Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt
- UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 8 – NĂM HỌC 2022 – 2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Cộng Chủ đề cao Bài 1: Thực hiện phép tính Phép nhân đa thức Cộng phân thức - Hằng đẳng thức Số câu: 2 câu: 1a; 1b; 1 câu: 1c 3 câu Số điểm 1.0đ 0.5đ 1.5 đ Tỉ lệ % 10% 5% 15 % Bài 2: Phân tích đa thức Phân tích đa thức Phân tích đa thức thành nhân tử thành nhân tử thành nhân tử Số câu: 2 câu: 2a; 2b 1 câu: 1c 3 câu Số điểm 1.0đ 0.5đ 1.5 đ Tỉ lệ % 10% 5% 15 % Bài 3: Tìm x Thu gọn biểu thức Phân tích đa thức Thu gọn - rồi tìm x thành nhân tử rồi tìm Phân tích đa x thức thành nhân tử biểu thức rồi tìm x Số câu: 1 câu :3a 1 câu: 3b 1 câu :3c 3 câu Số điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1.5 đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15 % Bài 4 : Toán thực tế Hình học: Tính độ dài đoạn thẳng Số câu: 1 câu : Bài 4 1đ 1 câu Số điểm 10% 1.0 đ Tỉ lệ % 10% Bài 5: Toán thực tế Đại số: Đại số: Tính diện tích Tính số thùng gạch hình chữ nhật Số câu: 1 câu: Bài 5a 0.5đ 1 câu: Bài 5b 0.5đ 2 câu Số điểm 5% 5% 1.0 đ Tỉ lệ % 10% Bài 6: Hình học Đường trung bình Hình chữ nhật Hình bình hành và Chứng minh hình thoi vuông góc Số câu: 1 câu 1 câu: 6a 1 câu: 6b 1 câu: 6c 1 câu: 6d 4 câu Số điểm 1.0đ 1.0đ 1.0đ 0.5đ 3.5 đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 5% 35 % Tổng số câu 7 câu 4 câu 3 câu 2 câu 16 câu Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1 điểm 10.0 đ Tỉ lệ % 40 % 30 % 20% 10% 100 %
- UBND QUẬN TÂN BÌNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 8 S Đơn vị kiến Số câu hỏi TT Nội dung thức kiến thức Chuẩn kiến Vận dụng Vận dụng thức kỹ Nhận biết Thông hiểu thấp cao năng cần kiểm tra Nhận biết: Hằng đẳng biết khia thức 1 câu triển hằng đẳng thức Nhận biết: biết nhân đơn thức, nhân đa thức Nhân đơn trừ hai phân 1 Thực hiện thức thức cùng 1 phép tính 1 câu Nhân đa mẫu, phân thức tích tử thức thành nhân tử (HĐT 3), rút gọn. Thông hiểu: biết cộng trừ Cộng trừ hai phân 1 câu phân thức thức không cùng mẫu Nhận biết: Tìm được nhân tử chung, rồi Đặt nhân tử 1câu đặt nhân tử chung chung để phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích Nhận biết: 1 đa thức Phân tích đa 2 thành nhân thức thành Hằng đẳng tử nhân tử bằng thức 1 câu cách dùng hằng dẳng thức Thông hiểu: Phân tích đa Nhóm hạng thức thành 1 câu tử nhân tử bằng cách nhóm hạng tử 3 Tìm x Nhân đơn Nhận biết: 1 câu thức với đa Nhân đơn thức thức với đa
- thức, tìm x Phân tích đa Vận dụng: thức thành Phân tích đa nhân tử thức thành 1 câu phương pháp nhân tử rồi nhóm hạng tìm x tử Vận dụng cao: Phân Phân tích đa tích đa thức thức thành thành nhân 1 câu nhân tử tử bằng phương pháp phương pháp tách hạng tử tách hạng tử rồi tìm x Thông hiểu: Tính khoảng cách giũa hai Đường trung 1 câu Toán thực điểm có 4 bình của tam tế chướng ngại giác vật không thể đo trực tiếp Nhận biết: Cho chiều Diện tích dài và chiều hình chữ rộng. Tính 1 câu nhật diện tích 5 Toán thực hình chữ tế nhật. Vận dụng: Tính số 1 câu thùng gạch lót nền Nhận biết: Biết chứng Đường trung minh đường 1 câu bình của tam trung bình giác của tam giác. Thông hiểu: Hình chữ chứng minh 1 câu Hình học nhật hình chữ 6 nhật Vận dụng thấp: chứng Hình thoi 1 câu minh hình thoi Vận dụng Hình chữ cao: Chứng 1 câu nhật minh vuông góc Tổng số 7 4 3 2 câu: 16
- Tổng số 4 3 2 1 điểm: 10
- UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) (x + 6) . (x + 4) (0,5 điểm) b) (x – 4)2 + 8x (0,5 điểm) c) (0,5 điểm) Bài 2: (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 5x2 -10x (0,5 điểm) b) mx + my + 7x + 7y (0,5 điểm) c) x2 + 8x + 16 – y2 (0,5 điểm) Bài 3: (1,5 điểm): Tìm , biết: a) x2 + x (3 – x) – 15 = 0 (0,5 điểm) b) x2 – 5 x = 0 (0,5 điểm) c) x . (7x + 2) – (x – 2)2 + x + 6= 0 (0,5 điểm) C D E A B Bài 4: (1 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một hồ nước, người ta đóng các cọc ở vị trí A, B, C, D, E như hình vẽ. Biết D, E lần lượt là trung điểm AC và BC, khoảng cách DE = 215m. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B?
- Bài 5: (1 điểm): Một căn phòng có dạng hình chữ nhật có chiều dài 14m, chiều rộng là 6m. a) Tính diện tích nền căn phòng. (0,5 điểm) b) Chủ nhà dự định lát gạch nền cho căn phòng bằng loại gạch có kích thước 50cm x 50cm. Hỏi chủ nhà cần bao nhiêu viên gạch để lát nền cho căn phòng? (Không tính phần gạch hao hụt trong quá trình lát nền) (0,5 điểm) Bài 6: (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có (AB < AC). Gọi D là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC. a) Chứng minh: DN là đường trung bình của tam giác ABC và BDNC là hình thang? (1 điểm) b) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh: tứ giác ADEN là hình chữ nhật? (1 điểm) c) Gọi K là điểm đối xứng của E qua N. Chứng minh: tứ giác AECK là hình thoi? (1 điểm) d) Từ E vẽ đường thẳng vuông góc với AK tại P. Chứng minh: DP vuông góc với NP? (0,5 điểm) Lưu ý: Học sinh hòa nhập làm: Câu 1 a,b; Câu 2 a,b; Câu 3a,b; Câu 4; Câu 5a; Câu 6 a,b. HẾT
- UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ PHÒNG Bài 1: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính d) (x + 7) . (x + 3) (0,5 điểm) e) (x – 3)2 + 6x (0,5 điểm) f) (0,5 điểm) Bài 2: (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử d) 5x2 – 15x (0,5 điểm) e) ax + ay + 5x + 5y (0,5 điểm) f) x2 + 10x + 25 – y2 (0,5 điểm) Bài 3: (1,5 điểm): Tìm , biết: d) x2 + x (2 – x) – 50 = 0 (0,5 điểm) e) x2 + 2x = 0 (0,5 điểm) f) x. (7x + 1) – (x – 3)2 = 0 (0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm) Hai điểm D và E ở hai bờ của một hồ nước như hình vẽ. Biết A là trung điểm OD, B là trung điểm OE, AB = 150m. Tính khoảng cách DE. D A O Bài 5: (1 điểm): 150m Một căn phòng có dạng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng là 8m. B c) Tính diện tích nền căn phòng. (0,5 điểm) d) Chủ nhà dự E định lát gạch nền cho căn phòng bằng loại gạch có kích thước 80cm x 80cm. Hỏi chủ nhà cần bao nhiêu viên gạch để lát nền cho căn phòng? (Không tính phần gạch hao hụt trong quá trình lát nền) (0,5 điểm)
- Bài 6: (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có (AB < AC). Gọi D là trung điểm của AB, M là trung điểm của AC. e) Chứng minh: DM là đường trung bình của tam giác ABC và BDMC là hình thang? (1 điểm) f) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh: tứ giác ADEM là hình chữ nhật? (1 điểm) g) Gọi K là điểm đối xứng của E qua M. Chứng minh: tứ giác AECK là hình thoi? (1 điểm) h) Từ E vẽ đường thẳng vuông góc với AK tại Q. Chứng minh: DQ vuông góc với MQ? (0,5 điểm) Lưu ý: Học sinh hòa nhập làm: Bài 1 a,b; Bài 2 a,b; Bài 3 a,b; Bài 4; Bài 5a; Bài 6 a,b. HẾT
- UBND QUẬN TÂN BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài Nội dung Điểm Bài 1 Thực hiện phép tính: (1,5 điểm) a) (x + 6) . (x + 4) = x2 +10x + 24 0.5đ b) (x – 4)2 + 8x = x2 + 16 0.5đ c) = = 0.5đ Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 0.5đ (1,5 điểm) a)
- b) mx + my + 7x +7y = (x +y) (m + 7) 0.5đ c) x2 + 8x + 16 – y2 = (x + 4 + y) (x + 4 – y) 0.5đ Bài 3 Tìm , biết: (1,5 điểm) a) 0.5đ b) x2 – 5 x = 0 0.5đ c) 6 0.5đ Bài 4 (1 điểm) 1đ
- C D E A B Chứng minh DE là đường trung bình tam giác ABC Bài 5 a) Diện tích nền căn phòng là: (1 điểm) 14 . 6 = 84 () 0,5đ b) Đổi: 50cm = 0,5m Diện tích 1 viên gạch là: 0.5đ 0,5 . 0,5 = 0,25 Số viên gạch cần để lát đủ nền cho căn phòng là: 84 : 0,25 = 336 (viên) Bài 6 (3,5điểm) a) Xét tam giác ABC có: B D là trung điểm AB (gt) N là trung điểm của AC (gt) 0.5đ Suy ra DN là đường trung bình của tam giác ABC E 0.5đ DN // BC D BDNC là hình thang O b) Xét tam giác ABC có: D là trung điểm AB (gt) A N C E là trung điểm của BC (gt) Suy ra DE là đường trung bình của tam giác ABCP DE // AC và DE = Mà AN = K DE // AN và DE = AN ADEN là hình bình hành Mà (tam giác ABC vuông tại A) 1đ ADEN là hình chữ nhật c) Do K là điểm đối xứng của E qua N (gt) N là trung điểm của EK. Tứ giác AECK có: N là trung điểm của AC N là trung điểm của EK Nên AECK là hình bình hành Mà EN AC (ADEN là hcn)
- Nên AECK là hình thoi. 1đ d) Gọi O là giao điểm của AE và DN Mà ADEN là hcn Nên O là trung điểm của AE và DN ∆ APE vuông tại P có PO là trung tuyến Nên ∆ DPN có PO là trung tuyến mà 0,5đ nên ∆ DPN vuông tại P suy ra DP NP
- UBND QUẬN TÂN BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM (HS HÒA NHẬP) TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài Nội dung Điểm Bài 1 Thực hiện phép tính: (1,5 điểm) a) 0.75đ b) (x – 4)2 + 8x = x2 + 16 0.75đ Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (1,5 điểm) a) 0.75đ b) mx + my + 7x +7y = (x + y) (m + 7) 0.75đ Bài 3 Tìm , biết: (1,5 điểm) a) 0.75đ b) x2 – 5 x = 0 0.75đ Bài 4 (1 điểm) C 1đ D E A B Chứng minh DE là đường trung bình tam giác ABC Bài 5 a) Diện tích nền căn phòng là: (1 điểm) 14 . 6 = 84 () 1đ Bài 6 (3,5 điểm) a) Xét tam giác ABC có: D là trung điểm AB (gt) N là trung điểm của AC (gt) B Suy ra DN là đường trung bình của tam giác ABC DN // BC BDNC là hình thang E D O 1đ A N C P K
- 1đ b) Xét tam giác ABC có: D là trung điểm AB (gt) E là trung điểm của BC (gt) Suy ra DE là đường trung bình của tam giác ABC DE // AC và DE = Mà AN = DE // AN và DE = AN ADEN là hình bình hành Mà (tam giác ABC vuông tại A) 1,5đ ADEN là hình chữ nhật
- UBND QUẬN TÂN BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 8 ĐỀ DỰ PHÒNG Bài Nội dung Điểm Bài 1 Thực hiện phép tính: (1,5 điểm) d) (x + 7) . (x + 3) = x2 + 10x + 21 0.5đ e) (x – 3)2 + 6x = x2 – 9 0.5đ f) 0.5đ Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (1,5 điểm) d) 5x2 -15x = 5x (x – 3) 0.5đ e) ax + ay + 5x + 5y = (x + y) (a + 5) 0.5đ f) x2 + 10x + 25 – y2 = (x + 5 + y) (x + 5 – y) 0.5đ Bài 3 Tìm , biết: (1,5 điểm) d) 0.5đ e) 0.5đ f) 6 0.5đ Bài 4 Tính DE (1 điểm) Chứng minh AB là đường trung bình tam giác ODE D A O 1đ Bài 5 a) Diện tích nền căn phòng là: 150m (1 điểm) 12 . 8 = 96 () 0,5đ b) Đổi: 80cm = 0,8m B Diện tích 1 viên gạch là: 0.5đ 0,8 . 0,8 = 0,64 E Số viên gạch cần để lát đủ nền cho căn phòng là: 96 : 0,64 = 150 (viên) Bài 6 (3,5điểm) e) Xét tam giác ABC có: D là trung điểm AB (gt) B M là trung điểm của AC (gt) Suy ra DM là đường trung bình của 0.5đ tam giác ABC E 0.5đ DM // BC D BDMC là hình thang O f) Xét tam giác ABC có: D là trung điểm AB (gt) C E là trung điểm của BC (gt) A M Suy ra DE là đường trung bình của tam giác ABCQ K
- DE // AC và DE = Mà AM = DE // AM và DE = AM ADEM là hình bình hành Mà (tam giác ABC vuông tại A) 1đ ADEM là hình chữ nhật g) Do K là điểm đối xứng của E qua M (gt) M là trung điểm của EK. Tứ giác AECK có: M là trung điểm của AC M là trung điểm của EK Nên AECK là hình bình hành Mà EM AC (ADEM là hcn) Nên AECK là hình thoi. 1đ h) Gọi O là giao điểm của AE và DM Mà ADEM là hcn Nên O là trung điểm của AE và DM ∆AQE vuông tại Q có QO là trung tuyến Nên 0,5đ ∆ DQM có QO là trung tuyến mà nên ∆ DQM vuông tại Q suy ra DQ MQ
- UBND QUẬN TÂN BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM (HS HÒA NHẬP) TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 8 ĐỀ DỰ PHÒNG Bài Nội dung Điểm Bài 1 Thực hiện phép tính: (1,5 điểm) a) 0.75đ b) (x – 3)2 + 6x = x2 9 0.75đ Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (1,5 điểm) a) 0.75đ b) ax + ay + 5x + 5y = (x + y) (a + 5) 0.75đ Bài 3 Tìm , biết: (1,5 điểm) a) 0.75đ b) 0.75đ Bài 4 Tính DE (1 điểm) Chứng minh AB là đường trung bình tam giác ODE D A 1đ O Bài 5 a) Diện tích nền căn phòng là: 150m (1điểm) 12 . 8 = 96 () 1đ Bài 6 B B (3,5 điểm) a) Xét tam giác ABC có: D là trung điểm AB (gt) M là trung điểm của AC (gt) E Suy ra DM là đường trung bình của E 2đ tam giác ABC D DM // BC O BDMC là hình thang b) Xét tam giác ABC có: A M C D là trung điểm AB (gt) E là trung điểm của BC (gt) Q Suy ra DE là đường trung bình của tam giác ABC DE // AC và DE = K Mà AM = DE // AM và DE = AM ADEM là hình bình hành Mà (tam giác ABC vuông tại A) 1,5đ ADEM là hình chữ nhật
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn