intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Noong Luống

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Noong Luống" các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Noong Luống

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH XÃ NOONG LUỐNG NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn Toán - Lớp 4 Đề chính thức (có 02 trang) Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 02 Họ và tên học sinh: ................................................ Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Lớp:........................................................................ 1. ………………........................…… Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ…….…............ 2. ....................................................... Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .…….................. Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: ................................................................................ 1. ………………........................…… ................................................................................ 2. ....................................................... BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1(1 điểm). a. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu b. Số 564 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số: A. 564 048 B. 564 000 C. 560 000 D. 570 000 Câu 2 (1 điểm). a. Tích của 45236 và 4 là: A.180944 B. 11309 C.160944 D. 180934 b. Tổng của 352746 và 45982 là: A. 306764 B. 398728 C.398628 D. 812566 Câu 3(1 điểm). M2 a. Giá trị của của x là: x 9 = 11028 - 9543 A. 13365 B. 156 C.1485 D. 165 b. Giá trị của biểu thức m + 1 205 : 5 với m = 310 là: A. 515 B. 551 C. 303 D. 241 Câu 4 Số thích hợp cần điền là: 125kg45g = ............g. A. 125045 B. 125450 C. 12545 D. 1254500 Câu 5 (0,5 điểm). Hình bên có: A. 2 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc B. 2 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc C. 1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc
  2. D. 1 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc 1 Câu 6 (0,5 điểm). thế kỉ = ........... năm 4 A. 50 năm B. 15 năm C. 25 năm D. 35 năm Câu 7 (0,5 điểm). (0,5 điểm): Một hình vuông có chu vi 76 cm. Cạnh của hình vuông đó là: A.76cm B. 38cm C. 42cm D. 19 cm Câu 8 (0,5 điểm). Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 96. Hai số lẻ cần tìm là: A. 47; 49 B. 45; 47 C. 49; 51 D.41; 43 Câu 9 (0,5 điểm). (0,5 điểm): Diện tích hình chữ nhật là 450 m2. Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích hình chữ nhật mới là: A. 270m2 B. 2700m2 C. 900 m2 D. 300 m2 II. Phần tự luận Câu 10 (1 điểm). Đặt tính rồi tính 145 307 - 56 123 17 682 : 7 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….. ………………….. Câu 11 (2 điểm). Hiện nay anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được 32 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay? Câu 12 (1 điểm). Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 5 thì ta được số mới mà tổng số đã cho và số mới bằng 526. ---------------Hết----------------- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
  3. TRƯỜNG TH XÃ NOONG LUỐNG BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Hướng dẫn chấm (Mã đề 02) NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn Toán - Lớp 4 I. Hướng dẫn chấm: Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10, không cho điểm 0 - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Ví dụ: 9,25 làm tròn 9; 9,5 làm tròn 10. - Bài kiểm tra định kỳ được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế. II. Đáp án, biểu điểm Câu Nội dung Điểm I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 D; C 1 điểm Câu 2 A; B 1 điểm Câu 3 D; B 1 điểm Câu 4 A 0,5 điểm Câu 5 C 0,5 điểm Câu 6 C 0,5 điểm Câu 7 D 0,5 điểm Câu 8 A 0,5 điểm Câu 9 B 0,5 điểm II. Phần tự luận (4 điểm) 17682 7 145307 36 2526 Đúng mỗi Câu 9 + phép tính 56123 18 (1 điểm) được 0,5 89184 42 điểm 0 Tổng số tuổi của hai anh em hiện nay là: 0,5 điểm 32 – (3 + 3) = 26 (tuổi) Số tuổi của anh hiện nay là: 0,5 điểm Câu 14 (26 + 4) : 2 = 15(tuổi) (2 điểm) Số tuổi của em hiện nay là: 0,5 điểm 26 - 15 = 11 (tuổi) Đáp số: Anh: 15 tuổi 0,5 điểm Em: 11 tuổi Bài giải Nếu viết thêm vào bên trái số đã cho số có hai chữ số một chữ số 0,5 điểm Câu 12 5 thì ta được số mới. Vậy số mới hơn số đã cho 500 đơn vị. (1 điểm) Số đã cho là: (526 – 500) : 2 = 13 0,5 điểm Đáp số: 13 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa đối với câu 12.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2