intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức Tổng độ TT % điểm đánh Nội giá (12) dung/ Chươ đơn Vận ng/C Nhận Thôn Vận vị dụng hủ đề biết g hiểu dụng kiến cao thức TN TNK TNK TNK TL TL TL TL KQ Q Q Q 1 Số tự Số tự nhiên nhiên và tập (3+9 hợp +13= các 25 số tự tiết) nhiên 1 . Thứ 10 % tự (C13) trong tập hợp các số tự nhiên . Các phép tính với số tự nhiên . Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên .
  2. Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 nhiên 10% . Số (C15) nguyê n tố. Ước chung và bội chung . 2 Số Số nguyê nguyê n n âm và tập (2+12 hợp = 14 các tiết) số nguyê 2 n. 1 (C1, 15% Thứ (C14) tự C2) trong tập hợp các số nguyê n. Các 2 1 1 35% phép (C3,C (C15) (C18) tính 4) với số nguyê n. Tính chia hết trong tập hợp
  3. các số nguyê n. Các Tam hình giác phẳng đều, trong hình thực vuôn tiễn g, lục (6+6 giác = 12 đều. tiết) Hình 3 chữ nhật, hình thoi, 1 hình 10% bình (C17) hành, hình thang cân. Tính Hình 3 đối có (C5, xứng trục 7,5% C6, của đối hình xứng. C8) phẳng Hình 3 trong có thế (C7,C tâm 7,5% giới 9, đối tự C10) xứng. 4 nhiên Vai (3+4 trò =7 của tiết) đối xứng 2 trong (C11, 5% thế C12) giới tự nhiên . Tổng 12 3 2 1
  4. Tỉ lệ 30 30 10 30 100% % Tỉ lệ chung 60% 40%
  5. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Vận dụng biết hiểu cao thức Số tự Thông nhiên và hiểu tập hợp – Biểu các số tự diễn được nhiên. số tự Thứ tự nhiên trong tập hợp các trong hệ số tự thập phân. 1 TL nhiên. (C13) – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 Số tự bằng cách 1 nhiên sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: Tính chia Vận dụng hết trong được kiến tập hợp thức số các số tự học vào nhiên. Số giải quyết 1TL nguyên những (C15) tố. Ước vấn đề chung và thực tiễn bội (đơn chung. giản, quen thuộc). 2 Số nguyên Số Nhận 2 TN 1 TL nguyên biết: (C1, C2) (C14) âm và tập – Nhận hợp các biết được số nguyên. số Thứ tự nguyên trong tập âm, tập
  6. hợp các số nguyên. – Nhận biết được số đối của một số nguyên. – Nhận biết được hợp các ý nghĩa số của số nguyên. nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép Nhận biết 2 TN 1 TL 1 TL tính với : (C3, C4) (C16) (C18) số – Nhận nguyên. biết được Tính chia quan hệ hết trong chia hết, tập hợp khái niệm các số ước và nguyên. bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
  7. nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề
  8. thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. 3 Một số Hình học Nhận hình phẳng biết: phẳng trong - Nhận trong thực thực tiễn. biết được tiễn hình thang cân. - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản của các hình tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình thang cân. Thông hiểu: - Vẽ được các hình vuông, hình tam giác đều, hình chữ nhật. - Tính được chu vi của hình chữ nhật và hình
  9. vuông. 3 Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố Hình chữ cơ bản nhật, hình (cạnh, Các hình thoi, hình góc, phẳng bình đường 1TL trong hành, chéo) của (C17) thực tiễn hình hình chữ thang nhật, hình cân. thoi, hình bình hành, hình thang cân. 4 Tính đối Nhận 3 TN xứng của biết: (C5, C6, hình – Nhận C8) phẳng biết được trong thế trục đối giới tự xứng của nhiên một hình phẳng. – Nhận Hình có biết được trục đối những xứng. hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Hình có Nhận 3 TN tâm đối biết: (C7, C9, xứng. – Nhận C10) biết được tâm đối xứng của một hình
  10. phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò Nhận của đối biết: xứng – Nhận trong thế biết được giới tự tính đối nhiên. xứng trong 2 TN Toán học, (C11, tự nhiên, C12) nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... Tổng 12(TN) 3(TL) 2(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
  11. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán lớp 6 Họ và tên:............................................. (Thời gian làm bài 90’) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Tập hợp nào dưới đây gồm các số nguyên âm? A. {−5; −4; 3}. B. {−6; −3; −1}. C. {−7; 1; 0}. D. {1; 3; 5}. Câu 2: Một tàu ngầm đang ở vị trí dưới mực nước biển 120 m. Số nguyên biểu thị độ cao của tàu so với mực nước biển là A. 120 m. B. -120 m. C. +120 m. D. 120-m. Câu 3: Nếu a chia hết cho b, ta nói A. b là ước của a. B. a là con của b. B. a là bội D. b là bội của a. của b D. A và B C. a là ước của b. đều sai Câu 4: Trong các số: 5; 9; 7; 15. Số nào không là ước của 45? A. 5 B. 9 C. 7 D. 15 Câu 5: Hình có một trục đối xứng là A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình thang cân. D. A và B đều sai Câu 6: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
  12. A. Hình a, hình b, hình c. B. Hình a, hình c, hình d. C. Hình b, hình c, hình d. D. Hình a và hình c. D. A và B đều sai Câu 7: Tâm đối xứng của hình chữ nhật là A. giao điểm của hai đường chéo. B. giao điểm của hai cạnh vuông góc nhau. C. hình chữ nhật không có tâm đối xứng. D. đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối diện.
  13. Câu 8: Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái nào có trục đối xứng? A. A, H, E. B. A, H. C. A, B, H, E. D. B, E. Câu 9: Cho hình vẽ sau: Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Trong các hình dưới đây, điểm O là tâm đối xứng của hình A. hình 1 và hình 2. B. hình 1 và hình 3. B. a là bội D. hình 1, hình 3 và hình 4. của b C. hình 1 và hình 4. Câu 11: Quan sát các hình vẽ sau và cho biết khẳng định nào sau đây là sai? Hình 1 Hình 2 Hì A. Hình 1 có 1 tâm đối xứng và nhiều trục đối xứng.
  14. B. Hình 2 có 3 trục đối xứng không có tâm đối xứng. C. Hình 3 có 1 trục đối xứng và không có tâm đối xứng. D. Hình 4 có 0 trục đối xứng và 0 tâm đối xứng. Câu 12: Trong các công trình sau, công trình nào không có trục đối xứng? Tháp Eiffel Stonehenge Khuê Văn Các (Ép-phen) (Xtôn-hen) Ngọ Môn A. Tháp Eiffel. B. Khuê Văn Các. C. Stonehenge. D. Ngọ Môn. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Biểu diễn các số sau bằng số La Mã: 7, 25, 18, 29. Câu 14: (1,0 điểm) So sánh các số nguyên sau: a) 15 và –105. b) –600 và –197. Câu 15: (1,0 điểm) Thư viện của một trường có khoảng từ đến quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 15 quyển, 18 quyển hoặc 20 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Câu 16: (2,0 điểm) Tính một cách hợp lí: a) (-205).46+ 54.(-205). b) 67 – (943 + 67 – 154) + (943 – 154). Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình bình hành MNPQ như hình vẽ: Nêu tên đỉnh, cạnh, đường chéo, hai cạnh đối của hình bình hành MNPQ. Câu 18: (1,0 điểm) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học
  15. sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450 em. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  16. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B B A C D B A C B 10 B C án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung cần đạt Điểm Câu Các số sau bằng số La Mã: 7, 25, 18, 29 là: VII, XXV, XVIII, XXIX. 1,0 13 a) 15 > - 105 0,5 14 b) - 600 < - 197 0,5 15 Gọi số sách là x (quyển, x N*; 400 x 600). 0,25 Vì xếp vào giá sách mỗi ngăn 15 quyển, 18 quyển hoặc 20 quyển đều vừa đủ ngăn nên ta có: x 15, x 18, x 20, do đó x BC(15, 18, 20). 0,25 15 = 3 . 5 18 = 2 . 32
  17. 20 = 22 . 5 BCNN (15, 18, 20) = 22 . 32 . 5 = 180. BC(15,18, 20) = B(180) = {0; 180; 360; 540…}. 0,25 mà x N* và 400 x 600 suy ra x = 540 Vậy số sách của thư viện là 540 quyển. 0,25 a) 27. (-128) + (-128). 73 = (-128) (27 + 73) 0,5 = (-128).100 0,25 = - 12800 0,25 16 b) 67 – (943 + 67 – 154) + (943 – 154) = 67 – 943 - 67 + 154 + 943 – 154 0,5 = (67 - 67) + (- 943 + 943) + (154 - 154) 0,25 =0 0,25 17 0,25 Đỉnh: M, N, P, Q. 0,25 Cạnh: MN, NP, PQ, QM. 0,25 Đường chéo: MP, QN. 0,25 Hai cạnh đối: MN và QP; MQ và NP. Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) (a ∈ N*, và 400 ≤ a ≤ 450). 0,25 Theo bài ra, ta có a - 11∈ BC(27, 36) và 389 ≤ a - 11 ≤ 439. Tính được BCNN(27, 36) = 108. 0,25 18 Suy ra BC(27, 36) = B(108) = { 0; 108; 216; 324; 432; 540;…}. 0,25 Vì 389 ≤ a - 11 ≤ 439 nên a - 11 = 432, suy ra a = 443. 0,25 Vậy số học sinh đi tham quan là 443 em.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1