Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng T Chương/ Nội dung/đơn Vận dụng % T Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong Câu 1,2 1 tập hợp các số hữu tỉ 16% Các phép tính với số hữu tỉ Bài 12 Bài 12 a b 2 Số thực Căn bậc hai số học Câu 3 26% Số vô tỉ. Số thực Câu 4 Bài 13 Bài 13 Bài 15 a b Định lí tổng ba góc Câu 5 Tia phân giác của một góc Câu 6 3 Các hình học 42% cơ bản Các trường hợp bằng nhau của tam giác Câu 7 Bài 14 a Hình vẽ Tam giác cân. Trung trực của đoạn thẳng Câu 8 Bài 14 b Thu thập và Thu thập, phân loại, Câu 9 tổ chức dữ biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
- 4 liệu. Phân Bài 11 Câu 10 16% tích và xử lý Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, a,b dữ liệu. biểu đồ Tổng 7 2 3 3 3 1 Tỉ lệ % 21% 10% 9% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 40% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vậ dụng biết hiểu n cao dụn g 1 Số hữu tỉ và tập Nhận biết:- Nhận biết được một số là số hữu tỉ. 2 Số hữu tỉ hợp các số hữu tỉ. (TN1,2) 14 tiết Thứ tự trong - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (19,2%) tập hợp các số hữu Thông hiểu: Tìm được giá của một số khi biết giá trị tuyệt tỉ đối của nó. Các phép tính với Thông hiểu : Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 1 số hữu tỉ chia trong tập hợp số hữu tỉ. (TL12a ) Vận dụng: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số 1 hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một (TL12b)
- cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Số vô tỉ. Số thực Thông hiểu: 1 12 tiết – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học (TN3) (16,4%) của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: 1 – Nhận biết được số vô tỉ. (TN4) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ 1 chính xác cho trước. (TL13b) – Kết hợp linh hoạt các công thức lũy thừa số hữu tỉ, giá trị 1 1 tuyệt đối của một số hữu tỉ để rút gọn biểu thức, tìm x (TL13a) (TL15) 3 Các hình học Thông hiểu: 1 Định lí tổng ba cơ bản Biết dựa vào định lí tổng ba góc của tam giác để tìm số đo (TN5) góc góc. Thông hiểu: 1 Tính chất tia Biết dựa vào tính chất tia phân giá để tính số đo của một góc. (TN6) phân giác Nhận biết: Biết bổ sung điều kiện để hai tam giác bằng nhau Các trường hợp Thông hiểu: 1 bằng nhau của Nắm được sự tương ứng của hai tam giác bằng nhau để suy (TN8) tam giác ra độ dài cạnh và góc tương ứng. 1 Vận dụng: Chứng minh được các tam giác bằng nhau. (TL14a)
- Tam giác cân. Nhận biết: Nhận biết các yếu tố của tam giác cân 1 Đường Trung trực Vận dụng: (TN7) của đoạn thẳng – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (Ví dụ: lập luận và chứng minh 1 được các tam giác bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, (TL14b) các góc bằng nhau, hai đường thẳng song song từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác; chứng minh được tam giác cân, đường trung trực của đoạn thẳng,…). 5 Thu thập và Mô tả và biểu Nhận biết: 1 tổ chức dữ diễn dữ liệu trên – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một (TN9) liệu. Phân tích các bảng, biểu đồ tập dữ liệu. và xử lý dữ Thông hiểu: 1 liệu. – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: (TN10) 13 tiết biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line 1 (18,1%) graph). (TL11) PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TAM LỘC Môn: Toán 7 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi. Câu 1. Khẳng định nào sau đây là SAI? −4 1 A. 1,5 Q. B. Q. C. 7 Q. D. 3 Q. 3 4 3 Câu 2. Số đối của là 4 3 4 −3 4 A. - . B. . C. . D. - . 4 3 −4 3
- Câu 3. Căn bậc hai số học của 25 là A. 50. B. -25. C. 5. D. 12,5. Câu 4. Số nào là số vô tỉ trong các số sau? 2 A. . B. 2 . C. 3,5. D. 0. 3 Câu 5. Cho ABC, biết = 500 , = 950 . Số đo của góc C bằng A. 800 . B. 900 . C. 350. D. 300. Câu 6. Cho xOy = 70 , Ot là tia phân giác của xOy . Số đo của xOt là A. 350. B. 300 . C. 400. D. 1400 . Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A. Khẳng định nào sau đây SAI ? A. AB = AC. B. B = C . C. AB = BC. ( ) D. B = 1800 − A : 2 . Câu 8. Cho ABC = DEF, biết EF = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC là A. 10cm. B. 6cm. C. 2,5cm. D. 5cm. Câu 9. Dãy dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số (số liệu)? A. Chiều cao (đơn vị tính bằng cm) của các em học sinh trong lớp. B. Tên của các bạn học sinh trong lớp. C. Sở thích của các bạn học sinh trong lớp. D. Tên các tỉnh của đất nước Việt Nam. Câu 10. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ các loại quả được bán ra trong ngày của một cửa hàng. Lượng cam tiêu thụ chiếm: A. 17% . B. 47% . C. 37% . D. 27% .
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 11.(1,0 điểm) Trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. Bạn Nam lớp trưởng lớp 7A đã ghi lại số điểm 9; 10 của mỗi bạn. a) Bạn Nam sẽ thu thập số liệu bằng cách nào? b) Dữ liệu bạn Nam thu thập được thuộc loại dữ liệu nào? Bài 12.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 2 −3 5 6 − 13 1 − 13 a) + . b) . + . 5 5 4 7 8 7 8 Bài 13.(1,0 điểm) 1 7 a) Tìm x, biết: − 0,25 x + 4 = − 5 2 b) Hóa đơn tiền điện của gia đình bạn Nam tháng 11/2023 là 725 602 đồng. Vì phải trả tiền mặt cho người thu tiền điện mà lại không có tiền lẻ nên mẹ Nam phải làm tròn số tiền đó đến hàng nghìn. Hỏi mẹ Nam phải trả bao nhiêu tiền? Bài 14.(3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) . Vẽ AD là phân giác của góc BAC ( D BC ). Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = AB . a) Chứng minh: ABD = AMD . Từ đó suy ra tam giác BDM cân tại D . b) Chứng minh: AD là đường trung trực của đoạn thẳng BM . Bài 15.(1,0 điểm) Tìm các số x và y biết: (2 x + 3 y − 2023 ) 2023 + ( x − 2 y ) 2023 = 0 …………….Hết…………….
- ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi. Câu 1. Khẳng định nào sau đây là SAI? −4 1 A. 1,5 Q. B. -10 Q. C. Q. D. 3 Q. 3 4 3 Câu 2. Số đối của - là 4 3 4 3 4 A. - . B. . C. . D. - . 4 3 4 3 Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. -3. C. 18. D. 81. Câu 4. Số nào là số vô tỉ trong các số sau? 2 A. . B. 2 . C. 3,5. D. 0. 3 Câu 5. Cho ABC, biết = 500 , = 950 . Số đo của góc C bằng A. 800 . B. 900 . C. 300.. D. 350. ˆ ˆ ˆ Câu 6. Cho xOy = 90 0 , Ot là tia phân giác của xOy . Số đo của tOy là A. 1800. B. 900 . C. 450. D. 1400 . Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A. Khẳng định nào sau đây SAI ? A. AB = AC. B. B = C . ( ) C. B = 1800 − A : 2 . D. AB = BC. Câu 8. Cho ABC = DEF, biết AB = 6cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng DE là A. 5cm. B. 6cm. C. 2,5cm. D. 10cm. Câu 9. Dãy dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số (số liệu)? A. Số lượng học sinh của các lớp trong trường. B. Tên của các bạn học sinh trong lớp. C. Sở thích của các bạn học sinh trong lớp.
- D. Tên các tỉnh của đất nước Việt Nam. Câu 10. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ các loại quả được bán ra trong ngày của một cửa hàng. Lượng cam tiêu thụ chiếm: A. 17% . B. 47% . C. 27% . D. 37% . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 11.(1,0 điểm) Nhân dịp chào mừng kỉ niệm 65 năm Ngày phong trào ‘Kế hoạch nhỏ’ (02/12/1958-02/12/2023), bạn Việt lớp trưởng lớp 7B đã ghi lại số kilogam giấy vụn mà các bạn trong lớp đã nộp.. c) Bạn Việt sẽ thu thập số liệu bằng cách nào? d) Dữ liệu bạn Việt thu thập được thuộc loại dữ liệu nào? Bài 12.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 2 −3 5 − 6 13 − 1 13 a) − . b) . + . 5 5 4 7 8 7 8 Bài 13.(1,0 điểm) 1 7 a) Tìm x, biết: − 0,25 x − 4 = − 5 2 b) Hóa đơn tiền điện của gia đình bạn Việt tháng 11/2023 là 559 059 đồng. Vì phải trả tiền mặt cho người thu tiền điện mà lại không có tiền lẻ nên mẹ Việt phải làm tròn số tiền đó đến hàng chục nghìn. Hỏi mẹ Việt phải trả bao nhiêu tiền? Bài 14.(3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) . Vẽ AD là phân giác của góc BAC ( D BC ). Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = AB . a) Chứng minh: ABD = AMD . Từ đó suy ra tam giác BDM cân tại D .
- b) Chứng minh: AD là đường trung trực của đoạn thẳng BM . Bài 15.(1,0 điểm) Tìm các số x và y biết: (2 x + 3 y − 2023 ) 2023 + ( x − 2 y ) 2023 = 0 …………….Hết……………. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 7 NĂM HỌC 2023 – 2024 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A C A C B C A C D A D Đề B B C A B D C D B A C Phần II: Tự luận (7 điểm): Câu Ý ĐỀ A ĐỀ B Điểm A Bạn Nam thu thập số liệu bằng cách ghi lại số Bạn Việt thu thập số liệu bằng cách ghi 0,5 điểm 9;10 của từng bạn học sinh trong lớp. lại số kilogam giấy vụn của từng bạn học Bài sinh trong lớp. 11 B Dữ liệu bạn Nam thu thập được là dữ liệu loại Dữ liệu bạn Việt thu thập được là dữ liệu 0,5 số. loại số. 2 −3 5 2 −3 −7 2 − 3 5 2 − 3 23 A + . = + = − . = − = 0,5 Bài 5 5 4 5 4 20 5 5 4 5 4 20 12 6 − 13 1 − 13 − 13 6 1 − 13 − 13 − 6 . 13 + − 1 . 13 = 13 − 6 + − 1 = 13 .( −1) = − 13 . + . = + = .1 = 7 8 7 8 8 7 7 8 8 0,5 B 7 8 7 8 8 7 7 8 8 1 7 1 7 Bài A − 0,25 x + 4 =− − 0,25 x − 4 =− 5 2 5 2
- 13 7 1 7 1 − 0,25 x = − −4 − 0,25 x = − +4 2 5 2 5 0, 77 7 − 0,25 x = − − 0,25 x = 25 10 10 77 7 x = − : (−0,25) x= : (−0,25) 10 10 0, 154 14 x= x=− 25 5 5 Làm tròn số 725 602 đến hàng nghìn, ta được: Làm tròn số 559 059 đến hàng chục 725 602 726 000 . nghìn, ta được: 559 059 560 000 . 0,25 B Mẹ Nam phải trả 726 000 đồng. Mẹ Nam phải trả 560 000 đồng. 0,25 A 0,5 M H B D C Bài - Xét ABD và AMD có: 14 AB = AM (gt) A BAD = DAM (gt) 1,0 AD chung Do đó: ABD = AMD (c.g.c) - Vì ABD = AMD (câu a) BD = MD (hai cạnh tương ứng) 0,5 BDM cân tại D(dpcm)
- - Gọi giao điểm của BM và AD là H 0,25 + C/m: ABH = AMH (c.g.c) + Từ đó có: AHB = AHM (2 góc tương ứng) 0,25 B Mà AHB + AHM = 1800 0,25 Nên AHB = AHM = 900 AD ⊥ BM + Có ABH = AMH HB = HM (2 cạnhtươngứng) Mà AD ⊥ BM tại H 0,25 Nên AD là đường trung trực của BM (2 x + 3 y − 2023 ) 2023 + ( x − 2 y ) 2023 = 0 Bài 2 x + 3 y − 2023 = 0 (*) và x − 2 y = 0 Vì x − 2 y = 0 nên x = 2 y , thay vào (*) ta được: 0,5 15 2.2 y + 3 y − 2023 = 0 7 y = 2023 y = 289 Với y = 289 x = 2.289 = 578 0,5 Vậy x = 578, y = 289 Lưu ý: Hs làm cách khác vẫn được điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn