intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc

  1. Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. II. Họ và tên: ............................................................................. Lớp 5.............. Trường Tiểu học Mỹ Lộc Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. a) Số lớn nhất trong các số: 98,99; 99,88; 89,78; 99,87 là: A. 98,99 B. 99,88 C. 89,78 D. 99,87 b) 15 % của 36 m là: A. 5,4 m B. 0,54 m C. 3,6 m D. 54 m c) 8 m2 6 cm2 = ………..m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 8,6 B. 80,6 C. 8,0006 D. 8,06 d) Một ô tô đi 84 km cần có 6 lít xăng. Hỏi ô tô đó đi hết quãng đường dài 175 km thì cần có bao nhiêu lít xăng ? A. 12,5 lít B. 25 lít C. 20,05 lít D. 20 lít e) Phép nhân nhẩm 52,23 x 0,01 có kết quả là: A. 522,3 B. 5223 C. 0,5223 D. 5,223 g) Hiện nay cha hơn con 24 tuổi và gấp 5 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa, tuổi cha gấp 3 lần tuổi con? A. 3 năm B. 4 năm C. 15 năm D. 6 năm Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 375,86 + 29,05 b) 345,4 – 19,25 c) 9,25 x 3,7 d) 9 : 12 Bài 3: Tìm x: a) x - 7,02 = 19 : 3,8 b) x 19,2 - x 9,2 = 202,2
  2. Bài 4: Một cuộn dây thừng dài 144 mét được cắt thành 9 đoạn dài bằng nhau. Hỏi phải dùng cuộn dây dài bao nhiêu mét để cắt được 12 đoạn dây như vậy? Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 38m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 25%. Tính: a. Diện tích của mảnh đất đó. b. Diện tích đất làm nhà là bao nhiêu mét vuông? Bài 6: Tính giá trị của biểu thức A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,992 : 1,2) + 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 5 . PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Bài 1 Câu a b c d e g Đáp án B A D A C D
  3. Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 2: (2.0 điểm) Mỗi bài nhỏ đúng cho 0,5 điểm Bài 3: (1.0 điểm) Mỗi bài nhỏ đúng cho 0,5 điểm Bài 4: (1,5 điểm). (Các cách giải, lời giải hợp lí khác cũng được chấp nhận). Một đoạn dài số mét là: 144 : 9 = 16 (m) 0,5điểm Cuộn dây để cắt 12 đoạn dài số mét là: 16×12=192(m) 0,75 điểm Đáp số: 192 mét. 0,25 điểm Bài 5: (1.5 điểm) Bài giải: a. Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25 điểm 38 x = 28,5 (m) Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25 điểm 2 38 x 28,5 = 1083 (m ) b. Diện tích đất làm nhà là: 0,5 điểm 2 1083 x 25 : 100 = 270,75 (m ) Đáp số: a. 1083 m2 0,5 điểm 2 b. 270,75 m Bài 6: (1.0 điểm) A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,992 : 1,2) + 2022 A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,16) + 2022 A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × 0 + 2022 A = 0 + 2022 A = 2022 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 5
  4. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến Số câu và thức , kỹ điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng Số thập phân, Số câu Các phép tính 1a, về số thập Câu số 2 3a 3b 6 2 3 1e phân Số điểm 1 2 0,5 0,5 1 1,5 2,5 Số câu 1b, Đo đại lượng câu số 2 1c Số điểm 1 1 Số câu Các yếu tố hình học; Câu số 5 1 hình chữ nhật Số điểm 1,5 1,5 Số câu Giải bài toán Câu số 1d, 4 1g 2 1 Số điểm 0,5 1,5 0,5 1 1,5 Số câu 4 2 1 2 2 1 1 6 5 Tổng Số điểm 2 2 0,5 2 2 0,5 1 3 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1