intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá Tổng% Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến (4 -11) điểm Chủ đề (1) thức NB TH VD VDC (12) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép nhân Nhân đơn thức với đa 1 2,5% 1 và phép thức, nhân đa thức với đa 0,25 chia đa thức thức Phân tích đa thức thành 1 5% (20 tiết) nhân tử, hằng đẳng thức (0,5đ 0,5 31,7 % ) 1 điểm Chia đơn thức cho đơn 1 2,5% thức, chia đa thức cho 0,25 đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp Phân thức Phân thức đại số và tính 1 2,5% 2 đại số chất 0,25 (15 tiết) Rút gọn phân thức 1 2,5% 23,8% 0,25 4,5 điểm Quy đồng mẫu nhiều phân 1 3a 7,5% thức (0,5đ 0,75 ) Phép cộng, trừ, nhân, chia 1 2a,b 17,5% các phân thức đại số (1,5đ 1,75 )
  2. Biến đổi các biểu thức 3b (1đ) 3c 15% hữu tỉ. Giá trị của phân (0,5đ) 1,5 thức. Tứ giác Tứ giác, hình thang, hình 1 2,5% 3 (24 tiết) thang cân 0,25 38 % Đối trục trục, đối xứng tâm 1 2,5% 3,5 điểm 0,25 Hình bình hành, Hình chữ Vẽ 4b (1đ) 4c 30% nhật, hình thoi, hình vuông hình (0,5đ) 3,0 4a (1,5đ ) Đa giác. Đa giác, đa giác đều 1 2,5% Diện tích đa 0,25 4 giác Diện tích hình chữ nhật 1 1 5% (4 tiết) 6,5 % 0,5 1 điểm Diện tích tam giác 1 2,5% 0,25 Tổng 2,75 1,0 0,25 3,0 2 1 1,0 10,0 Tỉ lệ phần trăm 37,5% 32,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN LỚP: 8 THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Chủ đề NB TH VD VDC -Nhân đơn thức với đa thức, - Nhận biết: Nhận biết kết quả của phép 1TN nhân đa thức với đa thức. nhân đơn thức với đa thức - Thông hiểu: Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức. 1 Nhận biết: Bài1 Phép - Nhận biết HĐT lập phương của một tổng, -Phân tích đa thức thành nhân 1TL (0,5đ) nhân chia - Nhận biết HĐT bình phương của một hiệu tử, hằng đẳng thức. đa thức Vận dụng: Vận dụng HĐT để rút gọn 3c biểu thức (0,5đ) - Chia đơn thức cho đơn thức, Nhận biết: Nhận biết khái niệm đơn thức A 1TN chia đa thức cho đơn thức, chia hết cho đơn thức B. chia đa thức một biến đã sắp Thông hiểu: Thực hiện được phép chia đa xếp thức cho đơn thức. Phân thức đại số. Tính chất 4TN Bài2a Bài2b Nhận biết: cơ bản của phân thức đại số. (0,5đ) (1đ) Phân thức Các phép toán cộng, trừ, – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về 2 đại số nhân, chia các phân thức đại phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác 3a
  4. số định; giá trị của phân thức đại số; hai phân (0,5đ) thức bằng nhau,công., trừ, nhân, chia phân thức. Thông hiểu: 1TN – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, 3b phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai (1đ) phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Đường trung bình của tam Nhận biết: Nhận biết được định lý đường giác trung bình của tam giác 3 Đường trung bình của hình Nhận biết: Nhận biết công thức tính đường thang trung bình của hình thang Tứ giác Nhận biết: Nhận biết tổng các góc của một tứ giác. 1 Thông hiểu:
  5. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tứ giác. Nhận biết: Nhận biết hình tứ giác đặc biệt, 1 TN Nhận biết các tính chất của hình thang cân Nhớ các kiến thức hình học vẽ hình đơn giản Hình vẽ 0,25đ Các tứ giác đặc biệt Thông hiểu : Vẽ được hình theo yêu cầu Hình vẽ Chứng minh được tứ giác là hình thang cân, 0,25đ hình bình hành, hình chữ nhật TL4a(1đ) Vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học vào TL4b chứng minh các yếu tố hình học (0,75đ) Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt các kiến TL4c thức đã học vào chứng minh hình học (0,5đ) Tính chất đối xứng Nhận biết được khái niệm “đối xứng trục” 1TN 4 Đa giác. Đa giác, đa giác đều. Diện tích Diện tích hình chữ nhật 1TN đa giác Diện tích tam giác. 1TN Tổng 14 4 2 1 Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A. PHẦN I: TRẮC NGHIÊM(3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Thực hiện phép tính x.( 2 x − 1) được kết quả là A. 2 x2 − 1 . 3x − 1. B. C. 2 x 2 − x . D. 2x − x . Câu 2: Thương của phép chia (10 x y − 8 x y ) : 2 x y là 2 3 3 2 2 2 A. 5 y − 4 x . B. 10 x y − 4 x . 2 3 C. 8 y − 6 x . D. 5 y − 8 x3 y 2 . Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? 0 2019 x A. 0. B. 2019. C. . D. . 2019x 0 8 x3 y 4 z Câu 4: Rút gọn phân thức được kết quả là 6x 3 y 4 4z 3z 4 yz 4 A. . B. . C. . D. z. 3y y 3 y3 3 x2 − 3 x 2 + 3 Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức ; là 5 xy 3 10 x 2 y A. 5xy3 B. 5 x2 y. C. 10x2y3. D. 10xy. x−5 Câu 6: Phân thức đối của phân thức là 2 5− x 5− x −5 − x 2 A. . B. . C. . D. . −2 2 2 5− x ˆ ˆ ˆ Câu 7: Tứ giác ABCD có số đo các góc: A = 600 ; B = 800 ; C = 1000 . Số đo góc D bằng A. 1000. B. 1200. C. 1100. D. 900. Câu 8: Tứ giác nào sau đây có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng? A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 9: Hình nào sau đây là một đa giác đều? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình vuông và hình thoi. D. Hình chữ nhật và hình vuông. Câu 10: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều rộng lên 3 lần và giữ nguyên chiều dài? A. Không đổi. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng 9 lần. Câu 11: Cho tam giác ABC có đường cao AH. Công thức tính diện tích tam giác ABC là
  7. A. AH.BC. B. AB.AC. 1 1 C. AB.AC D. AH.BC 2 2 A Câu 12: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 5cm và 6cm thì diện tích tam giác vuông đó là A. 30 cm 2 . B. 15 cm 2 . C. 11 cm 2 . D. 60 cm 2 . PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm): C Bài 1)(0,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. B H x 2 − 2 xy + y 2 Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau. a) 2 x - 3 5x + 3 . b) x+5 3 . + . 7 7 x2 + 5 x + 5 Bài 3 (2,0 điểm): 1 1 −7 Cho biểu thức P= + x −2; x x + 2 ( x + 2) ( 4x + 7 ) 4 1 1 a) Tìm mẫu thức chung của hai phân thức và . x+2 ( x + 2) ( 4 x + 7 ) b) Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị của x để P có giá trị nguyên. Bài 4. (3,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và D là trung điểm của cạnh AC. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm D. a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật. b) Chứng minh HE = AB. c) Gọi G là giao điểm của BD và AH. Đường thẳng CG cắt AB tại F. Chứng minh EF song song với BG. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT CUỐI HK1 Môn : Toán – Lớp: 8
  8. (Mã đề A) I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D D C B B C A B D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 0,5 (0,5đ) X2 – 2XY + Y2 = (X – Y)2. Bài2a 2X − 3 5X + 3 2X − 3 + 5X + 3 0,25 (0,5đ) + = 7 7 7 7X 0,25 = =X 7 Bài2b (1đ) x+5 3 ( x + 5).3 0,5 . = 2 x 2 + 5 x + 5 ( x + 5)( x + 5) 3 = 0,5 x +5 2 Bài3a MTC : (x + 2)(4x + 7). 0,5 (0,5đ) Bài3b 1 1 4x + 7 1 P= + = + (1đ) x + 2 ( x + 2) ( 4x + 7 ) ( x + 2)(4 x + 7) ( x + 2)(4 x + 7) 0,5 4x + 7 + 1 4x + 8 = = ( x + 2)(4 x + 7) ( x + 2)(4 x + 7) 0,25 4( x + 2) 4 = = 0,25 ( x + 2)(4 x + 7) 4 x + 7 Bài3c x -2 và x −7 . .Nên P nguyên khi 4x + 7 là ước của 4. (0,5đ) 4 Vậy 4x + 7 = 1 ; 4x+7 = 2 ; 4x +7 = 4. −3 −5 −9 −3 −11 0,25 Tìm được x = -2 ; x = ;x= ;x= ; x= ;x= . 2 4 4 4 4 Vậy 0,25 x = −3 ; x = −5 ; x = −9 ; x= −3 ; x = −11 . 2 4 4 4 4 P có giá trị nguyên.
  9. Bài4 A E 0,5 (HV) (0,5đ) F D G Chứng minh tứ giác AHCE là hình chư nhât B H C Ta có: DH=DE; DA = DC (gt) . ᄋ AHC = 900 Bài4a) 0,25 Suy ra: Tứ giác AHCE là hình chữ nhật. (1đ) 0,25 0.5 Bài4b) Chứng minh HE = AB. (1đ) Ta có HE = AC ( Vì AHCE là hình chữ nhật) 0,25 AC = AB (vì ∆ ABC cân tại A). 0,25 HE = AB. 0,5 Bài4c) Chứng minh EF // BG. (0,5đ) Chứng minh được: BF = DE. 0,25 BF // DE. BDEF là hình bình nành. ÈF // BD hay ÈF // BG. 0,25 PHÒNG GD&ĐT HIÊP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian giao đề)
  10. MÃ ĐỀ B. PHẦN I: TRẮC NGHIÊM(3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Thực hiện phép tính 2 x. ( x − 1) được kết quả là: A. 2 x2 − 1 . B. 3x − 1. C. 2 2x -2x D. 2x 2 − x . Câu 2: Thương của phép chia (20 x 2 y 3 − 16 x 3 y 2 ) : 4 x 2 y 2 là : A. 5y − 4x . B. 5y − x . C. 5 y − 4 . D. 5 y − 4 x3 y 2 . Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? 0 2022 x A. 0. B. 2022. C. . D. . 2022x 0 16 x 3 y 4 z Câu 4: Rút gọn phân thức được kết quả là 12x 3 y 4 4z 3z 4 yz 4 A. . B. . C. . D. z. 3y y 3 y3 3 x2 − 3 x 2 + 3 Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức ; là: 5 xy 3 2 x 2 y A. 5xy3 B. 5 x2 y. C. 10x2y3. D. 10xy. 5− x Câu 6: Phân thức đối của phân thức là: 2 5− x x−5 −5 − x 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 5− x ˆ ˆ ˆ Câu 7: Tứ giác ABCD có số đo các góc: A = 500 ; B = 80 0 ; C = 110 0 . Số đo góc D bằng A. 1000. B. 1200. C. 1100. D. 900. Câu 8: Tứ giác nào sau đây có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng? A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 9: Hình nào sau đây là một đa giác đều? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình vuông và hình thoi. D. Hình chữ nhật và hình vuông. Câu 10: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều rộng lên 9 lần và giữ nguyên chiều dài? A. Không đổi. B. Tăng 9 lần. C. Tăng 18 lần. D. Tăng 3 lần. Câu 11: Cho tam giác ABC có đường cao AH. Công thức tính diện tích tam giác ABC là A B. AH.BC. B. AB.AC. 1 1 C. AB.AC. D. AH.BC 2 2 B C H
  11. Câu 12: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì diện tích tam giác vuông đó là A. 12 cm 2 . B. 6 cm 2 . C. 14 cm 2 . D. 60 cm 2 . PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1)(0,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. x 2 + 2 xy + y 2 Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau. a) 4 x - 6 10 x + 6 . b) x+7 3 . + . 14 14 x2 + 7 x + 7 Bài 3 (2,0 điểm): 1 1 −7 Cho biểu thức P= + x −2; x x + 2 ( x + 2) ( 4x + 7 ) 4 1 1 a) Tìm mẫu thức chung của hai phân thức và . x+2 ( x + 2) ( 4 x + 7 ) b) Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị của x để P có giá trị nguyên. Bài 4. (3,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và D là trung điểm của cạnh AB. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm D. a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật. b) Chứng minh HE = AC. c) Gọi G là giao điểm của CD và AH. Đường thẳng BG cắt AC tại F. Chứng minh EF song song với CG. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 Môn : Toán – Lớp: 8 (Mã đề B) I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
  12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D D C B B C A B D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (0,5đ) X2 + 2XY + Y2 = (X + Y)2. 0,5 Bài2a 4 X − 6 10 X + 6 4 X − 6 + 10 X + 6 0,25 (0,5đ) + = 14 14 14 14 X 0,25 = =X 14 Bài2b (1đ) x+7 3 ( x + 7).3 . = 2 0,25 x 2 + 7 x + 7 ( x + 7)( x + 7) 3 = 0,25 x +7 2 Bài3a MTC : (x + 2)(4x + 7). 0,5 (0,5đ) Bài3b 1 1 P= + (1đ) x + 2 ( x + 2) ( 4x + 7) 4x + 7 1 0,5 = + ( x + 2)(4 x + 7) ( x + 2)(4 x + 7) 4x + 7 + 1 4x + 8 = = 0,25 ( x + 2)(4 x + 7) ( x + 2)(4 x + 7) 4( x + 2) 4 = = 0,25 ( x + 2)(4 x + 7) 4 x + 7 Bài3c x -2 và x −7 . .Nên P nguyên khi 4x + 7 là ước (0,5đ) 4 của 4. Vậy 4x + 7 = 1 ; 4x+7 =2 ; 4x +7 = 4. −3 −5 −9 Tìm được x = -2 (loại) ; x = ;x= ;x= ; x= 0,25 2 4 4 −3 ; 4 −11 0,25 x= . 4
  13. Vậy x = −3 ; x = −5 ; x = −9 ; x= −3 ; x = −11 . 2 4 4 4 4 P có giá trị nguyên. Bài 4 E A 0,5 (HV) (0,5đ) * + D G F +* a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhât B H C Ta có: DH=DE; DA = DB (gt) . Bài4a ᄋ AHB = 900 ) 0,25 (1đ) Suy ra: Tứ giác AHBE là hình chữ nhật. 0,25 0,5 Bài4b ) b) Chứng minh HE = AC. 0,25 Ta có HE = AB ( Vì AHBE là hình chữ nhật) (1đ) AC = AB (vì ∆ ABC cân tại A). 0,25 HE = AC. 0,5 Bài4c c) Chứng minh EF // CG. ) Chứng minh được: CF = DE. 0,25 CF // DE. (0,5đ) CDEF là hình bình nành. ÈF // CD hay ÈF // CG. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2