intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Hà Huy Tập NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: Chương 1: Số hữu tỉ. số thực Nhận biết: Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là: A. N B. Q C. R D. I Câu 2. Tổng bằng : A. B. C. D. . Câu 3. Cho = 3 thì x bằng: A. – 3; B. 3; C. 3 hoặc – 3. Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng A. B. C. D. Câu 5. Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là: A. N B. Q C. R D. I Câu 6. Kết quả của phép tính 23 . 25 dưới dạng lũy thừa bằng: A. 215 B. 28 C. 4 D. 415 Thông hiểu: Câu 7. Kết quả của phép tính (-1,26) – 0,24 là: A. 1,06 B. -1,06 C. 1,5 D. -1,5 Câu 8. Cho x = 81. Căn bậc hai của x bằng: A. 9 B. 81 C. 9 D. – 9 Câu 9. Cho đẳng thức: . Tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức là: A. B. C. D. Câu 10. Cho tỉ lệ thức thì :
  2. A. x = 10 B. x = 5 C. x = 8 D . x = -5 Câu 11. Từ tỉ lệ thức suy ra tỉ lệ thức : A. B. C. D. Chương II: Hàm số và đồ thị Nhận biết: Câu 12. Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là: A. Một đường thẳng B. Đi qua gốc tọa độ C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ Câu 13. Tọa độ của điểm A trong hình vẽ là: A. A(-4;4) B. A(4; -4) C. A(0; 4) D. A(4; 4) Câu 14. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 3 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. . B. 5. C. 45. D. 12. Câu 15. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 5 thì y = 10. Vậy hệ số tỉ lệ a là : A. ; B. 50; C. 2; D. 5. Thông hiểu: Câu 16. Cho hàm số y = f(x) = 3x + 2. Tính f(-1) có kết quả bằng A. -2 ; B. 5 ; C. -1 ; D. 3. Câu 17. Cho biết 3 người làm cỏ trên cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 6 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết số thời gian là: A. 2 giờ B. 4 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ
  3. Câu 18. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 4 thì y = 12 . Biểu diễn y theo x là: A. y = 4.x B. y = 3.x C. D. Chương III. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Nhận biết: Câu 19. Góc và góc trong hình vẽ bên là hai góc: c A A. hai góc so le trong. B. hai góc đồng vị a 1 C. hai goc trong cùng phía D. hai góc kề bù 3 b B Câu 20. Cho a // b và c a thì: b// c; A. B. bc; C. c//a; D. ba. Câu 21. Hai góc đối đỉnh thì: A. bù nhau B. bằng nhau C. phụ nhau D. kề nhau Câu 22. Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì : A. Hai góc so le trong bằng nhau ; B. Hai góc đồng vị bằng nhau; C. Hai góc trong cùng phía bằng nhau; D. Câu A và B đúng. Thông hiểu Câu 23. Số đo của góc trong hình là: c a A 0 120 b B 1 A. 600 B. 1800 C. 900 D. 1200 Câu 24. Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì :
  4. A. xy AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB B. xy AB C . xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB Câu 25. Chỉ ra phần giả thiết, kết luận của định lý sau: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. A. giả thiết: hai góc đối đỉnh thì; kết luận: bằng nhau. B. giả thiết: hai góc đối đỉnh; kết luận: thì bằng nhau. C. giả thiết: hai góc; kết luận: bằng nhau. D. giả thiết: hai góc đối đỉnh; kết luận: bằng nhau Chương IV: Tam giác Nhận biết: Câu 26. Tổng ba góc của một tam giác bằng : A. 1800. B. 900. C. 1200. D. 1500. Câu 27. Cho ABC = MNP, trong các kết luận sau kết luận nào SAI? A. B. BC = NP C. AC = MP D. Câu 28. Cho ABC = MNP, biết BC = 5cm; AB = 7cm. Độ dài cạnh MN là: A. 3cm; B. 7cm; C. 1cm; D. 4cm. Câu 29. Hình vẽ bên có hai tam giác bằng nhau là: D A C B A. ABC = ACD B. ABC = CDA C. ABC = ADC D. ABC = DCA Thông hiểu: Câu 30. Số đo của góc I trong hình bên là:
  5. G 100 0 550 H I A. 1800 B. 900 C. 450 D. 250 Câu 31. Cho ABC = MNP . Biết , . Số đo của góc A là: A. 600 B. 900 C. 300 D. 1200 Câu 32. Cho hình vẽ, ABD = ACD theo trường hợp: A B D C A. cạnh – cạnh – cạnh B. cạnh – góc - cạnh C. góc – cạnh – góc. II. Tự luận: Câu 33. Thực hiện phép tính : 20210 + - 2 Câu 34. Cho hình vẽ dưới. biết cạnh AB = AE, , . A a, Chứng minh ABD = AED. b, Tính ? E 0 60 B D C Câu 35. Chứng minh : A= 220.24+220 chia hết cho 17. ----------------Hết---------------
  6. Hướng dẫn giải: I. Phần tự luận: 1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.B 7.D 8.C 9.C 10.A 11.A 12.C 13.A 14.B 15.B 16.C 17.B 18.B 19.A 20.B 21.B 22.D 23.D 24.A 25.D 26.A 27.A 28.B 29.C 30.D 31.B 32.A II. Phần trắc nghiệm: Câu 33. Thực hiện phép tính : 20210 + - 2.= 1 + 9 -2.5 = 10 -10 = 0 Câu 34. A E 0 60 B D C a, Xét ABD và AED có: AB = AE Cạnh AD chung => ABD = AED (c-g-c)
  7. b, Vì ABD = AED => ( 2 góc tương ứng) vậy Câu 35. A= 220.24+220 A = 220.(16+1) A = 220.17 ⋮17 vậy A chia hết 17 III. Đường link bài thi: https://azota.vn/de-thi/asfyer
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2