Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 7 Nội Mức độ Tổng %điểm dung/đơ đánh giá TT Chương/ n vị kiến Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các Số hữu số hữu tỉ. 1 1 1 tỉ Thứ tự (0,25) (0,25) 14 tiết trong tập 15% (2,5 hợp các điểm) số hữu tỉ Phép 2 tính với (1,0) số hữu tỉ Căn bậc 2 Số thực 1 1 hai số 10 tiết (0,25) (0,5) học 32,5% (2,25 Số vô tỉ. 1 1 1 1 điểm) Số thực (0,25) (0,25) (1,0) (1,0) 3 Góc, Góc ở vị 25% đường trí đặc 1 1 thẳng biệt, tia (0,25) (0,5) song phân song giác 11 tiết Hai 2 1 (2,25 đường (0,5) (1,0) điểm) thẳng song
- song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song Khái niệm định lí, 1 chứng (0,25) minh một định lí Tam Tam giác giác. bằng Tam giác 2 1 4 nhau bằng 15% (0,5) (1,0) 14 tiết nhau. (1,5 Tam giác điểm) cân. Thu thập và Mô tả và biểu biểu diễn diễn dữ dữ liệu 1 2 5 12,5% liệu trên (0,25) (1,0) 11 tiết bảng, (1,5 biểu đồ điểm) 10 1 2 4 2 1 Tổng: (2,5 đ) (0,5 đ) (0,5đ) (3,5đ) (2,0 đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
- Tỉ lệ chung 70% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TOÁN LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: – Nhận biết 1 Tập số hữu tỉ được tập hợp (TN1) các số hữu tỉ Thông hiểu: – Hiểu được biểu diễn số hữu tỉ. Số hữu tỉ 1 – Thực hiện (14 tiết) được phép tính Phép tính với 3 (cộng, trừ, số hữu tỉ (TN2, TL13ab) nhân, chia) và một số tính chất (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số). 2 Số thực Căn bậc hai Nhận biết: 1 1 số học – Nhận biết (TN 3) (TL13c) được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu: –Hiểu và tính được căn bậc
- hai số học của một số không âm. Nhận biết: – Nhận biết được số vô tỉ, tập hợp các số vô tỉ. Thông hiểu: – Hiểu được thứ tự trong tập hợp số thực. Vận dụng: – Thực hiện Số vô tỉ, số được tìm một 1 1 1 1 thực số khi biết giá (TN4) (TN5) (TL16) (TL18) trị tuyệt đối của nó. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực (giá trị tuyệt đối). 3 Góc, đường Góc ở vị trí Nhận biết: 2 thẳng song đặc biệt, tia – Nhận biết (TN6, TL15) song phân giác được các góc ở
- vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Thông hiểu: Hai đường – Mô tả được thẳng song một số tính song. Tiên đề chất của hai 1 1 Euclid về đường thẳng (TN7;11) (TL17b) đường thẳng song song. song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: Khái niệm - Nhận biết định lí, chứng 1 được giả thiết, minh một định (TN8) kết luận của lí một định lí. 4 Các hình hình Tam giác. Nhận biết: 2 1 học cơ bản Tam giác – Nhận biết (TN9, TN10) (TL17a) bằng nhau. được khái
- niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận Tam giác cân. và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác bằng nhau,...). 5 Thu thập Mô tả và biểu Nhận biết: 1 2 phân loại, diễn dữ liệu – Nhận biết (TN12) (TL14ab) biểu diễn dữ trên bản, biểu được những
- dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: – Đọc và mô liệu đồ tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 10TN,1TL 2TN,6TL 2TL 1TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 7 Môn: Toán 7 Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài:60 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Họ tên, chữ ký giám Đề Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị khảo A ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
- Câu 1:Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. B. C. D. Câu 2:Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ A. B. C. D. Câu 3:Căn bậc hai số học của 25là: A.5 B. -5 C.5 D. Câu 4:Số thuộc tập hợp số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5:Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. B. -2,25 >-2,24 C. > D. (-3,25)8 = (3,25)8 Câu 6:Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng C. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng Câu 7:Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a. A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 8:Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”, thì có giả thiết là:
- A. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba”. B. “Chúng song song với nhau”. C. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc”. D. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Câu 9:Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc còn lại ở đáy là: A. 400. B. 700. C. 1100. D. 800. Câu 10:Điều kiện nào dưới đây suy ra được A. B. C. D. Câu 11:Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là : A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
- D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 12:Cho biểu đồ sau: Kỉ lục thế giới về chạy cự li 100m đạt được ở năm 1991 là bao nhiêu giây? A. 10 B. 9,86 C. 9,77 D. 9,58 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13(1,5đ)Tính: a) b) c) Câu 14(1đ): Cho biểu đồ sau:
- a) Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất vào năm nào, là bao nhiêu? b) Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2007 có xu hướng tăng hay giảm? Câu 15(0,5đ):Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra các cặp góc đối đỉnh. Câu 16(1đ):Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện |x| = 2,5. Câu 17(2đ):Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: b) Chứng minh: AB //CE. Câu 18(1đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 7 Môn: Toán 7 Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài:60 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Họ tên, chữ ký giám Đề Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị khảo B ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1:Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
- A. B. C. D. Câu 2:Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ A. B. C. D. Câu 3: Căn bậc hai số học của 16là: A. -4 B. 4 C.4 D. Câu 4:Số thuộc tập hợp số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5:Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. B. -2,25 D. (-3,25)8 = (3,25)8 Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng C. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng Câu 7: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a. A. 0 B. 2 C. 1 D. Vô số Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”, thì có kết luận là:
- A. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba”. B. “Chúng song song với nhau”. C. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc”. D. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Câu 9:Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc còn lại ở đáy là: A. 400. B.800. C. 1100. D. 700. Câu 10: Điều kiện nào dưới đây suy ra được A. B. C. D. Câu 11:Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là : A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
- D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 12:Cho biểu đồ sau: Kỉ lục thế giới về chạy cự li 100m đạt được ở năm 2009 là bao nhiêu giây? A. 10 B. 9,86 C. 9,77 D. 9,58 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13(1,5đ)Tính: a) b) c) Câu 14(1đ): Cho biểu đồ sau:
- a) Tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất vào năm nào, là bao nhiêu? b) Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2007 có xu hướng tăng hay giảm? Câu 15(0,5đ):Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra các cặp góc đối đỉnh. Câu 16(1đ):Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện |x| = 2,5. Câu 17(2đ):Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: b) Chứng minh: AB //CE. Câu 18(1đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Đề A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C B A B A D B A B C B B Đề B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Đ.án D B B B B A C B D C D D B. TỰ LUẬN: ĐỀ A: Nội dung Điể Câu Ý m a 0,5 13 b 0,5 c 0,5 Năm 2007 là năm có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất với 1,09% a 0,5 14 Từ năm 1991 đến năm 2007, tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam b có xu hướng giảm. 0,5 Các cặp góc đối đỉnh là: và ; và 15 0,5 +) Nếu x ≥ 0 thì |x| = x. Mà theo bài ta có |x| = 2,5 nên x = 2,5. 0,5 16 +) Nếu x < 0 thì |x| = –x. Mà theo bài ta có |x| = 2,5 nên –x = 2,5 suy ra x = –2,5. Vậy x = –2,5 hoặc x = 2,5 0,5
- A I B C 0,25 M K E Xét ABM VÀ ECM có: 17 MB = MC (gt) a (hai góc đối đỉnh) 0,75 MA = ME (gt) Suy ra : (c-g-c) Ta có: ( cm câu a) nên: (Hai góc tương ứng bằng nhau) 0,5 b mà là hai góc so le trong suy ra : AB //CE (đpcm) 0,5 Ta có: Do A = (1) với mọi x Và (2) với mọi x Suy ra A = 4 Vậy Min A = 4 khi BĐT (1) và (2) xảy ra dấu “=” hay 18 0,5 Vậy Min A = 4 x = 2020 0,5 Đề B:
- Nội dung Điể Câu Ý m a 0,5 13 b 0,5 c 0,5 Năm 1991 là năm có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất với 1,86% a 0,5 14 Từ năm 1991 đến năm 2007, tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam b có xu hướng giảm. 0,5 Các cặp góc đối đỉnh là: và ; và 15 0,5 +) Nếu x ≥ 0 thì |x| = x. Mà theo bài ta có |x| = 2,5 nên x = 2,5. 0,5 16 +) Nếu x < 0 thì |x| = –x. Mà theo bài ta có |x| = 2,5 nên –x = 2,5 suy ra x = –2,5. Vậy x = –2,5 hoặc x = 2,5 0,5 17 A 0,25 I B C M K E
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn