Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 HK1 MÔN: TOÁN; LỚP 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá % dung/Đơ Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao TT thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp, mô tả 1TN(TN một tập 1) (0,25) hợp. 1.25 Ghi số tự 12.5% nhiên và thứ tự trong tập N. TẬP Cộng, 1TL HỢP SỐ trừ nhân, 1TN(TN (B2a) 1 TỰ chia, lũy 2) (0,25) (1,0) NHIÊN thừa trong tập N. 1.25 Thực 12,5% hiện phép tính, tính giá trị biểu thức số. 2 TÍNH Quan hệ 1.75 CHIA chia hết 17,5% HẾT và tính TRONG chất. 3TN TẬP Dấu hiệu (TN3,5, HỢP SỐ chia hết 6)
- cho 2, 3, ( 0,75) 5, 9; Số 1TL nguyên (B1a) tố. (1,0) Ước chung, TỰ ước NHIÊN. chung lớn nhất; Bội chung, bội chung nhỏ nhất. Tập hợp 4TN 1TL 1TL 1TL(B3) các số (TN4,7,8 (B1b) (B1c) (1,0) nguyên; ,9) (0,5) (0.5) Cộng, (1,0) 1TL trừ, nhân (B2b) số (1,0) nguyên. SỐ Phép 4 3 NGUYÊ chia hết. 40% N Ước và bội của một số nguyên. Qui tắc dấu ngoặc. 4 MỘT SỐ Các hình 1TN 1,75 HÌNH phẳng: (TN10) 17.5% PHẲNG hình tam (0,25) TRONG giác đều, THỰC hình TIỄN vuông,
- hình lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Chu vi 2TN 1TL 1TL và diện (TN11,1 (B4a) (B4b) tích của 2) (1,0)) (1,0) hình (0,5) vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi. Tổng 12 4 3 1 20 Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100% Tỉ lệ 30% 25% 10% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 6 TT Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết VD VD cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 TẬP HỢP Tập hợp, mô tả một tập Nhận biết: 1TN SỐ TỰ hợp - Cách mô tả một tập hợp. (TN1) NHIÊN Ghi số tự nhiên và thứ Phần tử thuộc hay không (0.25đ) tự trong tập N. thuộc một tập hợp. - Giá trị các chữ số của một số tự nhiên, biểu diễn số tự nhiên thành tổng giá trị các chữ số của nó. - Phép nâng lên lũy thừa, nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Thứ tự thực hiện phép tính.
- Cộng, trừ nhân, chia, lũy Nhận biết: Tích của hai 1TN (TN2) (0,25) thừa trong tập N. luỹ thừa cùng cơ số Thực hiện phép tính, Thông hiểu: tính giá trị biểu thức số. - Cộng, trừ, nhân hai số tự nhiên. Tính giá trị một luỹ thừa. - Thực hiện phép tính. Nhận biết: 1TN - Dấu hiệu chia hết cho 2, (TN3) 3, 5, 9. ( 0,25) Quan hệ chia hết và Thông hiểu: tính chất. - Tìm điều kiện để có Dấu hiệu chia hết cho phép chia hết. 2, 3, 5, 9; TÍNH Vận dụng cao: CHIA Vận dụng linh hoạt tính HẾT chất chia hết để chứng 2 TRONG minh TẬP HỢP Nhận biết: SỐ TỰ - Biết phân tích một số ra 2TN NHIÊN. Số nguyên tố. thừa số nguyên tố. (TN 5, 6) Ước chung, ước chung - Nhận biết được , ước ( 0,5) lớn nhất; Bội chung, chung, bội chung của hai bội chung nhỏ nhất. số. Vận dụng: - Giải quyết bài toán thực tiễn liên quan đến BCNN. 3 SỐ Tập hợp các số nguyên; Nhận biết: 3TN NGUYÊN Cộng, trừ, nhân số - Biết cộng, nhân hai số (TN4,8,9) nguyên. nguyên (0,75) - Nhận biết số đối của một số nguyên 1TL( Thông hiểu: B3) - Hiểu được mối quan hệ (1,0) ước, bội. 1TL Vận dụng: (B1c) (0.5) - Vận dụng thứ tự thực
- hiện các phép tính để tìm x - Giải quyết bài toán thực tiễn liên quan Phép chia hết. Ước và Nhận biết: 1TN 1TL bội của một số nguyên. - Biết thứ tự trong tập (TN7) (B2b) Qui tắc dấu ngoặc. hợp số nguyên. (0,25) (1,0) - Cộng, trừ, nhân hai số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân. HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG 4 MỘT SỐ Các hình phẳng: hình Nhận biết: 1TN (TN10) HÌNH tam giác đều, hình - Nhận dạng được các (0,25) PHẲNG vuông, hình lục giác hình và nêu được một số TRONG đều, hình chữ nhật, yếu tố cơ bản của mỗi THỰC hình thoi, hình bình hình. TIỄN hành, hình thang cân. Chu vi và diện tích của Nhận biết: hình vuông, hình chữ - Công thức tính chu vi 2TN (TN11,12) nhật, hình thang, hình hình chữ nhật (0,5) bình hành, hình thoi. - Nhận biết được hình có trục đối xứng Thông hiểu: 1TL - Áp dụng các công thức (B4b) về diện tích, chu vi để (1) tính diện tích, chu vi, cạnh của một hình cho trước. Vận dụng: - Giải quyết được các bài
- toán thực tiễn liên quan đến diện tích các hình đã học. Họ và tên HS: KIỂM TRA HỌC KỲ I …………………… NĂM HỌC 2022 – 2023 ………… MÔN THI: TOÁN 6
- Lớp: …..... THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKTGGĐ) Trường: PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi Phòng thi số:.................. Số báo danh: …… Đề Điểm Lời phê của giáo Họ tên, chữ ký giám Họ tên, chữ kí giám thị viên khảo I.Trắc nghiệm (3,0đ). Câu 1. Cho . Khẳng định đúng là: A. . B. . C. . D. Câu 2. Kết quả phép tính 39 . 3 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 310 B. 99 C. 39 D. 920 . Câu 3. Số 3636 chia hết cho số nào? A. chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 B. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 C. chia hết cho cả 2 và 5 D. chia hết cho cả 3 và 9. Câu 4. Kết quả của phép tính: (-21) + (- 49) là: A. 28 B. -28 C. 70 D. -70 Câu 5. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là: A. 22.3.5 B. 3.4.5 C. 2.5.6 D. 6.10 Câu 6. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8? A. 1 B. 2 C. 24 D. 3 Câu 7. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. −3 và −5 B. −3 và −2 C. 1 và 2 D. −5 và −6
- Câu 8. Kết quả của phép nhân 2 . (-5) là A. 5 B. 10 C. -10 D. -25 Câu 9. Chọn khẳng định sai: A. Số đối của số -4 là 4 B. Số đối của số 7 là – 7 C. Số đối của số 11 là – (-11) D. Số đối của số 0 là 0 Câu 10. Hình nào sau đây là hình bình hành? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11. Trong các hình sau đây, hình nào có trục đối xứng? A. Hình a,c B. Hình a,b C. Hình c,d D. Hình b,d Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật. II. Tự luận (7.0đ) Bài 1 (2đ) a) Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5 c) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến lúc 12 giờ tăng lên 10oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu? Bài 2 (2đ). Tính hợp lí: a) 625 + 312 + 75 b) 27. (-36) + 27.136 Bài 3 (1đ). Tìm x, biết: 6x + 36 = 144 : (-2)
