Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
- 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức 100% tự luận Năm học 2023-2024 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ Cấp độ cao thấp – Nhận ra quan hệ của các tập hợp số N, Z, Q. 1. Số hữu tỉ – Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa số hữu tỉ (tính theo thứ tự, tính nhanh, …). – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. – So sánh được hai số hữu tỉ, tìm x. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Số câu hỏi 1 2 1 1 5 Số điểm 1,0 1,0 1,0 0,5 3,5 Tỉ lệ 10% 10% 10% 5% 35% – Biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. 2. Số thực – Tính căn bậc hai của một số. – Biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn – Tính giá trị tuyệt đối của số thực. – Hiểu được quy tròn số thập phân. – Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhân chia, chứa dấu giá trị tuyệt đối. Số câu hỏi 1 1 1 (Có thể thay 3 Số điểm 1,0 0,5 0,5 đổi với chủ 2,0 Tỉ lệ 10% 5% đề 1) 20% 5% – Biết được đặc điểm của các loại hình hộp, hình lăng trụ đứng 3. Các hình (Ví dụ: về các đỉnh, các góc, đường chéo, ...) khối trong – Hiểu và tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp thực tiễn chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1,0 0,5 1,5
- 2 Tỉ lệ 10% 5% 15% – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). - Biết nhận ra hai góc so le trong, hai góc đồng vị. Tính số đo góc đơn giản. 4. Góc và - Nhận biết và vận dụng định nghĩa tia phân giác của góc để làm đường thẳng bài tập liên quan. song song - Vẽ hình theo yêu cầu và kí hiệu trên hình. - Viết giả thiết kết luận của bài toán - Bài toán tính số đo góc, chứng minh các cặp góc bằng nhau. - Bài toán chứng minh hai đường thẳng song song Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0 Tỉ lệ 5% 5% 5% 5% 20% 5. Một số yếu - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ tố thống kê liệu. - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: Biểu đồ hình quạt; biểu đồ đoạn thẳng. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ 5% 5% 10% TS câuhỏi 5 6 3 2 16 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Ký duyệt của tổ chuyên môn Tổ phó Phước Bửu, ngày 02/12/2023 Nhóm trưởng Lê Nguyễn Thu Thủy Phạm Bá Lịch
- 3 TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 7 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (LẺ) Kiểm tra, ngày tháng 12 năm 2023 (Đề kiểm tra gồm 2 trang) Bài 1 (2,0 điểm). 5 a) Tìm số đối của các số sau: ; −10 4 b) Làm tròn các số sau đến hàng phần mười: 0,456 ; − 2 c) Tìm số vô tỉ trong các số sau: 0,1(6); − 9 ; 2 3 d) So sánh và 0,(75) 4 Bài 2 (1,25 điểm). Thực hiện phép tính −7 2 −5 5 1 25 a) + 2024 + b) + + 9 9 3 6 6 Bài 3 (1,25 điểm). Tìm x, biết: 2 −2 −2 3 2 b) ( 3x 2 − 51) = ( −24 ) (n N ) 2n a) x − = 2n * : 3 3 3 Bài 4: (1,0 điểm) Một cửa hàng văn phòng phẩm có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn An có thẻ thành viên, bạn mua 2 quyễn sách tham khảo, mỗi quyễn đều có giá 60000 đồng và một 1 bút bi với giá 10 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 200000 đồng. Hỏi bạn An được trả lại bao nhiêu tiền? Bài 5 (1,5 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ. Biết DE = 6 cm, EF = 8 cm, CF = 12 cm . a) Hãy chỉ ra các mặt bên của hình lăng trụ đứng. b) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
- 4 Bài 6 (2,0 điểm). (Học sinh vẽ lại hình bên vào bài làm) Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b và ̂ = 32 𝑜 . 𝐴3 a) Hãy tìm góc so le trong với góc B2 và góc đồng vị với góc A1 . b) Tính số đo góc ̂ 𝑣à ̂ ? 𝐵2 𝐵3 c) Lấy điểm Q thuộc đường thẳng a. Kẻ đường thẳng d vuông góc với đường thẳng a tại Q. Chứng minh d ⊥ b Bài 7: (1,0 điểm) Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7B làm được để trao tặng cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho bởi bảng thống kê sau: STT Loại lồng đèn Số lượng 1 Con cá 4 2 Thiên nga 2 3 Con thỏ 8 4 Ngôi sao 5 5 Đèn xếp 21 a/ Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b/ Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7B đã làm được. ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ..................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
- 5 TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 7 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ Bài 1 (2,0 điểm). 5 a) Tìm số đối của các số sau: ; −10 4 b) Làm tròn các số sau đến hàng phần mười: 0,456 ; − 2 c) Tìm số vô tỉ trong các số sau: 0,1(6); − 9 ; 2 3 d) So sánh và 0,(75) 4 Bài 1 Nội dung Điểm 1a Tìm đúng số đối của mỗi số 0,25x 2 (0,5đ) 1b Làm tròn đúng mỗi số 0,25x 2 (0,5đ) 1c Tìm đúng số 2π 0,5 (0,5đ) 1c 0,5 (0,5đ) So sánh đúng Bài 2 (1,25 điểm). Thực hiện phép tính −7 2 −5 5 1 25 a) + 2024 + b) + + 9 9 3 6 6 Bài 2 Nội dung Điểm −5 5 −5 5 a) + 2024 + = = + + 2024 = 0 + 2024 = 2024 9 9 9 9 0,25x3 2 1 −7 2 25 1 7 5 1 19 (1,25đ) b) + + = + + = +2= 3 6 6 9 6 6 9 9 0,5 (Đúng bước 1 được 0,25 đ, kết quả đúng 0,25đ)
- 6 Bài 3 (1,25 điểm). Tìm x, biết: −2 −2 3 2 a) x − = b) ( 3x 2 − 51) = ( −24 ) (n N ) 2 2n 2n * : 3 3 3 Bài 3 Nội dung Điểm −2 −2 3 2 a) x − = : 2 3 3 3 2 −2 x− = 3 3 −2 2 x= + 3 3 0,25x3 x=0 3 b) ( 3x 2 − 51) = ( −24 ) (n N* ) 2n 2n (1,25đ) Vì n N * nên 2n là số chẵn khác 0 Từ đề bài ta suy ra: 3x 2 − 51 = −24 2 0,25x2 3x − 51 = 24 3x2 − 51 = −24 ; 3x2 = 27; x2 = 9 ; x= 3 3x2 − 51 = 24 ; 3x2 = 75; x2 = 25 ; x= 5 Bài 4: (1,0 điểm) Một cửa hàng văn phòng phẩm có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn An có thẻ thành viên, bạn mua 2 quyễn sách tham khảo, mỗi quyễn đều có giá 60000 đồng và một 1 bút bi với giá 10000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 200000 đồng. Hỏi bạn An được trả lại bao nhiêu tiền? Bài 4 Nội dung Điểm Tổng số tiền hai quyễn sách và một bút bi là: 0, 25 2. 60000+10000=130000(đồng) Số tiền bạn An phải thanh toán khi được giảm 10% là: (1,0đ) 130000 . 90% =117000 (đồng) 0,5 Số tiền bạn An được trả lại: 200000-117000=83000 (đồng) 0, 25
- 7 Bài 5 (1,5 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ. Biết DE = 6 cm, EF = 8 cm, CF = 12 cm . a) Hãy chỉ ra các mặt bên của hình lăng trụ đứng. b) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này là: Bài 5 Nội dung Điểm a) Viết đúng tên 1 mặt bên 0,5 Viết đúng tên 2 mặt bên 0,75 5 1,0 Viết đúng tên 3 mặt bên (1,5đ) b) Tính đúng diện tích đáy: (6. 8) : 2 = 24 (cm2) 0,25 Tính đúng thể tích: 24 . 12 = 288 (cm3) 0,25 Bài 6 (2,0 điểm). (Học sinh vẽ lại hình bên vào bài làm) Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b và ̂ = 32 𝑜 . 𝐴3 a) Hãy tìm góc so le trong với B2 và góc đồng vị với A1 . b) Tính số đo góc ̂ 𝑣à ̂ ? 𝐵2 𝐵3 c) Lấy điểm Q thuộc đường thẳng a. Kẻ đường thẳng d vuông góc với đường thẳng a tại Q. Chứng minh d ⊥ b Bài 6 Nội dung Điểm 6a a) Tìm đúng góc so le trong với góc B2 0,25 (0,5đ) Tìm đúng góc góc đồng vị với góc A1 0,25 6.b b) Tính đúng góc ̂ 𝑣à ̂ 𝐵2 𝐵3 0,5x 2 (1,0đ) 6c Vẽ đúng hình 0,25x2 (0,5đ) Chứng minh đúng
- 8 Bài 7: (1,0 điểm) Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7B làm được để trao tặng cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho bởi bảng thống kê sau: STT Loại lồng đèn Số lượng 1 Con cá 4 2 Thiên nga 2 3 Con thỏ 8 4 Ngôi sao 5 5 Đèn xếp 21 a/ Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b/ Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7B đã làm được. Bài 7 Nội dung Điểm a) Dữ liệu định tính đúng 0,25 7a Dữ liệu định lượng đúng 0,25 (0,5đ) 7.b Tính đúng tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7B đã làm được 0,5 (0.5đ) *Lưu ý: HS có thể trình bày cách giải khác khi chấm giám khảo cân đối cho điểm phù hợp. ----- Hết ----
- 9 TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 7 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (CHẴN) Kiểm tra, ngày tháng 12 năm 2023 (Đề kiểm tra gồm 2 trang) Bài 1 (2,0 điểm). −5 a) Tìm số đối của các số sau: ; 12 4 b) Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: 1,234 ; 5 c) Tìm số vô tỉ trong các số sau: 0,(36); 25 ; - 2 1 c) So sánh và 0,(25). 4 Bài 2 (1,25 điểm). Thực hiện phép tính −7 2 −3 3 1 81 a) + 2024 + b) + + 5 5 4 8 8 Bài 3 (1,25 điểm). Tìm x, biết: 3 −3 −3 5 4 b) ( 2 x 2 − 13) = ( −5 ) (n N ) 2n a) x − = 2n * : 5 5 5 Bài 4: (1,0 điểm) Một cửa hàng văn phòng phẩm có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Hòa có thẻ thành viên, bạn mua 1 quyễn sách tham khảo có giá 60000 đồng và 3 bút bi, mỗi bút đều có giá 10000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 100000 đồng. Hỏi bạn Hòa được trả lại bao nhiêu tiền? Bài 5 (1,5 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A, B,C, như hình vẽ. a) Hãy chỉ ra các mặt bên của hình lăng trụ đứng. b) Biết AB = 4 cm, AC = 3 cm, BB, = 9 cm Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
- 10 Bài 6 (2,0 điểm). (Học sinh vẽ lại hình bên vào bài làm) Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b và ̂ = 32 𝑜 . 𝐴3 a) Hãy tìm góc so le trong với góc A4 và góc đồng vị với góc B3 . b) Tính số đo góc B1 và B4 c) Lấy điểm E thuộc đường thẳng b. Kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng b tại E. Chứng minh c ⊥ a Bài 7: (1,0 điểm) Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7A làm được để trao tặng cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho bởi bảng thống kê sau: STT Loại lồng đèn Số lượng 1 Con thỏ 5 2 Chiếc thuyền 1 3 Con cá 7 4 Ngôi sao 4 5 Đèn xếp 18 a/ Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b/ Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7A đã làm được. ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ..................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
- 11 TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 7 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN (Tương tự như đề lẻ) *Lưu ý: HS có thể trình bày cách giải khác khi chấm giám khảo cân đối cho điểm phù hợp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn