Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- TRƯỜNGTHCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ I(2022-2023) Chữ kí GT Họ tên HS:............................ Môn: Toán 8 Lớp:.... Thời gian: 60 phút (KKTGGĐ) Số báo danh Chữ kí GK ĐIỂM Nhận xét của giám khảo MÃ ĐỀ A: Bằng số Bằng chữ Phần I: Trắc nghiệm(3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Khai triển biểu thức ( x – 2 ) được kết quả là 2 A. x 2 − 4 x + 4 . B. 4 − 2 x + x 2 . C. x 2 − 4 x − 4 D. x 2 + 4 x + 4 . Câu 2: Trong đẳng thức a 3 - b 3 =(a-b)(....)biểu thức còn thiếu tại (....) là: A. a 2 -ab -b 2 B. a 2 +ab -b 2 C. a 2 -ab +b 2 D. a 2 +ab +b 2 Câu 3: Thực hiện phép tính 2 x.( x + 1) được kết quả là A. 2 x 2 + 2 . B. 2 x 2 + 2 x C. 2 x 2 + 5 . D. 2 x 2 + 1 Câu 4: Thương của phép chia 10 x 2 y 4 : 2 xy 2 là: A. 5xy 2 B. 5 y − 4 x C. 5y − x . D. 5 y − 8 x 3 y 2 . Câu 5: Thực hiện phép chia ( x 2 − 5 x + 6) : ( x − 2) được kết quả là A. x − 3 . B.1 − x . C. x + 3 . D. x − 1 . C E Câu 6: Hai phân thức: và bằng nhau khi : D F A. CD = EF B. CE = DF C. C+E = D+F D. CF = DE . Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức: o B. 0 . C. 2019 . 2019 x A. . D. . 2019 x 0 Câu 8: ˆ = 700 ; B Tứ giác ABCD có số đo các góc: A ˆ = 500 ; Cˆ = 900 . Số đo góc D bằng A. 1200. B. 1500. C. 1000. D. 900. Câu 9:Tứ giác ABCD là hình bình hành, cần thêm điều kiện gì về 2 đường chéo để ABCD hình chữ nhật A.Là các đường phân giác của các góc B. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C.Vuông góc với nhau. D. Bằng nhau. GV: Lê Văn Hà Giáo án Hình Học 8
- Câu 10 : Cho hình vẽ bên, tứ giác nào sau đây không phải là tứ giác lồi? A. ABCD. B B. ABED. C. BCDF. A D. BCDE. C F E D Câu 11: Hình nào sau đây là một đa giác đều ? A.Hình thang. B.Hình thang cân. C.Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 12: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều rộng lên 3 lần và giữ nguyên chiều dài? A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Không đổi. D. Tăng 6 lần. Phần II: Tự luận (7,0 điểm): Bài 1(2.0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 5 x 2 − 5 xy . b) x 2 − 9 y 2 + 2 x + 1 . Bài 2(2,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau . 2 x - 7 3x + 7 6x + 7 5 a) + . b) 2 − . 5 5 x + 7x x + 7 Bài 3(2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và D là trung điểm của cạnh AC. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm D. a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật. b) Chứng minh HE = AB. c) Gọi G là giao điểm của CD và AH. Đường thẳng BGcắt AC tại F. Chứng minh EF song song CG BÀI LÀM: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............ GV: Lê Văn Hà Giáo án Hình Học 8
- TRƯỜNGTHCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ I(2022-2023) Chữ kí GT Họ tên HS:............................ Môn: Toán 8 Lớp:.... Thời gian: 60 phút (KKTGGĐ) Số báo danh Chữ kí GK ĐIỂM Nhận xét của giám khảo MÃ ĐỀ B Bằng số Bằng chữ Phần I: TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Thực hiện phép tính 2 x.( x + 1) được kết quả là A. 2 x 2 + 2 . B. 2 x 2 + 2 x C. 2 x 2 + 5 . D. 2 x 2 + 1 Câu 2: Thực hiện phép chia ( x 2 − 5 x + 6) : ( x − 2) được kết quả là A. x − 3 . B.1 − x . C. x + 3 . D. x − 1 . Câu 3: Khai triển biểu thức ( x – 2 ) được kết quả là 2 A. x 2 − 4 x + 4 . B. 4 − 2 x + x 2 . C. x 2 − 4 x − 4 D. x 2 + 4 x + 4 . C E Câu 4: : Hai phân thức: và bằng nhau khi : D F A.CD = EF B.CE = DF C. C+E = D+F D.CF = DE . Câu 5: Trong đẳng thức a - b =(a-b)(....)biểu thức còn thiếu tại (....) là: 3 3 A. a 2 -ab -b 2 B. a 2 +ab -b 2 C. a 2 -ab +b 2 D. a 2 +ab +b 2 Câu 6: Thương của phép chia 10 x 2 y 4 : 2 xy 2 là: A. 5xy 2 B. 5 y − 4 x C. 5y − x . D. 5 y − 8 x 3 y 2 . Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức: o B. 0 . C. 2019 . 2019 x A. . D. . 2019 x 0 Câu 8: Tứ giác ABCD có số đo các góc: Aˆ = 700 ; B ˆ = 500 ; Cˆ = 900 . Số đo góc D bằng A. 1200. B. 1500. C. 1000. D. 900. Câu 9:Tứ giác ABCD là hình bình hành cần thêm điều kiện gì về 2 đường chéo để ABCD hình chữ nhật A.Là các đường phân giác của các góc B. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C.Vuông góc với nhau. D. Bằng nhau. GV: Lê Văn Hà Giáo án Hình Học 8
- Câu 10 : Cho hình vẽ bên, tứ giác nào sau đây không phải là tứ giác lồi? A. ABCD. B B. ABED. C. BCDF. A D. BCDE. C F E D Câu 11 :Hình nào sau đây là một đa giác đều ? A.Hình thang. B.Hình thang cân. C.Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 12: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều rộng lên 3 lần và giữ nguyên chiều dài? A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Không đổi. D. Tăng 6 lần. Phần II: TỰ LUẬN(7,0 điểm): Bài 1(2.0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 5 x 2 + 5 xy . b) x 2 − 9 y 2 + 2 x + 1 . Bài 2(2,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau . 4 x - 3 3x + 3 5x + 6 5 a) + . b) 2 − . 5y 5y x + 7x x + 7 Bài 3(2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và D là trung điểm của cạnh AC. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm D. a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật. b) Chứng minh HE = AB. c)Gọi G là giao điểm của CD và AH. Đường thẳng BGcắt AC tại F. Chứng minh EF song song CG BÀI LÀM: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ................................................................................................................ GV: Lê Văn Hà Giáo án Hình Học 8
- PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn : TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2022- 2023 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và hướng dẫn chấm này gồm có 2 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã A A D B A A D D B D B C A Mã B B A A D D A D B D B C A PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)- Mã đề A (Mã đề B biểu điềm tương tự) Câu Nội dung Điểm Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2 -5x y Ta có: 5x2 -5x y = 5x( x-y) 0,75 đ 1 (2,0 b) Ta có: x2 - 9y 2 +2x +1= (x2 + 2x +1) – 9y 2 0,5đ đ) = (x + 1) 2 - 9y 2 0,25 đ = (x + 1) 2 - (3y) 2 0,25 đ =( x + 1+3y)(x +1 – 3y) 0,25 đ 2 Thực hiện phép tính sau rồi rút gọn: (2,5 2 x − 7 3x + 7 + đ) 5 5 2 x − 7 + 3x + 7 0,5 đ = 5 2 x + 3x = 0,5 đ 5 5x =x 0,25 đ = 5 6x + 7 5 b) − x + 7x x + 7 2 6x + 7 5 0,25 đ = x( x + 7) − ( x + 7) 6x + 7 5.x 0,25đ = x( x + 7) − ( x + 7).x GV: Lê Văn Hà Giáo án Hình Học 8
- 6 x + 7 − 5x 0,25 x( x + 7) x+7 1 0,5 đ = x( x + 7) = x Cho tam giác ABC cân tại A. 0,5 đ Hình phục vụ câu a : 0,25 đ Hình vẽ: Câu a, b) 0,25 Câu c) 0,25 0,25 đ a) Tứ giác AHCE có DA= DC(gt) 0,25 đ 3 DH = DE (E đối xứng với H qua D) 0,25 đ (2,5 đ) nên AHCE là hình bình hành AHC = 900 Nên tứ giác AHCE là HCN 0,25 đ b)Từ a) ta được HE =AC 0,25 đ mà AB = AC nên HE = AC 0,25 đ c) ∆ABC cân nên AH là trung tuyến G là trọng tâm F là trung 0,25 đ điểm của AB BF = DE ( = AB/2) HD là đường trung bình của ∆CAB HD // AB DE // BF 0,25 đ (Lưu ý : Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa) GV: Lê Văn Hà Giáo án Hình Học 8
- GV: Lê Văn Hà Giáo án Hình Học 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn