Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Tre Việt
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Tre Việt” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Tre Việt
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NH 2022 – 2023 TRƯỜNG TH-THCS-THPT TRE VIỆT MÔN: TOÁN 6 – THỜI GIAN: 90 PHÚT NỘI DUNG ĐƠN VỊ SỐ CÂU HỎI TT KIẾN CHUẨN KIẾN THỨC – KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA KIẾN THỨC THỨC NB TH VD VDC Nhận biết: - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập Số tự hợp số tự nhiên. nhiên. Các - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực phép tính hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số tự với số mũ tự nhiên. nhiên. Phép tính Vận dụng: 0 0 1 0 luỹ thừa - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của với số mũ phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Tập hợp tự nhiên - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện 1 1 các số tự được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số nhiên mũ tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết: Tính chia hết trong tập - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. hợp các số tự - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. nhiên. Số - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. 1 0 0 0 nguyên tố. Thông hiểu: Ước chung và - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn bội chung hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
- - Tìm được Ươc chung của hai số Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên Số nguyên - Nhận biết được số đối của một số nguyên. âm và tập - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. hợp các số - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán nguyên. 1 0 0 0 thực tiễn Thứ tự trong tập Thông hiểu: hợp các số - Biểu diễn được số nguyên trên trục số nguyên - So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Số nguyên 2 Thông hiểu: Các phép - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) tính với trong tập hợp các số nguyên. số nguyên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của Tính chia phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp 2 1 1 0 hết trong các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh tập hợp các một cách hợp lí). số nguyên Vận dụng : - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...) Các hình Tam giác Nhận biết: 3 2 phẳng trong đều, hình 0 1 0 0 - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. thực tiễn vuông,lục
- giác đều Nhận biết - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Hình chữ Thông hiểu: nhật, - Vẽ được hình chữ nhật,hình thoi, hình bình hành bằng các dụng Hình thoi, cụ học tập. hình bình - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,quen thuộc) gắn 0 0 0 1 hành, với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói hình trên( ví dụ tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có thang cân. dạng đặc biệt…) Vận dụng : - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Thu thập và Thông hiểu : tổ chức dữ 0 0 0 0 - Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí liệu. Một số yếu cho trước từ những nguồn : bảng biểu, kiến thức trong các môn 4 tố thống kê học khác Thông hiểu: Biểu diễn dữ - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê. liệu trên - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích 0 1 0 0 bảng các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê. 5 TỔNG SỐ CÂU 4 3 2 1 6 TỈ LỆ % ĐIỂM SỐ 40% 30% 20% 10% Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2022 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Đoàn Nhật Lâm
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Khối: 6 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: TOÁN TRE VIỆT Ngày tháng: 22/12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Đề gồm 02 trang (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ............................................................................SBD:........................ Lớp: ..................... Câu 1. ( 2, 0 điểm) a/ Tìm số đối của các số sau 3 ; 2 ; 0 ; 2022 . b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 9 ; 2020 ; 100 ; 3; 0 . c/ Cho X là tập hợp số nguyên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 2 . Viết tập hợp X dưới dạng liệt kê các phần tử. d/ Vào một buổi trưa nhiệt độ ở New York (Niu Oóc) là 5C . Nhiệt độ đêm hôm đó ở New York là bao nhiêu, biết nhiệt độ đêm đó giảm 7C ? Câu 2. ( 2, 0 điểm) Thực hiện phép tính : a/ 2011 34 45 11 45 34 (Bỏ ngoặc rồi thực hiện phép tính) b/ 11 33 19 : 23 4 .20220 Câu 3. ( 1, 0 điểm) Điền kí hiệu thuộc hoặc không thuộc vào chỗ chấm để được khẳng định đúng. a/ 0....... . b/ 55.......B 5 . c/ 12.......B 7 . d/ 2021........ . Câu 4. ( 1,5 điểm) Tìm số nguyên x , biết: a/ 2 x 1 3 . 5 b/ (11).x 55 c/ 3x5 5 43 : 42 Câu 5. ( 1, 0 điểm) Dùng thước thẳng và compa vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5 cm . Câu 6. ( 2, 0 điểm) Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về các loại trái cây yêu thích của các bạn học sinh lớp 6A: Trái cây yêu thích của học sinh lớp 6A 12 10 10 8 8 8 6 6 5 4 2 0 Cam Xoài Táo Ổi Quýt Số học sinh chọn Trang 1/2
- Em hãy cho biết: a/ Có bao nhiêu bạn thích ăn Quýt? b/ Loại trái cây nào được đa số các bạn yêu thích? b/ Em hãy đọc và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng. Câu 7. ( 0,5 điểm) Khu vực đậu xe ô tô của một cửa hàng có dạng hình chữ nhật với chiều dài 20 m, chiều rộng 12 m. Trong đó, một nửa khu vực dành cho xe quay đầu, hai góc tam giác màu đen để trồng hoa và phần còn lại chia đều cho 4 chỗ đậu ô tô (xem hình bên). Hãy tính diện tích dành cho đậu xe và quay đầu xe. 4m 12 m 20 m ---- HẾT ---- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Khối : 6 TRE VIỆT Câu Hướng dẫn giải và đáp án Điểm 1a Tìm số đối của các số sau 3 ; − 2 ; 0 ; −2022 . 0,5 điểm Số đôi của 3 là −3 . 0,5 điểm Số đối của −2 là 2 . Số đối của 0 là 0 . Số đối của −2022 là 2022 . 1b Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần −9 ; 2020 ; − 100 ; 3; 0 . 0,5 điểm −100 ; − 9 ; 0 ; 3 ; 2020 0,5 điểm 1c Cho X là tập hợp số nguyên lớn hơn −4 và nhỏ hơn 2 . Viết tập hợp X dưới dạng 0,5 điểm liệt kê các phần tử. X = −3; − 2; − 1;0;1 0,5 điểm 1d Vào một buổi trưa nhiệt độ ở New York (Niu Oóc) là −5C . Nhiệt độ đêm hôm đó ở 0,5 điểm New York là bao nhiêu, biết nhiệt độ đêm đó giảm 7C ? Nhiệt độ đêm hôm đó ở New York là ( −5C ) + ( −7C ) = −12C . 0,5 điểm 2a Thực hiện phép tính ( 2011 + 34 − 45 ) − (11 − 45 + 34 ) (Bỏ ngoặc rồi thực hiện phép 1, 0 điểm tính) ( 2011 + 34 − 45) − (11 − 45 + 34 ) 0,5 điểm = 2011 + 34 − 45 − 11 + 45 − 34 0,5 điểm = ( 2011 − 11) + ( 34 − 34 ) + ( 45 − 45 ) = 2000 + 0 + 0 = 2000 2b ( ) Thực hiện phép tính 11 − 33 − 19 : 23 + 4 .20220 1, 0 điểm 11 − ( 33 − 19 ) : 23 + 4 .20220 0,5 điểm = 11 − ( 27 − 19 ) : 8 + 4 .1 = 11 − 8 : 8 + 4.1 0,5 điểm = 11 − 5.1 = 11 − 5 =6 3 Điền kí hiệu thuộc () hoặc không thuộc () vào chỗ chấm để được khẳng định đúng 1, 0 điểm a/ 0.......¢ b/ 55.......B ( 5 ) c/ −12.......B ( 7 ) d/ −2021........¥ a/ 0¢ 0, 25 điểm
- b/ 55 B ( 5 ) 0, 25 điểm c/ −12 B ( 7 ) 0, 25 điểm d/ −2021 ¥ 0, 25 điểm 4a Tìm số nguyên x , biết: 2 x − 1 = ( −3) . ( −5 ) 0,5 điểm 0, 25 điểm 2x −1 = ( −3) . ( −5 ) 2 x − 1 = 15 2x = 15 + 1 2x = 16 x = 16 : 2 0, 25 điểm x = 8 4b Tìm số nguyên x , biết: (−11).x = 55 0,5 điểm ( −11) x = 55 0,5 điểm x = 55 : ( −11) x = −5 4c 0,5 điểm Tìm số nguyên x , biết: 3x−5 − 5 = 43 : 42 3 x − 5 − 5 = 43 : 4 2 0, 25 điểm 3x −5 − 5 = 4 3x −5 = 4+5 x −5 3 = 9 x −5 3 = 32 x −5 = 2 0, 25 điểm x = 2+5 x = 7 5 Dùng thước thẳng và compa vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5 ( cm ) . 1, 0 điểm 1, 0 điểm Học sinh vẽ hình đúng kích thước tất cả các cạnh đều bằng 5 ( cm )
- 6a Có bao nhiêu bạn thích ăn Quýt? 0,5 điểm Có 5 bạn thích ăn Quýt. 0,5 điểm 6b Loại trái cây nào được đa số các bạn yêu thích? 0,5 điểm Loại trái cây được đa số các bạn yêu thích là Xoài 0,5 điểm 6c Em hãy đọc và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng. 1, 0 điểm Trái cây yêu thích của lớp 6A 1, 0 điểm Loại trái Cam Xoài Táo Ổi Quýt cây Số học sinh 8 10 8 6 5 yêu thích 7 Khu vực đậu xe ô tô của một cửa hàng có dạng hình chữ nhật với chiều dài 20 m, 0,5 điểm chiều rộng 12 m. Trong đó, một nửa khu vực dành cho xe quay đầu, hai góc tam giác màu đen để trồng hoa và phần còn lại chia đều cho 4 chỗ đậu ô tô (xem hình bên). Hãy tính diện tích dành cho đậu xe và quay đầu xe. 4m 12 m 20 m Diện tích dành cho chỗ quay đầu xe là 20. (12 : 2 ) = 120 m2 ( ) 0, 25 điểm ( ) Diện tích dành cho đậu xe là 4. 4. (12 : 2 ) = 96 m2 0, 25 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn