Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá % dung/Đơ Thông Vận dụng Chủ đề Nhận biết Vận dụng n vị kiến hiểu cao TT thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 1 1 tỉ. Thứ tự (TN1) trong tập (0,25) Số hữu tỉ hợp số 2,25 hữu tỉ. 22,5% - Các (TL1b) (TL1a) phép tính (1,0) (1,0) với số hữu tỉ. 1 (TL1d) - Căn bậc 2 (TN2) (0,5) hai số học (0,25) Số thực 4 (TL1c) 2,25 - Số vô tỉ. (TN3;4;5; (0,5) 22,5% Số thực. 6) (1,0) 3 Góc và - Góc ở vị 1 (TL2a) 1,5 đường trí đặc (TN 10) (0,5) 15% thẳng biệt. Tia (0,25) song song phân giác của một góc.
- - Hai 1 (TL2b) đường (TN 11) (0,5) thẳng (0,25) song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. - Tam (TL3a) + giác, tam H.vẽ giác bằng 3 (1,0) nhau. Tam (TN 4 giác cân. 8;9;12) Đường trung trực (0,75) của đoạn thẳng. Tam giác bằng - Giải bài (TL3b) toán có 2,75 nhau (1,0) nội dung 27,5% hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. 5 Thu thập - Thu 1 1,25 và tổ thập, phân (TN 7) 12,5% chức dữ loại, biểu (0,25) liệu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho
- trước. - Mô tả và 1 biểu diễn (TL4) dữ liệu (1,0) trên các bảng, biểu đồ. 12 16 Tổng 0 0 (2,0) 0 (1,0) (3,0) (1,0) (10,0) (3,0) Tỉ lệ % 30,0% 10,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100% Tỉ lệ 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100% chung PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP: 7
- Thời gian làm bài: 90 phút TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh Chủ đề kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số hữu tỉ Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập - Nhận biết được 1 hợp các số hữu tỉ. tập hợp các số (TN1) Thứ tự trong tập hữu tỉ. hợp số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Các phép tính với Thông hiểu: (TL1a) số hữu tỉ. - Mô tả được (TL1b) phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc
- chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). 2 Số thực Căn bậc hai số Nhận biết: 1 học - Nhận biết được (TN 2) khái niệm căn bậc hai số học (TL1d) của một số không âm.
- Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: 4 - Nhận biết được (TN 3;4;5;6) số thập phân hữu hạn và số thập (TL1c) phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. - Nhận biết được trục số thực và Số vô tỉ. Số thực. biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. HÌNH HỌC PHẲNG 3 Góc và đường Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 1
- - Nhận biết được (TN 10) các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc (TL2a) kề bù, hai góc đối đỉnh). - Nhận biết được biệt. Tia phân tia phân giác của giác của một góc. một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: 1 thẳng song song - Nhận biết được (TN 11) tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (TL2b) Thông hiểu: Hai đường thẳng - Mô tả được một song song. Tiên số tính chất của đề Euclid về hai đường thẳng đường thẳng song song song. song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 4 Tam giác, tam Nhận biết: 3 giác bằng nhau. - Nhận biết được (TN 8;9;12) (TL3a) + H.vẽ Tam giác bằng Tam giác cân. khái niệm hai tam nhau Đường trung trực giác bằng nhau. của đoạn thẳng - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn
- thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: - Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có Vận dung: nội dung hình - Diễn đạt được
- lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). - Giải quyết được học và vận dụng một số vấn đề giải quyết vấn đề thực tiễn (đơn thực tiễn liên giản, quen thuộc) quan đến hình liên quan đến ứng học. dụng của hình (TL3b) học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. THỐNG KÊ VÀ SÁC XUẤT 5 Thu thập và tổ Mô tả và biểu Nhận biết: 1 1 chức dữ liệu diễn dữ liệu trên - Nhận biết được (TN7) (TL4) các bảng, biểu những dạng biểu đồ. diễn khác nhau
- cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng. Tổng số câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: …………
- I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Căn bậc hai số học của 36 là: A. 6. B. 6. C. -6. D. 36. Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn? A. . B. . C. 3,5. D. 0. Câu 6. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được: A. . B. . C. . D. a < b. Câu 7. Dãy dữ liệu nào sau đây là dãy số liệu? A. Thời gian xem ti vi trung bình mỗi ngày của 29 bạn trong lớp 7. B. Tên các chương trình ti vi hiện nay trên đài QRT. C. Tên các huyện thuộc tỉnh Quảng Nam. D. Tên một số tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng. Câu 8. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường vuông góc với đoạn thẳng AB. B. Đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. C. Đường vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó. D. Đường song song với đoạn thẳng AB. Câu 9. Tổng số đo ba góc trong một tam giác là bao nhiêu ? 0 0 A. 90 . B. 60 . C. . D. . Câu 10. Hai góc đồng vị ở hình bên là: A. và . B. và . C. và . D. và .
- Câu 11. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với đường thẳng d? A. vô số. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 12: Cho có . Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) a) Tính: . b) Tìm x, biết: . c) Tìm số đối mỗi số thực sau: 3,7 ; -. d) Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai số học của các số 169; 145. Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên: a) Xác định góc kề bù với . b) Giải thích vì sao ab // cd. Bài 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. a) Chứng minh rằng . b) Chứng minh rằng = Bài 4. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê về chiều cao của cây đậu qua 5 ngày. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn chiều cao của cây đậu trong 5 ngày đó. Ngày 1 2 3 4 5 Chiều cao (cm) 0,5 0,75 1 1,5 2,5 BÀI LÀM ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ................................................................. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Cách viết nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Căn bậc hai số học của 49 là: A. 7. B. 7. C. -7. D. 49.
- Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn? A. . B. . C. . D. . Câu 6. So sánh hai số a = 0,123056…. và b = 0,123123…. ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Dãy dữ liệu nào sau đây không phải là dãy số liệu? A. Thời gian xem ti vi trung bình mỗi ngày của 29 bạn trong lớp 7. B. Cân nặng của 10 bạn trong lớp 7. C. Tên các huyện thuộc tỉnh Quảng Nam. D. Điểm trung bình môn Toan học kì I của 30 bạn lớp 7. Câu 8. Đường trung trực của đoạn thẳng EF là: A. Là đường vuông góc với đoạn thẳng EF. B. Là đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng EF. C. Là đường vuông góc với đoạn thẳng EF tại trung điểm của nó. D. Là đường song song với đoạn thẳng EF. Câu 9. Tổng số đo hai góc kề bù là bao nhiêu? 0 0 A. 90 . B. 60 . C. . D. . Câu 10. Hai góc so le trong ở hình bên là: A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 11. Cho điểm N nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua N và song song với đường thẳng a? A. vô số. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 12: Cho có AC = 4cm. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng? A. DE = 4cm. B. DF = 4cm. C. EF = 4cm. D. AB = 4cm. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
- Bài 1. (3,0 điểm) a) Tính: . b) Tìm x, biết: . c) Tìm số đối mỗi số thực sau: -4,5 ; . d) Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai số học của các số 144; 130. Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên: a) Xác định góc kề bù với . b) Giải thích vì sao ab // cd. Bài 3. (2,0 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D (DE > DF). Tia phân giác của góc E cắt DF tại M. Trên cạnh EF lấy điểm N sao cho EN = ED. a) Chứng minh rằng . b) Chứng minh rằng = . Bài 4. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê về chiều cao của cây đậu qua 5 ngày. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn chiều cao của cây đậu trong 5 ngày đó. Ngày 1 2 3 4 5 Chiều cao (cm) 0,5 0,75 1 1,5 2,5 BÀI LÀM ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B C B A A C D A D A HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, mỗi đáp án trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm; đúng được từ 6 câu đều được 3.0 điểm. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) Tính: 1,0 0,25 1 a) 0,25 (3,0đ) 0,25 0,25
- HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, qui đồng đúng được 0,5đ, tính được bình phương được 0,5đ, đúng câu a được 1đ. b) Tìm x, biết: 1,0 b) 0,5 0,5 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, chuyển vế đúng được 1đ, làm đúng câu b được 1đ. c) Tìm số đối mỗi số thực sau: 3,7 ; -. 0,5 - Số đối của 3,7 là -3,7 0,25 c) - Số đối của - là 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, làm đúng mỗi ý câu c được 0,5đ. Làm đúng câu c và d được 1đ. d) Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai số học của các số 169; 0,5 145. d) 0,25 0,25 Cho hình vẽ bên: 0,5 2 a) Xác định góc kề bù với . (1,0đ) a) Góc kề bù với là: ; . 0,5 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, nêu đúng 1 góc được 0,5đ, đúng 2 góc được 0,5đ. b) Giải thích vì sao ab // cd. 0,5 Vì . 0,25 b) Mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,25 Do đó ab // cd HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, chỉ ra được hai góc bằng nhau được 0,25đ, nêu được vị trí hai góc được 0,5đ, làm đúng câu b được 0,5đ. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. 2,0 a) Chứng minh rằng . 3 b) Chứng minh rằng . (2,0đ) Hình vẽ đúng. 0,25
- Tam giác BDA và BDE có: 0,25 BA = BE (GT) (BD là tia phân giác của góc B) 0,25 a) BD là cạnh chung 0,25 Do đó (c.g.c). HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, nêu được hai yếu tố bằng nhau được 0,75đ, làm đúng câu a được 0,75đ. Vì (cmt) nên => vuông tại E 0,25 Vì vuông tại E nên 0,25 b) Vì vuông tại A nên 0,25 Mà . Do đó . 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, chỉ ra được vuông tại E được 0,5đ, mỗi ý còn lại đúng được 0,25đ, làm đúng câu b được 1đ. 4 Cho bảng thống kê về chiều cao của cây đậu qua 5 ngày. Hãy vẽ (1,0đ) biểu đồ thích hợp biểu diễn chiều cao của cây đậu trong 5 ngày đó. Ngày 1 2 3 4 5 1,0 Chiều cao 0,5 0,75 1 1,5 2,5 (cm) 1,0 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ,vẽ được hai trục phân chia vạch không đều được 0,5đ, phân chia vạch đúng được 0,75đ, làm đúng bài 4
- được 1đ. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C A C D C C D C B B HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, mỗi đáp án trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm; đúng được từ 6 câu đều được 3.0 điểm. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) Tính: . 1,0 0,25 0,25 a) 0,25 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, qui đồng đúng được 0,5đ, tính được bình phương được 0,5đ, đúng câu a được 1đ. b) Tìm x, biết: 1,0 b) 0,5 1 0,5 (3,0đ) HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, chuyển vế đúng được 1đ, làm đúng câu b được 1đ. c) Tìm số đối mỗi số thực sau: -4,5 ; . 0,5 - Số đối của -4,5 là 4,5 0,25 c) - Số đối của là - 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, làm đúng mỗi ý câu c được 0,5đ. Làm đúng câu c và d được 1đ. d) Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai số học của các số 144; 0,5 130. d) 0,25 0,25 Cho hình vẽ bên: 0,5 a) a) Xác định góc kề bù với .
- 2 Góc kề bù với là: . 0,5 (1,0đ) HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, nêu đúng 1 góc được 0,5đ, đúng 2 góc được 0,5đ. b) Giải thích vì sao ab // cd. 0,5 Vì . 0,25 b) Mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,25 Do đó ab // cd HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, chỉ ra được hai góc bằng nhau được 0,25đ, nêu được vị trí hai góc được 0,5đ, làm đúng câu b được 0,5đ. Cho tam giác DEF vuông tại D (DE > DF). Tia phân giác của góc E cắt DF tại M. Trên cạnh EF lấy điểm N sao cho EN = ED. 2,0 a) Chứng minh rằng . 3 b) Chứng minh rằng . (2,0đ) Hình vẽ đúng. 0,25 Tam giác EMD và EMN có: 0,25 ED=EN (GT) (EM là tia phân giác của góc E) 0,25 a) EM là cạnh chung 0,25 Do đó (c.g.c). HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, nêu được hai yếu tố bằng nhau được 0,75đ, làm đúng câu a được 0,75đ. Vì (cmt) nên => vuông tại N 0,25 Vì vuông tại N nên 0,25 Vì vuông tại D nên 0,25 b) Mà Do đó 0,25 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, chỉ ra được vuông tại E được 0,5đ, mỗi ý còn lại đúng được 0,25đ, làm đúng câu b được 1đ. 4 Cho bảng thống kê về chiều cao của cây đậu qua 5 ngày. Hãy vẽ 1,0 (1,0đ) biểu đồ thích hợp biểu diễn chiều cao của cây đậu trong 5 ngày đó. Ngày 1 2 3 4 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn