intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN:TOÁN- LỚP:8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức Nội độ TT Chươn dung/đ đánh (1) g/ ơn vị giá Chủ (4 -11) kiến Tổng đề thức NB TH VD VDC % điểm (2) (3) TN (12) TL TN TL TN TL TN TL Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức; 2 1 1 4 Phép hằng 0,5 0,5 0,75 17,5% nhân đẳng và thức phép đáng 1 chia nhớ; các đa phân thức tích đa thức thành nhân tử Phép chia đa 1 1 2 thức 0,25 0,75 10% cho đơn thức. 2 Phân Định 2 2 thức nghĩa 0,5 5% đại số phân thức đại số. khái niệm hai phân thức bằng nhau. Các tính chất của phân
  2. thức. Rút gọn 1 1 1 3 phân 0,25 0,5 0,5 12,5% thức đại số. Phép cộng 1 1 1 3 phân 0,25 0,5 0,5 12,5% thức đại số. Các loại tứ giác (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết); đường trung Hình bình vẽ Tứ 3 1 1 7 3 của (0,25) giác 0,75 0,75 0,5 30% tam 1 giác; 0,75 đường trung bình của hình thang; đối xứng trục; đối xứng tâm. Đa giác, đa giác đều. Diện Đa tích giác. hình 2 1 3 4 Diện chữ 0,5 0,75 15% tích nhật, đa hình giác vuông, tam giác vuông.
  3. 12 1 5 3 2 23 Tổng 3,0 0,5 3,5 2 1 10 Tỉ lệ phần 35% 35% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề đánh giá NB TH VD VDC 1 Phép Nhân đơn Nhận biết: 3 nhân thức với đa - Biết nhân đơn thức với đa TN - 1,4 và thức, nhân thức. + TL -1a phép đa thức với - Biết những hằng đẳng chia đa thức; thức đáng nhớ. - các hằng đẳng Biết phân tích đa thức đơn đa thức đáng giản thành nhân tử. thức nhớ; phân Thông hiểu: 1 tích đa thức - Hiểu và phân tích được (TL -1b) thành nhân các đa thức đơn giản thành tử nhân tử Phép chia đa Nhận biết: 1 1 thức cho - Biết chia đơn thức cho (TN - 3) (TL-2) đơn thức. đơn thức Thông hiểu: - Thực hiện được phép chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết). 2 Phân Định nghĩa Nhận biết: 2 thức phân thức - Biết định nghĩa phân (TN- 2,7) đại số đại số. khái thức; niệm hai - Biết hai phân thức bằng phân thức nhau. bằng nhau. Các tính chất của phân thức. Rút gọn Nhận biết: 1 phân thức - Rút gọn được phân thức (TN - 5) đại số. đơn giản Thông hiểu: - Phân tích tử và mẫu 1 thành nhân tử rồi rút gọn (TL- 3a1) phân thức. Vận dụng cao: 1 - Vận dụng linh hoạt kĩ (TL- thuật phân tích đa thức 3a2) thành nhân tử để rút gọn phân thức Phép cộng Nhận biết: 1
  4. phân thức - Biết được quy tắc cộng (TN -11) đại số. hai phân thức cùng mẫu. Thông hiểu - Thực hiện phép cộng 1 phân thức cùng mẫu. (TL-3b1) Vận dụng: - Thực hiện được phép 1 cộng hai phân thức khác (TL- mẫu. 3b2) 3 Tứ Các loại tứ Nhận biết: 3 giác giác (định - Biết tổng số đo các góc (TN- nghĩa, tính của một tứ giác; 6,9,12) chất, dấu - Biết định nghĩa, dấu hiệu hiệu nhận nhận biết các tứ giác; biết); đường Thông hiểu: trung bình - Hiểu tính chất của các tứ 1 của tam giác, áp dụng được các dấu (TL – 5a) giác; đường hiệu nhận biết hình chữ trung bình nhật. của hình Vận dụng: thang; đối - Vận dụng được tính chất xứng trục; và dấu hiệu nhận biết của 1 đối xứng các tứ giác vào chứng minh (TL -5b) tâm. hình học. Vận dụng cao: - Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết và tính chất của các tứ giác vào 1 chứng minh hình học phức (TL- tạp. 5c) 4 Đa Đa giác, đa Nhận biết 2 1 giác. giác đều. - Biết đa giác, đa giác đều (TN – (TL- 4) Diện Diện tích Vận dụng 8,10) tích hình chữ –Tính được diện tích tam đa nhật. giác vuông. giác
  5. C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câu 1: Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là A. B. C. D. Câu 3 : Kết quả của phép chia là A. -10x3 B. - 3x3 C. 10x2 D. -3x2 Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức được kết quả nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5: Rút gọn phân thức: được kết quả. A. B. C. D. Câu 6: Cho tứ giác ABCD, có Số đo là: A. B. C. D. Câu 7 : Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. B. C. D. Câu 8: Hình chữ nhật có hai kích thước là a (cm) và b (cm) thì diện tích được tính bằng công thức A. (a + b) cm2 B. a.b (cm2) C. (a + b).2 (cm2) D. ab (cm2) Câu 9: Đường trung bình của hình thang thì A. Song song với các cạnh của hình thang. B. Bằng nửa cạnh đáy của hình thang. C. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai cạnh của hình thang. D. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy của hình thang.
  6. Câu 10: Trong các đa giác sau, đâu là đa giác đều? A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 11: Với , phép tính được kết quả là A. B. C. D. Câu 12: Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,25điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x2 – 4x b) x2 + 6x + 9 – y2. Bài 2 (0,75 điểm): Tính : Bài 3 (2,0 điểm): a) Rút gọn phân thức a1) a2) b) Thực hiện các phép tính sau. b1) với b2) với Bài 4 (0,75 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 5cm. Tính diện tích tam giác ABC. Bài 5 (2,25 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A có trung tuyến AM, N là điểm đối xứng của A qua tâm M. a) Chứng minh ACNB là hình chữ nhật. b) Qua A, vẽ đường thẳng song song với BC cắt tia NC tại D. Chứng minh CN = CD c) Vẽ đường cao AH của ∆ABC, vẽ BK ⊥ AM tại K, BK cắt AH tại I và cắt AC tại E. Chứng minh I là trung điểm BE. D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B A B C D B D A C B II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm
  7. 1a 2x2 – 4x = 2x(x-2) 0,5 đ Bài 1 x2 + 6x + 9 – y2 = (x2 + 6x + 9 )– y2 0,25 đ 1,25đ 1b 0,25đ = ( x +3 )2 – y2 = ( x + 3 - y) (x +3 + y) 0,25 đ = 8x3y2 : 2x2y + 6x2y3 : 2x2y 0,5đ Bài 2 0,75đ = 4xy + 3y 0,5đ = 0,25đ a1 = 0,25đ = 0,25đ a2 Bài 3 = 0,25đ 2,0đ = 0,25đ b1 = 0,25đ = 0,25đ b2 = 0,25đ Tam giác ABC vuông tại A có: 0,25đ Bài 4 AB 2 + AC2 = BC2 (định lý Pytago) Tính được AC = 4cm 0,25đ 0,75đ Diện tích tam giác ABC : (cm2) 0,25 đ Bài 5 Vẽ hình phục vụ câu a, b (2,25đ) 0,25đ a Chứng minh được tứ giác ABNC là hình bình hành (tứ giác có hai 0,5đ đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)
  8. Hình bình hành ABNC có nên ABNC là hình chữ nhật 0,25đ ( hình bình hành có 1 góc vuông) Chứng minh được tứ giác ABCD là hình bình hành ( tứ giác có các 0,25đ cạnh đối song song) b Suy ra CD = AB 0,25đ Mà AB = CN ( ABNC là hình chữ nhật) nên CD = CN 0,25đ Chứng minh được I là trực tâm tam giác ABM, suy ra MI vuông góc 0,25đ c AB mà AC vuông góc AB nên MI song song EC Tam giác BEC có M là trung điểm BC, MI // EC ( I thuộc BE) nên I là trung điểm BE. *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. - Điểm toàn bài lấy hai chữ số thập phân. -------------- Hết ---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2