intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Chinh, Quận Tân Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Chinh, Quận Tân Bình” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Chinh, Quận Tân Bình

  1. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: ( 2đ )Thực hiện phép tính sau: a) 2025 . 999 + 2025 b) -20 + 18 : ( - 2 ) – 5. (- 7 ) c ) 500 – 100 : [ (21 -18 )2 – 20230 . 23 ] Bài 2: (1,75đ) Tìm x, biết: a) x – 15 = - 25 b) 40 + 5. ( x + 11 ) = - 35 c) 6 x, -2 ≤ x ≤ 2 Bài 3: (1đ) Hai bạn Lan và Hoa cùng đi nhà sách mua dụng cụ học tập. Lan mua 9 cuốn tập hết 108 000 đồng, Hoa mua 5 cuốn tập cùng loại với tập Lan mua và mua thêm 6 cây viết. a) Tính giá tiền một cuốn tập mà bạn Lan và Hoa đã mua. b) Khi tính tiền bạn Hoa đưa cho quầy thu ngân 200 000 đồng. Hỏi bạn Hoa được trả lại bao nhiêu tiền? Biết giá tiền một cây viết là 8000 đồng. Bài 4: (1đ) Để thưởng cho các bạn trong lớp 6A đã tham gia tốt phong trào: “Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11” cô giáo chủ nhiệm đã mua 144 cái kẹo, 180 cái bánh và 108 hộp sữa. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu cái kẹo, bao nhiêu cái bánh và bao nhiêu hộp sữa? Bài 5: (1đ) Bạn Hoà có một số viên bi. Nếu bạn xếp 10 viên vào một hộp, 15 viên vào một hộp hay 18 viên vào một hộp thì đều vừa đủ. Hỏi bạn Hoà có bao nhiêu viên bi? Biết bạn Hoà có khoảng từ 150 đến 200 viên bi. Bài 6: (0,5đ) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 7cm, AD = 5cm Bài 7: (1,5đ) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 30m. Ở giữa sân người ta xây 4 bồn trồng cây hình vuông có độ dài cạnh là 2m như hình vẽ minh hoạ dưới đây:
  2. a) Tính diện tích một bồn trồng cây hình vuông. b) Tính diện tích sân trường ( cả phần diện tích bồn cây ). c) Nhà trường muốn trải cỏ nhân tạo phần sân chơi (phần còn lại của sân trường). Tính số tiền mua cỏ nhân tạo để trải hết phần sân chơi. Biết giá mỗi mét vuông cỏ nhân tạo là 110 000 đồng và phần cỏ hư hao do vận chuyển và cắt xén không đáng kể. Bài 8: ( 1đ) Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về kết quả điểm bài kiểm giữa học kì 1 môn Toán của hoc sinh lớp 6A. Điểm kiểm giữa học kì I môn toán của học sinh lớp 6A 10 9 8 7 6 5 4 Học sinh 3 2 1 0 4 5 6 7 8 9 10 a) Học sinh lớp 6A đạt điểm mấy đông học sinh nhất? b) Học sinh lớp 6A đạt điểm mấy ít học sinh nhất? c) Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? d) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh đạt điểm tốt (điểm từ 8 trở lên)? Bài 9: (0,25 đ) Cho A = 71 + 7 2 + 73 + 74 + 75 + 76 +…+ 716 + 717 + 718. Chứng tỏ A 57 HẾT
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 6 Bài 1: ( 2đ )Thực hiện phép tính sau: a) 2025 . 999 + 2025 = 2025. ( 999 + 1 ) = 2025. 1000 = 2 025 000 b) -20 + 18 : ( - 2 ) – 5. (- 7 ) = -20 + (-9) – (-35) =-29 + 35 =6 c ) 500 – 100 : [ (21 -18 )2 – 20230 . 23 ] = 500 – 100:[32 – 1. 8] = 500 – 100 : [9 – 8 ] = 500 – 100 : 1 = 500 – 100 = 400 Bài 2: (1,75đ) Tìm x, biết: a) ) x – 15 = - 25 x = - 25 + 15 x = -10 b) 40 + 5. ( x + 11 ) = - 35 5. ( x + 11 ) = - 35 - 40 5. ( x + 11 ) = - 75 x + 11 = - 75 : 5 x + 11 = - 15 x = - 15 -11 = -26 c) 6 x, -3 ≤ x ≤ 3 6 x  x € Ư (6) = { 1; 2; 3; 6; -1; -2; -3; -6 } mà -2 ≤ x ≤ 2 nên x = -2; -1; 1; 2 Bài 3: (1đ) Hai bạn Lan và Hoa cùng đi nhà sách mua dụng cụ học tập. Lan mua 9 cuốn tập hết 108 000 đồng, Hoa mua 5 cuốn tập cùng loại với tập Lan mua và mua thêm 6 cây viết.
  4. a) Tính giá tiền một cuốn tập mà bạn Lan và Hoa đã mua. b) Khi tính tiền bạn Hoa đưa cho quầy thu ngân 200 000 đồng. Hỏi bạn Hoa được trả lại bao nhiêu tiền? Biết giá tiền một cây viết là 8000 đồng. Giải a) Giá tiền một cuốn tập mà bạn Lan và Hoa đã mua là: 108 000 : 9 = 12 000 ( đồng ) b) Tổng số tiền bạn Hoa phải trả là: 5. 12 000 + 6. 8 000 = 108 000 ( đồng) Bạn Hoa được trả lại số tiền là: 200 000 – 108 000 = 92 000 ( đồng ) Bài 4: (1đ) Để thưởng cho các bạn trong lớp 6A đã tham gia tốt phong trào: “Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11” cô giáo chủ nhiệm đã mua 144 cái kẹo, 180 cái bánh và 108 hộp sữa. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo và bao nhiêu hộp sữa? Giải Gọi cô giáo có thể chia được nhiều nhất x phần thưởng ( x € N* ) Ta có : 144 x, 180 x, 108 x, x lớn nhất => x là ƯCLN (128, 180, 108) 144 = 24 . 3 2 180 = 2 2. 32. 5 108 = 22. 33 x = ƯCLN (180, 108, 72) = 22. 32 = 36 Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất thành 36 phần thưởng Khi đó mỗi phần thưởng có: 144 : 36 = 4 (cái kẹo) 180 : 36 = 5 (cái bánh) 108 : 36 = 3 (hộp sữa) Bài 5: (1đ) Bạn Hoà có một số viên bi. Nếu bạn xếp 10 viên vào một hộp, 15 viên vào một hộp hay 18 viên vào một hộp thì đều vừa đủ. Hỏi bạn Hoà có bao nhiêu viên bi? Biết bạn Hoà có khoảng từ 150 đến 200 viên bi. Giải Gọi x là số viên bi bạn Hoà có ( x € N*, 150 ≤ x ≤ 200 ) Ta có: x 10, x 15, x 18 => x là BC (10, 15, 18) 10 = 2.5 15 = 3. 5 18 = 2. 3 2
  5. BCNN(10, 15, 18) = 2. 5. 32 = 90 x € BC ( 10, 15, 18) = B (90) = { 0;90: 180; 270: 360; … } mà 150 ≤ x ≤ 200 nên x = 180 Vậy bạn Hoà có 180 viên bi Bài 6: (0,5đ) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 7cm, AD = 5cm - Học sinh vẽ hình chính xác: 0,5 đ Bài 7: (1,5đ) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 30m. Ở giữa sân người ta xây bốn bồn trồng cây hình vuông có độ dài cạnh là 2m như hình vẽ minh hoạ dưới đây: a) Diện tích một bồn trồng cây hình vuông là: 2. 2 = 4 (m2 ) b) Diện tích sân trường ( cả phần diện tích bồn cây ) là: 40.30 = 1 200 (m2 ) c) Chi phí trải cỏ nhân tạo phần sân chơi là: ( 1 200 – 4.4 ) . 110 000 = 130 240 000 ( đồng ) Bài 8: ( 1đ) Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về kết quả điểm bài kiểm giũa học kì 1 môn Toán của hoc sinh lớp 6A Điểm kiểm giữa học kì I môn toán của học sinh lớp 6A 10 9 8 7 6 5 4 Học sinh 3 2 1 0 4 5 6 7 8 9 10 a) Học sinh lớp 6A đạt điểm 9 đông học sinh nhất b) Học sinh lớp 6A đạt điểm 5 ít học sinh nhất
  6. c) Lớp 6A có tất cả số học sinh là: 3+ 2 +6 + 5+8+ 9+7 = 40 ( học sinh ) d) Lớp 6A có số học sinh đạt điểm tốt (điểm từ 8 trở lên) là: 8 + 9 + 7 = 24 ( học sinh ) Bài 9: (0,25 đ)Cho A = 71 + 72 + 73 + 74 + 75 + 76 +…+ 716 + 7 17 + 718. Chứng tỏ A 57 A = (71 + 72 + 73 ) + (74 + 75 + 76) +…+ (716 + 717 + 718) A = 7.(1+ 71 + 72 ) + 74.(1+ 71 + 72 ) +…+ 716.(1+ 71 + 72 ) A = 7.57 + 74 . 57 +…+ 716. 57 = 57. (7+ 74 +…+ 716 ) 57
  7. MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2022-2023 Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm T N TN TN TNK TL TL TL TL K KQ KQ Q Q 1 Số tự Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép Số câu: 2 17,5 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên (TL Câu 1a, 3) Điểm: (1,75 đ) Tính chia hết trong tập hợp các số tự Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 2,75 nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và (TL Câu (TL Câu (TL Câu bội chung 2c) 4,5) 9) Điểm: Điểm: Điểm: (0,5 đ) (2 đ) (0,25 đ) 2 Số nguyên Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Các phép tính với số nguyên. Tính Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 27,5 chia hết trong tập hợp các số nguyên (TL Câu 1b) (TL Câu (TL Câu
  8. Điểm: 2a,b) 1c) (0,75 đ) Điểm: Điểm: (1,25 đ) (0,5 đ) 3 Các hình Tam giác đều, hình vuông, lục giác Số câu: 1 5 phẳng đều. (TL Câu 6 trong thực Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình ý 1) tiễn hành, hình thang cân Điểm: (0,5 đ) Chu vi và diện tích của một số hình Số câu: 1 Số câu: 1 15 Số câu: 1 trong thực tiễn (TL Câu (TL Câu 7 (TL Câu 7 a) 7 b) c) Điểm: Điểm: Điểm: (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) 4 Một số Thu thập và phân loại dữ liệu. Biểu yếu tố diễn dữ liệu trên bảng. thống kê Số câu: 1 Số câu: 1 10 Số câu: 1 (TL Câu (TL Câu Biểu đồ tranh. Biểu đồ cột- Biểu đồ (TL Câu 8a,b) 8c) 8d) cột kép. Điểm: Điểm: Điểm: (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Tổng: Số câu 5 6 6 1 Điểm 2,25 2,5 5,0 0,25 Tỉ lệ % 22,5 25 50 2,5 100 Tỉ lệ chung 47,5% 52,5% 100
  9. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính Nhận biết: 1 Số tự với số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (TL1a) 1 nhiên Phép tính luỹ Vận dụng: thừa với số mũ tự nhiên – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ
  10. thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và 1 phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. (TL3) – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia hết Nhận biết: 1 2 1 trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. (TL2c) (TL 4,5) (TL9) các số tự – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. nhiên. Số nguyên tố. Ước – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có chung và bội dư. chung – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay
  11. lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Nhận biết : 1 2 1 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội (TL 1b) (TL Câu (TL Câu trong tập hợp các số nguyên. 2a,b) 1c) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân Số 2 phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc nguyên Các phép tính trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và với số nguyên. tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Tính chia hết trong tập hợp – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen các số nguyên thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.
  12. HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục Các hình giác đều. phẳng 3 Thông hiểu: 1 trong thực Hình chữ nhật, hình tiễn thoi, hình bình hành, – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, (TL 6) hình thang cân đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Tính được chua vi và diện tích các đối tượng thực tiễn 1 1 1 Chu vi và diện tích liên qaun đến các hình đã học. (TL Câu 7 a) (TL Câu 7 (TL Câu của một số hình b) 7 c) trong thực tiễn Một số yếu Thu thập và phân tố thống kê loại dữ liệu. Biểu diễn dữ liệu trên bảng. 4 -Đọc và phân tích biểu đồ tranh hoặc biểu đồ cột để 2 1 1 Biểu đồ tranh. Biểu trả lời câu hỏi (TL Câu 8a,b) (TL Câu (TL Câu đồ cột- Biểu đồ cột 8c) 8c) kép.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2