số ki – lô – gam gạo là: 50 × 25 = 1250 (kg) Cửa hàng đã bán số ki – lô – gam gạo là: 1250 : 5 = 250 (kg) Câu 10 M3 Cửa hàng còn lại số ki – lô – gam gạo là: 1,5 điểm 1250 – 250 = 1000 (kg) Đáp số : 1000 kg gạo Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các bài cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm làm tròn :* Điểm 7,75 = 8 ; 7,25 = 7 ; 7,5 = 8 nếu trình bày sạch đẹp 7,5 = 7 nếu trình bày chưa đẹp. (Học sinh giải bằng cách khác theo phương pháp tiểu học và đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa).
  4. MA TRẬN PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu Mạch kiến thức, kĩ năng và TN TN TN TN TN số TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số tự nhiên và phép tính với Số 1 1 1 1 2 2 các số tự nhiên; dấu hiệu câu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Số 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 điểm Đại lượng và đo đại lượng: Số 2 1 1 4 các đơn vị đo khối lượng; câu diện tích, giây, thế kỉ. Số 2,0 1,0 0,5 3,5 điểm Yếu tố hình học: Nhận biết Số 1 1 được các loại góc, hai câu đường thẳng vuông góc, hai Số đường thẳng song song điểm 1,0 1,0 1 1 Giải bài toán có lời văn về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu 1,5 1,5 của hai số đó… Tổng Số 3 1 2 1 1 1 1 7 3 câu Số 3,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,5 0,5 6,5 3,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2