- Bài 4 (2đ) Bác Nam muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. a) Tính diện tích căn phòng đó. b) Hỏi bác Nam phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể)? -----------------HẾT----------------- Bài làm: ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................... ................................................................................................................................................ ...................................................... ..................................................................................................................... ................................................................................. .......................................................................................... ............................................................................................................ ............................................................... ....................................................................................................................................... .................................... .................................................................................................................................................................. ......... ........................................................................................................................................................................... ................. .......................................................................................................................................................... ............................................ ............................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................... ................................................................................................................................................ ...................................................... ..................................................................................................................... ................................................................................. .......................................................................................... ............................................................................................................ ............................................................... .......................................................................................................................................
- .................................... .................................................................................................................................................................. ......... ........................................................................................................................................................................... ................. .......................................................................................................................................................... ............................................ ............................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................... ................................................................................................................................................ ...................................................... ..................................................................................................................... ................................................................................. .......................................................................................... ............................................................................................................ ............................................................... ....................................................................................................................................... .................................... .................................................................................................................................................................. ......... ........................................................................................................................................................................... ................. .......................................................................................................................................................... ............................................ ...............................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A D D A C B C C B A B II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a) Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} 0,25 Ư(8) = {1;2;4;8} 0,25 UC(12;8) = {1;2;4} 0,5 b) -99, -12; 0; 5,26 0,5
- c) Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là: 0,5 (-6) + 10 = 4 (0C) 2 a) 625 + 312 + 75= 625 + 75 +312= 700+312= 1012 1 b) b) 27. (-36) + 27.136= 27. (-36+ 136)= 27.100=2700 1 3 6x + 36 = 144 : (-2) 6x+36= -72 0,25 6x= -72-36 0,25 6x= -108 0,25 x= -108:6 = -18 0,25 4 Diện tích nền của căn phòng hình chữ nhật là: 8.6 = 48 (m2) 1 Diện tích của một viên gạch hình vuông cạnh 40cm là: 402 =1 600 (cm2) = 0,16 (m2) 0,5 Số viên gạch bác Nam cần dùng là: 48 : 0,16 = 300 (viên) 0,5 --------------Hết----------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn