intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 7- Thời gian: 90 phút (KKGĐ)
  2. Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Tổng TT Chủ đề Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % điểm (1) (2) cao (3) (12) TN TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL KQ Q 2 Số hữu tỉ và tập hợp 0,5 2 các số hữu tỉ. Thứ tự (C1;2) 0,5 trong tập hợp số hữu tỉ. 5% Số hữu 1 1 1 2 tỉ 1 1 2 Các phép tính với số C14a, (C19 20% hữu tỉ. b ) 1 1 2 Căn bậc hai số học 0,25 1 1,25 (C3) (C12) 12,5% 2 Số thực 2 1 3 Số vô tỉ. Số thực 0,5 1 1,5 (C4;5) C18 15% 2 1 Góc ở vị trí đặc biệt. 3 Các 0,5 1 Tia phân giác của một 1,5 hình học (C6;7) C16 góc. 15% cơ bản a) Hai đường thẳng song 1 1 2 song. Tiên đề Euclid 0,25 0,5 0,75 về đường thẳng song (C 8) C16b) 7,5% song. Tam giác, tam giác 2 1 3 3 bằng nhau. 0,5 1 1,5 Đường trung trực của (C10,11 C15 15% đoạn thẳng. ) 1 1 Khái niệm định lí, chứng 0,25 0,25 minh một định lí (C9) 2,5% Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo Thu các tiêu chí cho trước. 4 thập và Mô tả và biểu diễn dữ tổ chức liệu trên các bảng, biểu dữ liệu đồ. Hình thành và giải 1 1 Phân 0,25 0,5 quyết vấn đề đơn 2 tích và (C12) (C17) 5 giản xuất hiện từ các 0,75 xử lí dữ 7,5% số liệu và biểu đồ liệu thống kê đã có Tổng số câu 12-3đ 1-1đ 0 4-3đ 0 2-2đ 0 1-1đ 20 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………………………… MÔN: TOÁN- LỚP: 7 Lớp: 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới Câu 1. Trong các số dưới đây, số nào là số hữu tỉ? A. −13 . B. 2,5 . C. 19 . D. −3 . 0 1,3 23 1, 2 −1 Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là 2 1 1 A. −2 . B. 2 . C. . D. . 2 −2 Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 là A. ± 3. B. -3. C. 3. D. 81. Câu 4. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. 121 . B. 0, 121212.... C . 0,010010001... D. - 3,12(345). Câu 5. Thứ tự nào sau đây đúng: A. − 5 < 0 < 5 . B. − 5 < 5 < 0 . C. 0 < − 5 < 5 . D. 0 < 5 < − 5 . Câu 6. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc xOy? b) d) a) c) A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D.Hình d) Câu 8. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Số đường thẳng qua A và song song với d là A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lí? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì so le trong. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 10. Tam giác ABC và DEF có: ᄉA = E , B = F , D = C AB = EF , BC = FD, AC = ED . Khi ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ đó ta có
  4. A. ∆ABC = ∆DEF . . B. ∆ABC = ∆EFD. . C. ∆ABC = ∆FDE. . D. ∆ABC = ∆DFE. . Câu 11. Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? a) b) c) d) A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D.Hình d) Câu 12. Cho biểu đồ sau: Năm có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất là: A. 2018 B. 2019. C. 2020. D. 2021. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13.(1 đ) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau: 1296 ; 2022 . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 14 (1đ) Tính: a) 7 − 3 + 1 . 2 4 5 b) 1, 2 − 32 + 7,5 : 3. Câu 15 (1đ): Cho Hình 1.1, biết AB = DB, = . Chứng minh rằng ∆ABC = ∆DBC. Câu 16(1,5đ) Cho Hình 1.2, biết = , = . a) Viết tên hai góc đồng vị; hai góc kề bù. b) Giải thích tại sao aa’ // bb’ Câu 17 (0,5đ): Cho biểu đồ Hình 1.3. Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2007 có xu hướng tăng hay giảm? Câu 18 (1đ): Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó. Hình chữ nhật có chiều dài là 7 dm và chiều rộng là 6 dm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu đề xi mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). (Hình-1.3) Câu 19 (1đ):
  5. 1 1 Ba người mua một tấm vải. Người thứ nhất mua tấm vải; người thứ hai mua tấm 3 5 1 vải, người thứ ba mua tấm vải. 2 a) Hỏi tấm vải có đủ bán cho ba người không? b) Sau khi hai người đầu được mua đủ, người thứ ba đồng ý lấy thêm 2 mét ở tấm vải khác. Hỏi chiều dài tấm vải là bao nhiêu mét ? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................
  6. ................................................................................................................................................................................................................. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C C C C A B D B D B B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13 = 36. 0,5 (1,0đ) 0,5 ≈ 44,97 14 7 3 1 7 15 4 (1đ) a) − + = − + 2 4 5 2 20 20 0,25 70 19 = − 20 20 51 11 0,25 = =2 20 20 b) 1,2 - 32 + 7,5 : 3 0,25 = 1,2 - 9 + 2,5 0,25 = - 5,3. 15 Xét ∆ABC và ∆DBC có: (1đ) AB = DB (gt) = (gt) BC: cạnh chung. 0,5 Do đó ∆ABC = ∆DBC (c-g-c) 0,5 16 a )- Viết được hai góc kề bù. 0,5 (1,5đ) - Viết được hai góc đồng vị. 0,5 b ) Ta có: = = . 0,25 Mà và ở vị trí so le trong. Nên aa’ // bb’. 0,25 17 Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2007 có xu 0,5 (0,5đ) hướng giảm.
  7. 18 Tổng các bình phương độ dài hai cạnh : + = 85. 0,5 (1đ) Độ dài đường chéo ≈ 9,2 dm. 0,5 19 1 1 1 31 a) Ta có + + = >1. (1đ) 3 5 2 30 Vậy tấm vải không đủ bán cho cả ba người. 0,5 31 1 b) Ta có =1 . 30 30 0,5 1 1 Vì tấm vải là 2 m nên cả tấm vải dài :2: = 60 mét 30 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2