
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Pu Luông
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Pu Luông’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Pu Luông
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán – lớp 4 Đề chính thức có 02 trang Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao MÃ ĐỀ 01 bài) Họ và tên học sinh:.............................................. Họ, tên, chữ ký người coi kiểm tra: Lớp: ..................................................................... 1.............................................................. Điểm: Bằng số...............Bằng chữ....................... 2.............................................................. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo........................... Họ, tên, chữ ký người chấm kiểm tra: ............................................................................ 1.............................................................. ........................................................................... 2............................................................. BÀI LÀM A: Phần trắc nghiệm (6,0 điểm) (khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1:(1,0 điểm): a, (0,5 điểm) Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm để có: 27…321 436 > 278 321 436 A.8 B.9 C.7 D. 5 b, (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số 490 213 105 thuộc hàng nào,lớp nào? A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp đơn vị. C. Hàng nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm triệu, lớp triệu Câu 2 (0,5 điểm): Trung bình cộng của các số: 41, 45, 39, 43, 37 là: A. 43 B. 42 C. 40 D. 41 Câu 3 (1,0 điểm): a) Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : A. 1 942; 1 978; 1 952 B. 92 501; 92 401; 92 400 C. 1 986; 1 987; 1 989 D. 34 267; 34 276; 43 276; 43 267 b) Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 34 267; 34 276; 43 266; 43 267 B. 1 986; 1 987; 1 979 C. 1 942; 1 978; 1 952 D. 92 501; 92 401; 91 499 Câu 4 (1,0 điểm): Nếu a =5 ; b = 2 ; c = 6 , thì giá trị của biểu thức (a + b ) x c là : A. 24 B. 17 C. 13 D . 42 Câu 5. (0,5 điểm). Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8cm. 8cm 8cm A B M D C N Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng: A. AD; DC B. AD; BC; MN C. AD; BC; MN; NC D. DC, AD
- Câu 6: (0,5 điểm) Dựa vào hình vẽ (ở câu 5). Đoạn thẳng BC song song với các đoạn thẳng: A. AD; MN B. AD; MN; ND C. AD; MN; ND; AM D. AD, BN Câu 7: (0,5 điểm) Dựa vào hình vẽ (ở câu 5). Diện tích hình chữ nhật AMND là: A. 64 cm B. 64 cm2 C. 128cm2 D. 128cm Câu 8: (0,5 điểm) 2 tấn 850 kg = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 285 B. 2 850 C. 2 085 D. 285 Câu 9: (0,5 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ thứ: A. XVIII B. XX C. XIX D. XXI II. Tự luận: (4,0 điểm) Câu 10: (1 điểm). Tính giá trị biểu thức: 36072 – 825 x 6 29751 + 425 : 5 Câu 11: (2 điểm). Trong năm qua, nhà bác Thuật đã thu hoạch được 1410 kg thóc. Biết vụ mùa thu hoạch kém vụ chiêm là 450 kg thóc. Tính số thóc mỗi vụ nhà bác Thuật thu hoạch được. Câu 12 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất : 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 Hế
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán – lớp 4 Đề chính thức có 01 trang MÃ ĐỀ 01 A: Phần trắc nghiệm (Khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án a, B D a, C D B A C B C b, D b, A Điểm 1 0,5 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B/Tự luận : Câu 8. Tính giá trị biểu thức: 36072 – 825 x 6 29751 + 425 : 5 36072 – 4950 = 31122 29751 + 85 = 29836 Câu 9. Trong năm qua, nhà bác Thuật đã thu hoạch được 1410 kg thóc. Biết vụ mùa thu hoạch kém vụ chiêm là 450 kg thóc. Tính số thóc mỗi vụ nhà bác Thuật thu hoạch được. Bài giải Số thóc vụ thu, thu hoạch được là: (0,25điểm) (1410 – 4500) : 2 = 480 (Kg) (0,5điểm) Số thóc vụ chiêm, thu hoạch được là: (0,25điểm) 1410 – 480 = 930 (Kg) (0,5điểm) Đáp số: Vụ thu 480 Kg (0,25điểm) Vụ chiêm 9300 Kg (0,25điểm) Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 = (11 + 99) + (22 + 88) + (33 +77) + (44 + 66) + 55 = (110 +110 + 110 + 110) +55 = 440 + 55 = 495 (Luu ý : Câu 9,10 Hs có cách làm khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tuyệt đối)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
232 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
274 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
494 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
336 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
190 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
464 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
158 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
142 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
267 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
