intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN TOÁN LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép nhân đa Biết thực hiện phép Hoàn chỉnh hằng thức và những nhân,chia đơn thức với đẳng thức. hằng đẳng thức đa thức, nhân hai đa đáng nhớ thức đơn giản. Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản Số câu 6 1 7 Số điểm 1.0 0.(3) 1,3 2. Phân tích đa Biết phân tích đa thức Áp dụng phương Vận dụng các Áp dụng phân thức thành nhân thành nhân tử đơn giản pháp đặt nhân tử phương pháp đặt tích đa thức tử. nhất chung hoặc dùng nhân tử chung, thành nhân tử hằng đẳng thức vào dùng hằng đẳng để giải bài việc phân tích đa thức thức, nhóm hạng toán tìm x thành nhân tử. tử vào việc phân Áp dụng phân tích đa tích đa thức thành thức thành nhân tử để nhân tử. giải bài toán tìm x. Số câu 1 2 1 1 1 6 Số điểm 0.(3) 0.(6) 0.5 1 1 3,5 3.Phân thức đại Biết rút gọn phân thức Thực hiện được phép số đơn giản, biết được cộng, phép trừ phân điều kiện để hai phân thức cùng mẫu thức bằng nhau, biết được điều kiện xác định biểu thức Số câu 3 1 4 Số điểm 1.0 0.5 1,5 4. Tứ giác; Biết khái niệm, tính Hiểu tính chất tứ giác Vận dụng được Đường trung chất, dấu hiệu nhận biết (hình thang, hình định nghĩa, tính bình của tam của các tứ giác. Biết tính thang cân, hình bình chất, dấu hiệu giác, đường chất đường trung bình hành), tính chất nhận biết của các trung bình của của tam giác, đường đường trung bình của tứ giác để giải hình thang. trung bình của hình tam giác. Áp dụng toán. thang. Biết trục đối được dấu hiệu nhận xứng của một hình, hình biết các tứ giác nói có trục đối xứng. trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0.(6) 1.0 1 2,6 TS câu 12 6 2 1 21 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 20% 10% 100 40% 30% %
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TOÁN 8 Chủ đề Câu Mức độ Mô tả A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chủ đề 1: Câu 1 Nhận biết Nhận biết kết quả phép nhân đơn thức với đa Phép nhân đa thức và thức đơn giản những hằng đẳng thức Câu 2 Nhận biết Nhận biết kết quả phép nhân đơn thức với đa đáng nhớ thức Câu 3 Nhận biết Biết khai triển hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản Câu 4 Thông hiểu Hoàn chỉnh hằng đẳng thức Câu 5 Nhận biết Nhân hai đa thức đơn giản Câu 6 Nhận biết Nhớ được các hằng đẳng thức Chủ đề 2: Câu 7 Nhận biết Biết phân tích đa thức thành nhân tử đơn Phân tích đa thức giản nhất thành nhân tử. Câu 8 Thông hiểu Áp dụng hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử Câu 9 Thông hiểu Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x Chủ đề 3: Phân thức Câu 10 Nhận biết Rút gọn được phân thức đơn giản đại số Câu 11 Nhận biết Biết được điều kiện hai phân thức bằng nhau Câu 12 Nhận biết Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức đơn giản Câu 13 Nhận biết Biết được điều kiện xác định của phân thức. Chủ đề 4: Câu 14 Nhận biết Biết khái niệm đường trung bình của tam Tứ giác; Đường trung giác bình của tam giác. Câu 15 Nhận biết Biết được các tính chất của tứ giác B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Chủ đề 2: Câu 1b Thông hiểu Vận dụng phương pháp đặt nhân tử chung Phân tích đa thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử
  3. thành nhân tử. Câu 2 Vận dụng Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử thấp chung, nhóm hạng tử vào việc phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x Câu 4 Vận dụng Vận dụng linh hoạt các phương pháp đặt cao nhân tử chung, nhóm hạng tử vào việc phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x Chủ đề 3: Phân thức Câu 1a Thông hiểu Cộng được phân thức đại số cũng mẫu thức đại số Chủ đề 4: Câu 3 Thông hiểu Hiểu được các kiến thức để vẽ hình Tứ giác; Đường trung Hình vẽ bình của tam giác, Câu 3a Thông hiểu Hiểu được các kiến thức để chứng minh một đường trung bình của tứ giác hình thang. Câu 3b Vận dụng Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào chứng minh bài toán.
  4. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8 Môn: Toán 8 Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Họ tên, chữ ký giám Đề Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị khảo A ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thực hiện phép tính x.(x - 2) được kết quả là: A. 4x2 B. 2x2 - 2x C. x2 - x D. x2 - 2x 2 Câu 2: Thực hiện phép tính 2x .(x + 2) được kết quả là A. x3 + 2x2 B. 2x3 + 4x2 C. x3 – 6x2 D. 3x3 + 2x2 2 Câu 3: Khai triển biểu thức (x + 2) được kết quả là A. x2 + 4x - 6 B. x2 – 4x + 4 C. x2 + 4x + 2 D. x2 + 4x + 4 2 2 Câu 4: Trong đẳng thức x – y = (x + y).(...), biểu thức còn thiếu tại "..." là A. x + y B. x – y C. x2 + y2 D. x2 + xy – y2 Câu 5 Thực hiện phép tính (x - 3).(x + 2) được kết quả là A. x2 - 5x - 6 B. 2x + 3 C. x2 - x - 6 D. x2 – 3x + 5 Câu 6: Chọn câu sai A. ( A + B)2 = A2 + 2 AB + B 2 B. ( A + B)( A − B) = A2 − B 2 C. ( A − B)2 = A2 − 2 AB − B 2 D. ( A − B)2 = A2 − 2 AB + B 2 Câu 7: Phân tích đa thức x2 + 2xy thành nhân tử là A. x.(2x + y) B. x.(2x – y) C. x.(x – 2y) D. x.(x + 2y) Câu 8: Phân tích đa thức x2 – 2x + 1 – y2 thành nhân tử là A. (x – 1).(x + y) B. (x – 1+ y).(x – 1 - y) C. (x – 1)2 D. (x – 1+ y).(x + 1 - y) Câu 9: Tìm x, biết x.(x – 3) = 0 A. x {1; 2} B. x {0; 3} C. x {1; -2} D. x {-1; -2} 2 x( y − x) Câu 10: Rút gọn phân thức B = ta được kết quả: 4 y ( y − x) 2 x −x −2 x −2 x A. B. C. D. 2 y ( y − x) 2 y ( y − x) 4 y( y − x) 4 y( y − x) A C Câu 11: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi? B D A. A. B = C. D B. A. C = B. D C. A. D = B. C D. A. C < B. D Câu 12 :Kết quả của phép chia 6 xy : 2 x là: A. 12x 2 y B. 3y C. xy D. 3
  5. 3x + 2 Câu 13 : Biểu thức A = xác định khi: 2 x ( x − 2) A. x 0; x −2 B. x 0; x 2 C. x 0 D. x 0 Câu 14 : Đường trung bình của tam giác là: A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác. B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. C. Đoạn thẳng cắt hai cạnh của tam giác. D. Đường thẳng song song với đáy. Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là Đúng : A. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc đáy bằng nhau là hình bình hành C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) 2x +1 x + 8 a. Thực hiện phép tính + . x +3 3+ x b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 10 x 2 y 3 + 15 x 3 y 2 . Câu 2: (1 điểm Tìm x biết x ( x − 4 ) − 5 ( x − 4 ) = 0 . Câu 3: (2 điểm) Cho ΔDEF vuông tại D (DE
  6. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8 Môn: Toán 8 Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Họ tên, chữ ký giám Đề Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị khảo B ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thực hiện phép tính x.(x - 1) được kết quả là: A. 4x2 B. 2x2 - 2x C. x2 - x D. x2 - 2x Câu 2: Thực hiện phép tính x2.(x + 2) được kết quả là A. x3 + 2x2 B. 2x3 + 4x2 C. x3 – 6x2 D. 3x3 + 2x2 Câu 3: Khai triển biểu thức (x - 2)2 được kết quả là A. x2 + 4x - 6 B. x2 – 4x + 4 C. x2 + 4x + 2 D. x2 + 4x + 4 Câu 4: Trong đẳng thức x2 – y2 = (x + y).(...), biểu thức còn thiếu tại "..." là A. x + y B. x – y C. x2 + y2 D. x2 + xy – y2 Câu 5 Thực hiện phép tính (x - 3).(x -2) được kết quả là A. x2 - 5x - 6 B. 2x + 3 C. x2 - x - 6 D. x2 – 3x + 5 Câu 6: Chọn câu sai A. ( A + B)2 = A2 + 2 AB + B 2 B. ( A + B)( A − B) = A2 − B 2 C. ( A − B)2 = A2 − 2 AB − B 2 D. ( A − B)2 = A2 − 2 AB + B 2 Câu 7: Phân tích đa thức x2 - 2xy thành nhân tử là A. x.(2x + y) B. x.(2x – y) C. x.(x – 2y) D. x.(x + 2y) 2 2 Câu 8: Phân tích đa thức x – 2x + 1 – y thành nhân tử là A. (x – 1).(x + y) B. (x – 1+ y).(x – 1 - y) 2 C. (x – 1) D. (x – 1+ y).(x + 1 - y) Câu 9: Tìm x, biết x.(x – 10) = 0 A. x {0; 10} B. x {0; 3} C. x {1; -2} D. x {-1; -2} 2 x( y − x) Câu 10: Rút gọn phân thức B = ta được kết quả: 4 y ( y − x) 2 x −x −2 x −2 x A. B. C. D. 2 y ( y − x) 2 y ( y − x) 4 y( y − x) 4 y( y − x) A C Câu 11: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi? B D A. A. D = B. C B. A. C = B. D C. A. B = D. C D. A. C < B. D Câu 12 :Kết quả của phép chia 6 xy : 2 x là: A. 12x 2 y B. 3y C. xy D. 3
  7. 3x + 2 Câu 13 : Biểu thức A = xác định khi: 2 x ( x − 2) A. x 0; x 2 B. x 0; x −2 C. x 2 D. x 0 Câu 14 : Đường trung bình của tam giác là: A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác. B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. C. Đoạn thẳng cắt hai cạnh của tam giác. D. Đường thẳng song song với đáy. Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là Đúng : A. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc đáy bằng nhau là hình bình hành C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) 3x + 7 x + 1 a. Thực hiện phép tính + . x+2 2+ x b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 10 x 2 y 3 + 15 x 3 y 2 . Câu 2: (1 điểm Tìm x biết x( x − 3) − 2( x − 3) . Câu 3: (2 điểm) Cho ΔDEF vuông tại D (DE
  8. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Đề A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D B D B C C D B B A C B B B D Đề B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C A B B A C C B A A A B A B D B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Đề A: Bài Lời giải Điểm 2 x + 1 x + 8 3x + 9 3( x + 3) a) + = = =3 1 x +3 3+ x x +3 x+3 0,5 1,0 đ b) 10 x 2 y 3 + 15 x 3 y 2 = 5 x 2 y 2 (2 y + 3x) 0,5 2 x(x - 4) - 5 ( x - 4 ) = 0 1,0 đ (x - 4)(x - 5) = 0 0,5 x -4=0 x= 4 0,5 x -5=0 x=5 3a a) Xét tứ giác DIHK ta có: 1,0 đ E 0,25 ᄋ DIH = 900 ( HI ⊥ DE tại I) H I ᄋ DKH = 900 ( HK ⊥ DF tại K) N ᄋ 0,25 IDK = 900 ( ΔDEF vuông tại D) G 0,25 Vậy DIHK là hình chữ nhật D K F 0,25 3b ᄋ ᄋ Chứng minh được NDF = F 0,25 1,0 đ 0,25 ᄋ ᄋ GKD = GDK ᄋ ᄋ Mà F + GDK = 900 0,25 ᄋ ᄋ Nên NDK + GKD = 900 Vậy DN ⊥ IK 0,25
  9. 4 x 2 − 7 x + 12 = 0 1,0 đ x 2 − 3 x − 4 x + 12 = 0 ( x 2 − 3x) − (4 x − 12) = 0 0,25 x( x − 3) − 4( x − 3) = 0 0,25 ( x − 3)( x − 4) = 0 0,25 x −3 = 0 x=3 0,25 x−4 = 0 x=4 Đề B: Bài Lời giải Điểm 3x + 7 x + 1 4 x + 8 4( x + 2) a) + = = =4 1 x+2 2+ x x+2 x+2 0,5 1,0 đ b) 10 x y + 15 x y = 5 x y (2 y + 3x) 2 3 3 2 2 2 0,5 2 x(x - 3) - 2 ( x - 3 ) = 0 1,0 đ (x - 3)(x - 2) = 0 0,5 x -3=0 x= 3 0,5 x -2=0 x=2 3a b) Xét tứ giác DIHK ta có: 1,0 đ E 0,25 ᄋ DIH = 900 ( HI ⊥ DE tại I) H I ᄋ DKH = 900 ( HK ⊥ DF tại K) N ᄋ 0,25 IDK = 900 ( ΔDEF vuông tại D) G 0,25 Vậy DIHK là hình chữ nhật D K F 0,25 3b ᄋ ᄋ Chứng minh được NDF = F 0,25 1,0 đ 0,25 ᄋ ᄋ GKD = GDK ᄋ ᄋ Mà F + GDK = 900 0,25 ᄋ ᄋ Nên NDK + GKD = 900 Vậy DN ⊥ IK 0,25
  10. 4 x 2 − 7 x + 12 = 0 1,0 đ x 2 − 3 x − 4 x + 12 = 0 ( x 2 − 3x) − (4 x − 12) = 0 0,25 x( x − 3) − 4( x − 3) = 0 0,25 ( x − 3)( x − 4) = 0 0,25 x −3 = 0 x=3 0,25 x−4 = 0 x=4 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022 – 2023 Lớp: 8 Môn: Toán Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài 60 phút (KKTGPĐ)
  11. Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. (Dành cho HSKT) Đề Họ tên, chữ ký giám Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị số khảo ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thực hiện phép tính x.(x - 1) được kết quả là: A. 4x2 B. 2x2 - 2x C. x2 - x D. x2 - 2x Câu 2: Chọn câu sai A. ( A + B)2 = A2 + 2 AB + B 2 B. ( A + B)( A − B) = A2 − B 2 C. ( A − B)2 = A2 − 2 AB − B 2 D. ( A − B)2 = A2 − 2 AB + B 2 A C Câu 3: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi? B D A. A. D = B. C B. A. C = B. D C. A. B = D. C D. A. C < B. D Câu 4 : Đường trung bình của tam giác là: A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác. B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. C. Đoạn thẳng cắt hai cạnh của tam giác. D. Đường thẳng song song với đáy. Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là Đúng : A. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc đáy bằng nhau là hình bình hành C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Viết biểu thức x 2 + 4 x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng. Câu 2: (2,5 điểm) Vẽ hình thang ABCD vuông tại A. BÀI LÀM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2