intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 ---------- MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các số sau, số biểu diễn số hữu tỉ là: A. B. C. D. Câu 2: Cách biểu diễn số trên trục số nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 3: Căn bậc hai số học của 4 là: A. 2 B. -2 C. 2 D. Câu 4: Biết =3,316624…Làm tròn chính xác đến 0,005 là: A. . B. . C. . D. . Câu 5: So sánh hai số 0,53 và 0,(53) ta được: A. 0,53 = 0,( 53) B. 0,53 < 0,(53) C. 0,53 > 0,(53) D. 0,530,(53) Câu 6: Chọn câu trả lời SAI . Nếu thì x bằng : A. B. C. D. - Câu 7: Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù bằng : A. 1800 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 8: (TH) Cho hình vẽ. Số đo của x là:
  2. A. 900 B. 300 C. 600 D. 1200 PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): a) b) c) Bài 1 (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 3 (1,0 điểm) Kết quả điều tra sự yêu thích các môn học của 160 em học sinh lớp 7 được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Dựa trên biểu đồ, hãy cho biết: a) Môn học nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? b) Có bao nhiêu bạn học sinh yêu thích môn Toán? Bài 4 (3,5 điểm) Cho hình vuông PQRS. Lấy I là trung điểm PQ, K là trung điểm PS. Chứng minh rằng: a) b) SI = RK= RI c) SI Bài 5 (0,5 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ----------------HẾT----------------
  3. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C B B D C C PHẦN II: TỰ LUẬN Bài Ý Nội dung Điểm a a) 0,5 1 b b) 0,5 c c) 0,5 a a) 0,5 2 b b) 0,5 c c) 0,5 a Môn tiếng Anh được yêu thích nhất vì có tỉ lệ chọn lớn nhất 0,5 3 b 48 học sinh 0,5 GT/KL; Hình vẽ 0,5 a 1,25 4 b Chứng minh SKR = => SI = RK= RI 1,25 c Sử dung tổng 2 góc bằng 900 => SI 0,5 Không mất tính tổng quát, giả sử a b c d. Áp dụng BĐT , dấu bằng xảy ra ab ≥ 0 ta có: |x - a| + |x - d| = |x - a| + |d - x| |x – a + d - x| = d - a (1) |x - b| + |x - c| = |x - b| + |c - x| |x – b + c - x| = c – b (2) 5 Suy ra A ≥ c + d – a – b. 0,5 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu “=” ở (1) và (2) xảy ra (x – a)(d – x) ≥ 0 và (x – b)(c – x) ≥ 0 a x d và b x c. Do đó minA = c + d –a – b b x c. ---------------- HẾT ---------------- Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
  4. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 ---------- MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Nội Mức độ Tổng % điểm Chương/ dung/đơn đánh giá TT Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng (1) Nhận biết Vận dụng (2) thức hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 1 1 1 Số hữu tỉ Thứ tự (0,25) (0,25) (3,0 trong tập 30% điểm) hợp các số hữu tỉ Phép tính 1 1 2 1 với số (0,5) (0,5) (1,0) (0,5) hữu tỉ 2 Căn bậc 1 1 Số thực hai số học (0,25) (0,25) (2,0 20% Số vô tỉ. 1 1 1 1 điểm) Số thực (0,25) (0,25) (0,5) (0,5) 3 Tam giác Tam giác. 2 25% bằng Tam giác (2,5) nhau bằng
  5. nhau. (3,0 Tam giác điểm) cân. Góc ở vị trí đặc 1 4 biệt, tia (0,25) phân giác Hai đường Góc, thẳng đường song thẳng song. song 1 1 Tiên đề song, (0,25) (0,5) Euclid về 10% vuông đường góc thẳng (1,0 song điểm) song, Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Vẽ hình, ghi GT – 0,5 5% KL (0,5) Một số Mô tả và yếu tố biểu diễn 2 5 thống kê dữ liệu 10% (1,0) (1,0 trên bảng, điểm) biểu đồ 6 4 5 1 19 Tổng (2,0 đ) (2,0 đ) (4,0 đ) (1) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 20% 40% 10% 100%
  6. Tỉ lệ 50% chung B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Nhận biết: (14 tiết) – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví 1 1 Tập số hữu tỉ dụ về số hữu tỉ. (TN1) (TN2) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Phép tính với Thông hiểu: 2 số hữu tỉ – Mô tả được (TL-BÀI 1,2b) phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 2 số hữu tỉ và một (TL-BÀI 1,2 a) số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
  7. ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Nhận biết: – Nhận biết Căn bậc hai số được khái niệm 1 2 2 học căn bậc hai số (TN 3) (TN 4,6) (TL-BÀI 1,2 c) học của một số không âm. Số vô tỉ, số Nhận biết: 1 1 thực – Nhận biết (TN 5) (TL-BÀI 5) làm tròn số và được số thập ước lượng. phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho
  8. trước. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Vận dụng: Tam giác. Tam – Diễn đạt được giác bằng Các hình hình lập luận và 2 3 nhau. Tam giác học cơ bản chứng minh (TL -Bài 4ab) cân. hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). 4 Góc, đường Góc ở vị trí Nhận biết: 1 thẳng song đặc biệt, tia – Nhận biết (TN 7) song phân giác được các góc ở vị trí đặc biệt
  9. (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Thông hiểu: – Mô tả được Hai đường một số tính chất thẳng song của hai đường 1 song. Tiên đề 1 thẳng song (TN 8) Euclid về (TL -Bài 4c) song, vuông đường thẳng góc song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: lí, chứng minh - Nhận biết
  10. được thế nào là một định lí một định lí. 1 Hình vẽ (Hình vẽ ) Thu thập phân 1 loại, biểu diễn (TL – BÀI 3 ab) dữ liệu Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Một số yếu tố 5 Mô tả và biểu Thông hiểu: thống kê diễn dữ liệu – Đọc và mô tả trên bản, biểu được các dữ đồ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 9 7 3 1 Tỉ lệ % 30% 20% 40% 10% Tỉ lệ chung 80% 20%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2