Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Ninh Hòa
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Ninh Hòa" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Ninh Hòa
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023 THỊ XÃ NINH HÒA Môn: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm: Câu 1: Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là A. . B. . C. *. D. . Câu 2: Cho tập hợp H = 11; 13; 17; 19. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 12 H. B. 13 H. C. 17 H. D. 19 H. Câu 3: Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau? A. 45. B. 78. C. 180. D. 210. Câu 4: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là A. 2;4;8;16. B. 1;2;4;8. C. 0;2;4;8;16. D. 1;2;4;8;16. Câu 5: Trong các số 200 ; 300 ; 100 ; 102 . Số nào lớn nhất? A. 102 B.100 C. 300 D. 200 Câu 6: Kết quả viết dưới dạng lũy thừa của 1112 :113 là A. 1115. B. 119. C. 14. D. 114. Câu 7: Số tự nhiên m thỏa mãn 302021 30m 302023 là A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 30. Câu 8: Số đối của 30 là A. 0. B. – 3. C. − 1. D. 30. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tập hợp các số nguyên gồm số nguyên âm và số nguyên dương. B. Số 0 không phải là số nguyên. C. Số 0 không có số đối. D. Số tự nhiên lớn hơn 0 là số nguyên dương. Câu 10. Trong các hình dưới đây hình nào là hình vuông? Hình 3 Hình 4 Hình 1 Hình 2 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Đề kiểm tra HKI năm học 2022-2023 – Môn Toán lớp 6 - Trang 1 -
- Câu 11. Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật, rồi cắt theo đường nét đứt như hình sau, sau đó trải tờ giấy ra. Hình vừa cắt được là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 12. Trong các hình sau đây, hình không có tâm đối xứng là A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 PHẦN II: TỰ LUẬN (7,00 điểm) Câu 13 (2,00 điểm) Thực hiện phép tính: a) 4 . 5 b) (36).27 (36).73 c) 512 : 510 360 :10 20220 Câu 14 (1,00 điểm) Tìm x, biết: a) 5.x 40 : 2 45 b) x 30 40 2.52 Câu 15 (1,00 điểm): Tổ 1 của lớp 6A được nhận phần thưởng của cô giáo chủ nhiệm và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Cô giáo chủ nhiệm đã chia hết 54 quyển vở và 45 bút bi. Hỏi số học sinh tổ 1 của lớp 6A là bao nhiêu? Biết mỗi tổ của lớp có số học sinh nhiều hơn 3. Câu 16 (1,00 điểm): Nhà toán học Py-ta-go sinh năm 570 trước Công nguyên. Nhà toán học Việt Nam Lương Thế Vinh sinh sau Py-ta-go 2011 năm. Vậy nhà toán học Lương Thế Vinh sinh năm nào? Câu 17 (1,50 điểm): Một khu đất hình chữ nhật (dùng để làm nhà) được bao quanh bãi cỏ hình thang cân với các kích thước như hình vẽ. a) Tính diện tích khu đất dùng để làm nhà. b) Tính diện tích bãi cỏ (phần tô đậm). c) Nếu mỗi túi hạt giống cỏ gieo vừa đủ trên 33 m2 đất thì cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết bãi cỏ? Câu 18 (0,50 điểm): Cho bảng 3 x 3 ô vuông như hình vẽ. Hãy thay các chữ a –2 –1 cái trong bảng bởi số thích hợp sao cho tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, –4 b c mỗi đường chéo đều bằng 0. d e g -------HẾT ------ (Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Đề kiểm tra HKI năm học 2022-2023 – Môn Toán lớp 6 - Trang 2 -
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I THỊ XÃ NINH HÒA NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C D A B B D D C B A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm) Câu Hướng dẫn chấm - Đáp án Điểm 4 . 5 0,75 13.a = 4.5 0,50 = 20. 0,25 (36).27 (36).73 0,75 = (36).(27 + 73) 0,25 13.b = (36).100 = (36.100) 0,25 = 3600 0,25 512 : 510 360 :10 20220 0,50 13.c 52 36 1 0,25 25 36 1 26 36 26 (36) (36 26) 10 0,25 5.x 40 : 2 45 0,50 5.x + 20 = 45. 0,25 14.a 5.x = 45 20 5.x = 25 x = 25:5 = 5 0,25 Vậy x = 5 x 30 40 2.52 0,50 x + 30 = 40 – 2.25 x + 30 = 40 – 50 0,25 14.b x + 30 = – 10 x = 10 – 30 x = (10) + (– 30) = 40 0,25 Vậy x = 40. Tổ 1 của lớp 6A được nhận phần thưởng của cô giáo chủ nhiệm và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Cô giáo chủ nhiệm đã chia hết 54 quyển 15 vở và 45 bút bi. Hỏi số học sinh tổ 1 của lớp 6A là bao nhiêu? Biết mỗi tổ 1,00 của lớp có số học sinh nhiều hơn 3.
- +) Gọi số học sinh tổ 1 của lớp 6A là x. +) Theo đề bài ta có: 54 x; 45 x; x 3 .Suy ra x ƯC(45,54) và x > 3 0,25 +) Ta có: 54 = 2.33; 45 = 32.5. 0,25 Suy ra ƯCLN(45,54) = 32 = 9. Suy ra ƯC(45,54) = Ư(9) = {1; 3; 9} 0,25 +) Vì x ƯC(45,54) và x > 3 nên x = 9 0,25 Vậy số học sinh tổ 1 lớp 6A là 9 học sinh. Nhà toán học Py-ta-go sinh năm 570 trước Công nguyên. Nhà toán học Việt Nam Lương Thế Vinh sinh sau Py-ta-go 2011 năm. Vậy nhà toán học Lương 1,00 Thế Vinh sinh năm nào? 16 +) Nhà toán học Py–ta–go sinh năm 570 . 0,50 +) Nhà toán học Việt Nam Lương Thế Vinh sinh sau Py–ta–go 2011 năm. Vậy Lương Thế Vinh sinh năm: 570 2011 1441 . 0,50 (đặt phép tính đúng ghi 0,25; tính đúng ghi 0,25) Một khu đất hình chữ nhật (dùng để xây nhà) được bao quanh bãi cỏ hình 1,50 thang cân với các kích thước như hình vẽ. 17 Tính diện tích khu đất dùng đề làm nhà. 0,50 Diện tích khu đất làm nhà là: 15 .18 = 270 (m2) 0,50 17.a (đặt phép tính đúng ghi 0,25; tính đúng ghi 0,25) Tính diện tích bãi cỏ (phần tô đậm). 0,50 17.b 1 + Diện tích bãi cỏ và khu đất làm nhà là: (30 42) . 24 864 (m2 ) 0,25 2 + Diện tích cả bãi cỏ là: 864 – 270 = 594 (m2) 0,25 Nếu mỗi túi hạt giống cỏ gieo vừa đủ trên 33 m đất thì cần bao nhiêu túi hạt 2 0,50 giống để gieo hết bãi cỏ? 17.c Để gieo hết bãi cỏ thì cần số túi hạt giống là: 594 : 33 = 18 (túi). (đặt phép tính đúng ghi 0,25; tính đúng ghi 0,25) 0,50 Cho bảng 3 x 3 ô vuông như hình vẽ. Hãy thay các chữ cái trong bảng bởi số thích hợp sao cho tổng các số trong mỗi a –2 –1 hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0. –4 b c 0,50 18 d e g +) Ta có: a + (–2) + (–1) = 0 nên a = 3 +) Từ đó tìm được: d = 1; b = 0; e = 2; c = 4; g = –3 0,50 (tìm đúng 3 giá trị ghi 0,25) ---HẾT--- Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn