intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 Số câu Ch TT Nội dung/Đơn vịNhậnthức Thông kiến Vận Vận ủ biết hiểu dụng dụng cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 2 1 3 Thứ tự TN1, 2 TN3 trong tập hợp các số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. 1 1 2 Phép TN 4 TL 2 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 3 3 chia hết TN 5,6,7 trong tập hợp các số tự nhiên. Số
  2. nguyên tố, hợp số.Ước chung và bội chung. 2 Số Số nguyên nguyên âm và tập hợp các số 1 1 nguyên. 2 TN 8 TN 9 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Các phép 1 1 tính với 2 TN10 TL 1 số nguyên. Quan hệ chia hết, ước và 1 1 1 3 bội trong TN 11 TL 3 TL 4 tập số nguyên. 3 Các Tam 1 1 hình giác đều, TN 13 phẳng hình trong vuông, thực lục giác
  3. tiễn đều Hình chữ nhật, hình thoi, 1 1 hình 2 TN 12 TL 5 bình hành, hình thang cân 4 Tính đối Hình có 1 xứng trục đối 1 TN 14 của xứng hình Hình có 1 phẳng tâm đối 1 TN 15 xứng Tổng số 20 12 5 2 1 câu Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 % BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN –LỚP 6 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự Số tự nhiên và tập Nhận biết: 2 nhiên hợp các số tự +Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. TN 1
  4. nhiên. Thứ tự +Đếm được số phần tử của một tập hợp cho TN2 trong tập hợp các trước. số tự nhiên Thông hiểu: 1 +Liệt kê được các phần tử của tập hợp về số tự TN3 nhiên. Các phép tính với Nhận biết: 1 số tự nhiên. Phép +Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. TN 4 tính luỹ thừa với Vận dụng: số mũ tự nhiên + Thực hiện được dãy các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, trong tập hợp số tự nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên, phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 1 +Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể TL2 cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia hết Nhận biết: 3 trong tập hợp các + Nắm được dấu hiệu chia hết cho 5 TN 5 số tự nhiên. Số +Nhận biết được quan hệ chia hết. TN 6 nguyên tố, hợp số. +Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp TN 7 Ước chung và bội. số. 2 Số Số nguyên âm và Nhận biết: 1 nguyên tập hợp các số +Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số TN 8 nguyên. Thứ tự nguyên. 1 trong tập hợp các Thông hiểu: TN9 số nguyên + So sánh được các số nguyên cho trước. Nhận biết : 1 +Thực hiện được phép tính: cộng, trừ, nhân, TN 10 Các phép tính với chia trong tập hợp các số nguyên. số nguyên. Thông hiểu: +Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 1 chia trong tập hợp các số nguyên. TL1 Quan hệ chia hết, Nhận biết: 1
  5. +Xác định được bội của một số nguyên cho TN 11 trước. 1 Thông hiểu: TL 3 ước và bội trong +Tìm được các ước của số nguyên cho trước. tập số nguyên. Vận dụng cao: 1 +Biết được phép chia hết, bội và ước của một số TL 4 nguyên HÌNH HỌC TRỰC QUAN Tam giác đều, Nhận biết: 1 Các hình vuông, lục + Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, TN 13 hình giác đều lục giác đều. phẳng Thông hiểu: 1 3 Hình chữ nhật, trong + Biết công thức tính chu vi hình thoi. TN 12 hình thoi, hình thực Vận dụng thấp: bình hành, hình tiễn + Biết áp dụng công thức tính chu và diện tích 1 thang cân hình chữ nhật vào thực tiễn. TL 5 Tính đối Nhận biết: xứng Hình có trục đối + Nhận biết được những hình phẳng trong tự 1 của hình xứng nhiên hoặc chế tạo có trục đối xứng (khi quan TN 14 4 phẳng sát trên hình ảnh 2 chiều). trong Nhận biết: Hình có tâm đối 1 thế giới + Nhận biết tâm đối xứng của hình tròn. xứng TN 15 tự nhiên
  6. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 6 Môn: Toán 6 Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Họ tên, chữ ký giám Đề Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị khảo A ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM(5 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1:Số nào sau đây là số tự nhiên ? A.0,3 B. 10 C. -1 D.-10 Câu 2: Cho tập hợp A ={ 1, 2, 4}, kết luận nào sau đây đúng: A. 3 A B. 4 A C. 2 A D. 1 A Câu 3:Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
  7. Câu 4: Kết quả của phép tính bằng : A.4 B.81 C.27 D.9 Câu 5:Số nào dưới đây là bội của 5? A.509 B.690 C.809 D.504 Câu 6: Số nào sau đâykhông chia hết cho 3? A.258 B. 961 C. 123 D. 1002 Câu 7: Số nào sau đây là hợp số? A.11 B. 31 C. 51 D. 71 Câu 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: . A. B. C. D. Câu 9:Trong các số nguyên sau, số nào là số nguyên lớn nhất? A.110 B. -2020 C. 15 D. -12 Câu 10: Kết quả của phép tính là : A.-40 B. -2 C. 2 D. 40 Câu 11 :-10 là gì của 2 ?
  8. A. Bội của 2 B. Ước của 2 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 12:Hình thoi MNPQ có cạnh MN = 8cm. Chu vi hình thoi MNPQ bằng: A.16cm B.32cm2 C. 32cm. D. 16cm2 Câu 13: Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình lục giác đều ? B A A B A A C E B F C C B D D C E D A. B. C. D. Câu 14:Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ chiều. trái. Câu 15:Tâm đối xứng của hình tròn là? A.Tâm của đường tròn. B. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn. C. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
  9. D. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn. B. TỰ LUẬN(5 điểm) Câu 1(0,5đ)Thực hiện phép tính sau:. Câu 2(1,25đ)Thực hiện các phép tính sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa : Câu 3(1,5đ)Tìm tất cả các ước của . Câu 4(1đ)Tìm số nguyên n biết rằng n – 4 chia hết cho n –1. Câu 5.(0,75đ)Một thửa ruộng hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ: 16m 12m Bác An trồng lúa trên thửa ruộng đó, biết cứ thu hoạch được lúa. Hỏi bácAn thu hoạch được bao nhiêu kilogam lúa? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
  10. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… .... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………
  11. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 6 Môn: Toán 6 Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Họ tên, chữ ký giám Đề Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị khảo B ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM(5 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1:Số nào sau đây là số tự nhiên ? A.5 B. 0,5 C. -1 D. -10 Câu 2: Cho tập hợp A ={ 1, 2, 4}, kết luận nào sau đây đúng: A. 3 A B. 4 A C. 2 A D. 1 A Câu 3:Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
  12. Câu 4: Kết quả của phép tính bằng : A. 4 B. 81 C. 27 D. 243 Câu 5:Số nào dưới đây là bội của 5? A.509 B. 690 C. 809 D. 504 Câu 6: Số nào sau đây không chia hết cho 3? A. 258 B. 961 C. 123 D. 1002 Câu 7: Số nào sau đây là hợp số? A. 11 B. 31 C. 13 D. 22 Câu 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: . A. B. C. D. Câu 9:Trong các số nguyên sau, số nào là số nguyên lớn nhất? A. 110 B. -2020 C. 30 D. 15 Câu 10: Kết quả của phép tính là : A. -40 B. -2 C. 2 D. 40 Câu 11 :-10 là gì của 2 ?
  13. A. Bội của 2 B. Ước của 2 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 12:Hình thoi MNPQ có cạnh MN = 8cm. Chu vi hình thoi MNPQ bằng: A.16cm B.32cm2 C. 32cm D. 16cm2 Câu 13: Trong các hình vẽ sau, hình nào làtam giác đều ? B A A B A A C E B F C C B D D C E D A. B. C. D. Câu 14:Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ chiều. trái. Câu 15:Tâm đối xứng của hình tròn là? A. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn. B. Tâm của đường tròn.
  14. C. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn. D. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(0,5đ)Thực hiện phép tính sau:. Câu 2(1,25đ)Thực hiện các phép tính sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa : Câu 3(1,5đ)Tìm tất cả các ước của . Câu 4(1đ)Tìm số nguyên n biết rằng n – 4 chia hết cho n –1. Câu 5. (0,75đ)Một thửa ruộng hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ: 16m 12m Bác An trồng lúa trên thửa ruộng đó, biết cứ thu hoạch được lúa. Hỏi bác An thu hoạch được bao nhiêu kilogam lúa? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  15. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… .... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….………………………………
  16. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,33 điểm,2 câu đúng 0,66 điểm, 3 câu đúng 1 điểm. Đề A : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B B C B A C A A C A D C B A Đề B : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B D B A D A A C A A C B B B. Tự luận ĐỀ A : Câu Nội dung Điểm 1 0,5 0,25 0,25 2 0,25 0,25 0,25 3 Các ước của 25 là: 1,5 n–4 = n–1 – 3 chia hết cho n– 1 từ đó suy ra: – 3 n– 1 0,5 4 Suy ra n= –2; 0; 2; 4. 0,5 Diện tích mảnh ruộng là: . 0,25 5 Bác An thu hoạch được số kilogam lúa là: . 0,5 ĐỀ B: Câu Nội dung Điểm
  17. 1 0,5 0,25 0,25 2 0,25 0,25 0,25 3 Các ước của 25 là: 1,5 n–4 = n–1 – 3 chia hết cho n– 1 từ đó suy ra: – 3 n– 1 0,5 4 Suy ra n= –2; 0; 2; 4. 0,5 Diện tích mảnh ruộng là: . 0,25 5 Bác An thu hoạch được số kilogam lúa là: . 0,5 - HS làm theo cách khác đúng, cho điểm tương ứng.
  18. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022 – 2023 Lớp: 6 Môn: Toán Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài:60 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. (Dành cho HSKT) Đề Họ tên, chữ ký giám Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị số khảo ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho tập hợp A ={ 1, 2, 4}, kết luận nào sau đây đúng:
  19. A. 3 A B. 4 A C. 2 A D. 1 A Câu 2:Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu3:Hình thoi MNPQ có cạnh MN = 8cm. Chu vi hình thoi MNPQ bằng: A.16cm B.32cm2 C. 32cm. D. 16cm2 Câu 4:Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ chiều. trái. Câu 5:Tâm đối xứng của hình tròn là? A. Tâm của đường tròn. B. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn. C. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn. D. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn. B. TỰ LUẬN( 5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm)Thực hiện phép tính sau:. Câu 2:(2,5 điểm)Vẽ hình chữ nhật ABCD
  20. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2