intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Số 2 Mường Pồn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Số 2 Mường Pồn”. Tài liệu này sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức quan trọng, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi sắp tới. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Số 2 Mường Pồn

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ MƯỜNG PỒN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn Toán - Lớp 5 (có 02 trang) Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 1 Họ và tên học sinh: ................................................ Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Lớp:........................................................................ 1. ………………......................…… Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ…….…............ 2. ...................................................... Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .…….................. Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: ................................................................................ 1. ………………........................…… ................................................................................ 2. ......................................................... I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 2 chục, 5 phần trăm là: A. 2,5 B. 20,5 C. 20,05 D. 500,2 Câu 2. (1 điểm) Kết quả phép tính: 543,37 + 39, 12 là : A. 582, 94 B. 582, 39 C.582,14 D. 582,49 2 2 Câu 3. (0,5 điểm) 36,9 dm = ...........… m Số thích hợp cần điền là: A. 3,69 B. 369 C. 0,369 D. 36,9 Câu 4. (1 điểm) 3 tấn 25 kg = ........tấn Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3,025 B. 3,25 C. 30,25 D. 302,5 Câu 5. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 46,08 : 4 là: A. 1152 B. 11,52 C. 11,052 D. 1,152 Câu 6. (0,5 điểm) 48000 dm = ...........… m Số thích hợp cần điền là: A. 48000 m B. 480 m C. 48 m D. 4800 m Câu 7. (0,5 điểm) Trong hộp có 2 quả bóng màu xanh, 1 quả bóng màu trắng. Rô-bốt lấy ra 2 quả bóng bất kì. Khả năng nào có thể xuất hiện về màu ở 2 quả bóng lấy ra? A. 2 quả bóng màu trắng B. 2 quả bóng màu xanh C. 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ D. 1 quả bóng trắng, 1 quả bóng đen Câu 8 : M1 (1 điểm) Trong hình vẽ dưới đây là hình tam giác: A. Vuông B. Nhọn C. Tù D. Cân Câu 9: (0,5 điểm) Một mảnh vườn dạng hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 10cm và 4cm, chiều cao là 6cm. Diện tích mảnh vườn đó là: A. 84 cm2 B. 20 cm2 C. 42 cm2 D. 40 cm2
  2. II. Phần tự luận Câu 10. (1 điểm) Một sợi dây thép được uốn thành hình tròn có bán kính là 7cm. Tính độ dài sợi dây thép đó. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 11. (2 điểm) Mua 4m vải phải trả 220 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 12. (1điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 174,8 x 46,4 + 53,6 x 174,8 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH SỐ 2 MƯỜNG PỒN ĐỀ KIỂM TRA CHK1 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÃ ĐỀ 1 Môn Toán - Lớp 5 (Hướng dẫn chấm, có 01 trang) I. Hướng dẫn chấm: Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10, không cho điểm 0 - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Ví dụ: 9,25 làm tròn 9; 9,5 làm tròn 10. - Bài kiểm tra định kỳ được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế. II. Đáp án, biểu điểm Câu Nội dung Điểm I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 C. 20,05 0,5 điểm Câu 2 D. 582,49 1 điểm Câu 3 C. 0,369 0,5 điểm Câu 4 A. 3,025 1 điểm Câu 5 B. 11,52 0,5 điểm Câu 6 D. 4800 m 0,5 điểm Câu 7 B. 2 quả bóng màu xanh 0,5 điểm Câu 8 A. Vuông 1 điểm Câu 9 C. 42 cm2 0,5 điểm II. Phần tự luận (4 điểm) Sợi dây thép có độ dài là: 0,25 điểm 3,14 x 7 x 2 = 43,96 (cm) Câu 10 Đáp số: 43,96 cm 0,5 điểm (1 điểm) 0,25 điểm Số tiền mua một mét vải là: 0,25 điểm 220 000 : 4 = 55 000 (đồng) 0,5 điểm Câu 11 Mua 6,8m vải cùng loại phải trả số tiền là: 0,5 điểm (2 điểm) 55 000 x 6,8 = 374 000 (đồng) 0,5 điểm Đáp số: 374 000 đồng 0,25 điểm 174,8 x 46,4 + 53,6 x 174,8 = 174,8 x (46,4 + 53,6) 0, 5 điểm Câu 12 = 174,8 x 100 0,25 điểm (1 điểm) = 17480 0,25 điểm Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa đối với câu 11.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
24=>0